- 14 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán 12 Có Đáp Án
- Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán 12 Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
- Đề Thi HK2 Môn Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020 Trường THPT Thanh Bình 1 Tỉnh Đồng Tháp
- Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Sở GD Và ĐT Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Trường THPT Thanh Bình 1 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
- Đề Ôn Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi HK2 Toán 12 Sở GD & ĐT Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
- Đề Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Bộ Đề Ôn Thi Toán 12 HK2 Năm Học 2021-2022
- Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 1
- Đề Ôn Tập HK2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 2
- Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 3
- Đề Ôn Thi HK 2 Môn Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm 2022-Đề 4
- Đề Thi HK2 Môn Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm 2022-Đề 5
- Đề Kiểm Tra HK2 Toán 12 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Toán 12 HK2 Năm 2022 Tham Khảo
- 150 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 Học Kỳ 2
- Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 HK2 Năm 2022
- Đề Luyện Thi HK2 Môn Toán 12 Có Đáp Án Năm 2022-Đề 6
- Đề Thi Cuối HK2 Môn Toán 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
- Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Toán 12 Học Kỳ 2 Năm Học 2022-2023
- 150 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 Học Kỳ 2 Mức Thông Hiểu
- Đề Thi Cuối HK2 Toán 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 Có Đáp Án
Dưới đây là 14 đề thi học kỳ II môn Toán lớp 12 có đáp án. Đề thi được biên soạn theo dạng câu hỏi trắc nghiệm và được viết dưới dạng word gồm 73 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chỉ e câu 17.18 đề 2 với ạk
Câu 17 Đề 2 đây bạn.
T a có
$f(x) = \int\limits_0^x {\left( {4{{\sin }^4}t – \frac{3}{2}} \right)dt = } \int\limits_0^x {\left( {4.{{\left( {\frac{{1 – c{\rm{os2t}}}}{2}} \right)}^2} – \frac{3}{2}} \right)dt = } $
$\int\limits_0^x {\left( {1 – 2c{\rm{os2t + co}}{{\rm{s}}^2}2t – \frac{3}{2}} \right)dt = } \int\limits_0^x {\left( { – \frac{1}{2} – 2c{\rm{os2t + }}\frac{{1 + cos4t}}{2}} \right)dt = } $
$\int\limits_0^x {\left( {\frac{{cos4t}}{2} – 2c{\rm{os2t}}} \right)dt = } \left. {\left( {\frac{{\sin 4t}}{8} – \sin 2t} \right)} \right|_0^x = \frac{{\sin 4x}}{8} – \sin 2x$
Theo đề ta có $f(x) = 0 \Leftrightarrow \frac{{\sin 4x}}{8} – \sin 2x = 0$
$ \Leftrightarrow \frac{{2\sin 2{\rm{x}}.cos2{\rm{x}}}}{4} – 2\sin 2x = 0 \Leftrightarrow 2\sin 2{\rm{x}}\left( {\frac{{cos2{\rm{x}}}}{4} – 1} \right) = 0$
$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\sin 2{\rm{x}} = 0\\
cos2{\rm{x}} = 4\,(VN)
\end{array} \right. \Leftrightarrow \sin 2{\rm{x}} = 0 \Leftrightarrow 2{\rm{x}} = k\pi \Leftrightarrow x = k\frac{\pi }{2}$
Vậy số điểm biểu diển trên đường tròn lượng giác là
$d = \frac{{k2\pi }}{{k\frac{\pi }{2}}} = 4$
Câu 18.
Bài toán này là dạng đặt biệt.
1. Hình chiếu của một điểm lên các trục tọa độ
+ Hình chiếu của điểm M(x;yz) lên trục Ox là điểm H(x,0;0)
+ Hình chiếu của điểm M(x;yz) lên trục Oy là điểm H(0,y;0)
+ Hình chiếu của điểm M(x;yz) lên trục Oz là điểm H(0;0;z)
2. Hình chiếu của một điểm lên các mặt phẳng tọa độ
+ Hình chiếu của điểm M(x;yz) lên mp(Oxy) là điểm H(x,y;0) .
+ Hình chiếu của điểm M(x;yz) lên mp(Oyz) là điểm H(0,y;z) .
+ Hình chiếu của điểm M(x;yz) lên mp(Oxz) là điểm H(x,0;z) .
Còn việc tìm hình chiếu của một điểm lên các đường thẳng mà không đặc biệt thì bạn tìm hiểu thêm nhé.
Cảm ơn nhiều.
Có lời giải chi tiết ko ạ, cho e xin với !?? Please ^^
đề 2 câu 31 là B mà sao C