Chuyên Đề Cấp Số Cộng Cấp Số Nhân Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Lời Giải Và Đáp Án

0
2669

Chuyên đề cấp số cộng cấp số nhân ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải và đáp án được phát triển từ câu 2 của đề tham khảo môn Toán năm 2021.

CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN

A. Tóm tắt lý thuyết

Vấn đề 1. Nhận dạng CSC; CSN; Số hạng tổng quát; Số hạng thứ n; Công bội; Công sai

-Phương pháp:

. Nhận dạng CSC; CSN:

Nếu ${u_{n + 1}} = {u_n} + d$, với $d$ là hằng số $ \Rightarrow \left( {{u_n}} \right)$là CSC

Nếu ${u_{n + 1}} = {u_n}q$, với $q$ là hằng số $ \Rightarrow \left( {{u_n}} \right)$là CSN.

. Số hạng tổng quát; Số hạng thứ n:

Cho $\left( {{u_n}} \right)$là CSC số hạng tổng quát là ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$.

Cho $\left( {{u_n}} \right)$là CSN số hạng tổng quát là ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}}$.

. Công bội; Công sai :

Cho $\left( {{u_n}} \right)$là CSC có công sai là $d = {u_{n + 1}} – {u_n}$.

Cho $\left( {{u_n}} \right)$là CSN có công bội là $q = \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}}$.

B. Bài tập minh họa:

Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

Ⓐ. $1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5$. Ⓑ. $1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16$. Ⓒ. $1;\,\, – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,1$. Ⓓ. $1;\,\, – 2;\,\,4;\,\, – 8;\,\,16$.

Lời giải

Chọn A

Xét phương án A, ta có:

Dãy $1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5$ là cấp số cộng với công sai $d = 1$.

PP nhanh trắc nghiệm

Lấy số sau chia số trước liền kề.

$q = \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}}$

Câu 2: Cho một cấp số cộng có ${u_1} = – \frac{1}{2};\,\,d = \frac{1}{2}$. Hãy chọn kết quả đúng.

Ⓐ. Dạng khai triển : $ – \frac{1}{2};\,0;\,1;\,\frac{1}{2};\,1….$ Ⓑ. Dạng khai triển : $ – \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2}…..$

Ⓒ. Dạng khai triển : $\frac{1}{2};\,1;\,\frac{3}{2};\,2;\,\frac{5}{2};…..$ Ⓓ. Dạng khai triển: $ – \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,1;\,\frac{3}{2}…..$

Lời giải

Chọn D

Ta có: ${u_1} = – \frac{1}{2}$, ${u_2} = {u_1} + d = 0$, ${u_3} = {u_2} + d = \frac{1}{2}$,

${u_4} = {u_3} + d = 1$, ${u_5} = {u_4} + d = \frac{3}{2}$.

PP nhanh trắc nghiệm

Công thức ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$

Casio: Với dòng lệnh: $x = x + 1:A + (x – 1)D:A = A$sau đó Calc

X=0;A=u1=-0.5;D=d=0.5 và ấn =

 

Ấn = là tự kiểm tra.

Chọn D

Câu 3: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = – 2$ và công sai $d = 7$. Công thức của số hạng tổng quát là

Ⓐ. ${u_n} = – {2.7^{n – 1}}$ . Ⓑ. ${u_n} = – 2 + 7n$. Ⓒ. ${u_n} = 7n – 9$. Ⓓ. ${u_n} = – 2n + 9$.

Lời giải

Chọn C

Số hạng tổng quát của cấp số cộng là ${u_n} = = – 2 + \left( {n – 1} \right)7 = 7n – 9$.

PP nhanh trắc nghiệm

Công thức ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$

Câu 4: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là một cấp số nhân có số hạng đầu ${u_1}$ và công bội $q$. Đẳng thức nào sau đây sai?

Ⓐ. ${u_{n + 1}} = {u_n}q$, $\left( {n \ge 1} \right)$. Ⓑ. ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}}$, $\left( {n \ge 2} \right)$.

Ⓒ. ${u_n} = {u_1}{q^n}$, $\left( {n \ge 2} \right)$. Ⓓ. $u_k^2 = {u_{k – 1}}{u_{k + 1}}$, $\left( {k \ge 2} \right)$.

Chọn C

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là một cấp số nhân có số hạng đầu ${u_1}$ và công bội $q$.

Từ định nghĩa của cấp số nhân ta có các kết quả sau:

${u_{n + 1}} = {u_n}q$, $\left( {n \ge 1} \right)$, ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}}$, $\left( {n \ge 2} \right)$, $u_k^2 = {u_{k – 1}}{u_{k + 1}}$, $\left( {k \ge 2} \right)$.

Kết quả của đáp án C là sai.

PP nhanh trắc nghiệm

Công thức đúng ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}}$

Câu 5: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = – \frac{1}{2};{\rm{ }}{u_7} = – 32$. Tìm $q$?

Ⓐ. $q = \pm 2$. Ⓑ. $q = \pm 4$. Ⓒ. $q = \pm 1$. Ⓓ. $q = \pm \frac{1}{2}$.

Lời giải

Chọn A

Áp dụng công thức số hạng tổng quát CSN, ta có: ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}} \Rightarrow {u_7} = {u_1}.{q^6}$

$ \Rightarrow – 32 = \frac{{ – 1}}{2}.{q^6}\Leftrightarrow {q^6} = 64 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}q = 2\\q = – 2\end{array} \right.$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}} \Rightarrow {u_7} = {u_1}.{q^6}$

 

 

Câu 6: Cho một cấp số cộng có ${u_1} = – 3;\,\,{u_6} = 27$. Tìm $d$?

Ⓐ. $d = 5$. Ⓑ. $d = 7$. Ⓒ. $d = 6$. Ⓓ. $d = 8$.

Lời giải

Chọn C

Ta có: ${u_6} = 27 \Leftrightarrow {u_1} + 5d = 27 \Leftrightarrow – 3 + 5d = 27 \Leftrightarrow d = 6$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio:

Vấn đề 2. Tổng n số hạng đầu của CSC; CSN

-Phương pháp:

❶. CSC – Tổng $n$ số hạng đầu tiên ${S_n}$ được xác định bởi công thức

${S_n} = {u_1} + {u_2} + … + {u_n} = \frac{n}{2}\left( {{u_1} + {u_n}} \right) = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + \left( {n – 1} \right)d} \right]$.

❷. CSN – Tổng $n$ số hạng đầu tiên ${S_n}$ được xác định bởi công thức

${S_n} = {u_1} + {u_2} + … + {u_n} = {u_1}\frac{{1 – {q^n}}}{{1 – q}}$.

Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn ${u_2} = 6$, ${u_4} = 24$. Tính tổng của $12$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

Ⓐ.  ${3.2^{12}} – 3$. Ⓑ. ${2^{12}} – 1$.    Ⓒ. ${3.2^{12}} – 1$. Ⓓ. ${3.2^{12}}$.

Lời giải

 Chọn  A

— Gọi công bội của CSN bằng $q$.

Suy ra ${u_4} = {u_2}.{q^2}$$ \Rightarrow q =  \pm 2$.

Do CSN có các số hạng không âm nên $q = 2$.

Từ đó ta có ${u_1} = \frac{{{u_2}}}{q} = 3$

${S_{12}} = {u_1}.\frac{{1 – {q^{12}}}}{{1 – q}}$$ = 3.\frac{{1 – {2^{12}}}}{{1 – 2}}$$ = 3\left( {{2^{12}} – 1} \right)$.

PP nhanh trắc nghiệm

 @  Công thức ${S_{12}} = {u_1}.\frac{{1 – {q^{12}}}}{{1 – q}}$

 

Câu 2: Một cấp số nhân có số hạng đầu ${u_1} = 3$, công bội $q = 2$. Biết ${S_n} = 765$. Tìm $n$?

Ⓐ.  $n = 8$.                              Ⓑ. $n = 9$.                   Ⓒ. $n = 6$.                    Ⓓ. $n = 7$.

Lời giải

 Chọn  A

 — Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: ${S_n} = \frac{{{u_1}\left( {1 – {q^n}} \right)}}{{1 – q}} = \frac{{3.\left( {1 – {2^n}} \right)}}{{1 – 2}} = 765$$ \Leftrightarrow n = 8$.

PP nhanh trắc nghiệm

@ Casio

Câu 3: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là một cấp số cộng có ${u_1} = 3$ và công sai $d = 4$. Biết tổng $n$ số hạng đầu của dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là ${S_n} = 253$. Tìm $n$.

                Ⓐ.  $9$.                        Ⓑ. $11$.                               Ⓒ. $12$.                        Ⓓ. $10$. 

Lời giải

 Chọn B

 — Ta có

${S_n} = \frac{{n\left( {2{u_1} + \left( {n – 1} \right)d} \right)}}{2} \Leftrightarrow \frac{{n\left( {2.3 + \left( {n – 1} \right).4} \right)}}{2} = 253$$ \Leftrightarrow 4{n^2} + 2n – 506 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = 11\\n =  – \frac{{23}}{2}\end{array} \right. \Rightarrow n = 11$.

PP nhanh trắc nghiệm

 @ Casio: solve

 

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 

Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số cộng

Câu 1: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu ${u_1}$, công sai $d$, $n \ge 2.$?

A. ${u_n} = {u_1} + d$. B. ${u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d$.

C. ${u_n} = {u_1} – \left( {n – 1} \right)d$. D. ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$.

Câu 2: Cho một cấp số cộng có ${u_1} = – \frac{1}{2};\,\,d = \frac{1}{2}$. Hãy chọn kết quả đúng.

A. Dạng khai triển: $ – \frac{1}{2};\,0;\,1;\,\frac{1}{2};\,1….$ B. Dạng khai triển: $ – \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2}…..$

C. Dạng khai triển: $\frac{1}{2};\,1;\,\frac{3}{2};\,2;\,\frac{5}{2};…..$ D. Dạng khai triển: $ – \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,1;\,\frac{3}{2}…..$

Câu 3: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?

A. $\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.$.

B. $\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.$.

C. $\left( {{u_n}} \right):\,$$1$; $3$; $6$; $10$; $15$; $ \ldots $. D. $\left( {{u_n}} \right):\,$$ – 1$; $1$; $ – 1$; $1$; $ – 1$; $ \ldots $.

Câu 4: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$có số hạng đầu tiên là ${u_1}$và công sai $d$. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là : ${S_n} = \frac{{\left( {{u_1} + {u_n}} \right)n}}{2}$

B. là cấp số cộng un+1 = un + d, n N*

C. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là: ${u_n} = {u_1} + (n – 1)d$

D. là cấp số cộng ${u_k} = {u_{k – 1}} + {u_{k + 1}}\left( {\forall k \ge 2,k \in {\rm N}} \right)$

Câu 5: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng tổng quát là ${u_n} = 3n – 2$. Tìm công sai $d$ của cấp số cộng.

A. $d = 3$. B. $d = 2$. C. $d = – 2$. D. $d = – 3$.

Câu 6: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_3} = – 7;\,\,{u_4} = 8$. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. $d = – 15$. B. $d = – 3$. C. $d = 15$. D. $d = 1$.

Câu 7: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với số hạng đầu tiên ${u_1} = 2$ và công sai $d = 2$. Tìm ${u_{2018}}$?

A. ${u_{2018}} = {2^{2018}}$ B. ${u_{2018}} = {2^{2017}}$ C. ${u_{2018}} = 4036$ D. ${u_{2018}} = 4038$

Câu 8: Xác định số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$ của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_9} = 5{u_2}$và ${u_{13}} = 2{u_6} + 5$

A. ${u_1} = 3,d = 4$ B. ${u_1} = 3,d = 5$ C. ${u_1} = 4,d = 5$ D. ${u_1} = 4,d = 3$

Câu 9: Cho tam giác$ABC$, biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng ${25^0}$. Tìm hai góc còn lại.

A. ${65^0};\;{90^0}$. B. ${60^0};\;{90^0}$. C. ${60^0};\;{95^0}$. D. ${75^0};\;{80^0}$.

Câu 10: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với: ${u_n} = 2n + 5$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Là cấp số cộng có $d = – 2$. B. Là cấp số cộng có $d = 2$.

C. Số hạng thứ $n + 1$:${u_{n + 1}} = 2n + 7$. D. Tổng của $4$ số hạng đầu tiên là:${S_4} = 40$.

Câu 11: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$có số hạng đầu ${u_1} = – 5$ và công sai $d = 3$. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.

Câu 12: Cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$, công sai $d = 5$, số hạng thứ tư là

A. ${u_4} = 23$ B. ${u_4} = 18$ C. ${u_4} = 8$ D. ${u_4} = 14$

Câu 13: Cho dãy số$\left( {{u_n}} \right)$với:${u_n} = \frac{1}{2}n + 1$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số cộng. B. Số hạng thứ n + 1:${u_{n + 1}} = \frac{1}{2}n$.

C. Hiệu:${u_{n + 1}} – {u_n} = \frac{1}{2}$. D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là: ${S_5} = 12$.

Câu 14: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 2$ và công sai $d = 5$. Giá trị của ${u_4}$ bằng

A. $22$ B. $17$ C. $12$ D. $250$

Câu 15: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$ và công sai $d = 2$. Tính ${u_5}$.

A. $11$ B. $15$ C. $12$ D. $14$

Câu 16: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ có:${u_1} = – 3;d = \frac{1}{2}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ${u_n} = – 3 + \frac{1}{2}\left( {n + 1} \right)$. B. ${u_n} = – 3 + \frac{1}{2}n – 1$.

C. ${u_n} = – 3 + \frac{1}{2}\left( {n – 1} \right)$. D. ${u_n} = n\left( { – 3 + \frac{1}{4}\left( {n – 1} \right)} \right)$.

Câu 17: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu ${u_1}$, công sai d, $n \ge 2.$?

A. ${u_n} = {u_1} + d$. B. ${u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d$.

C. ${u_n} = {u_1} – \left( {n – 1} \right)d$. D. ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$.

Câu 18: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$, biết ${u_2} = 3$ và ${u_4} = 7$. Giá trị của ${u_{15}}$ bằng

A. $27$. B. $31$. C. $35$. D. $29$.

Câu 19: Một cấp số cộng có ${u_1} = – 3,\,\,{u_8} = 39$. Công sai của cấp số cộng đó là.

A. $8$. B. $7$. C. $5$. D. $6$.

Câu 20: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có: ${u_1} = – 0,1;\,\,d = 0,1$. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:

A. $1,6$. B. $6$. C. $\;0,5$. D. $0,6$.

Câu 21: Có bao nhiêu số thực dương $a$ để $3$ số $1 + 3a,{a^2} – 5,1 – a$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng?

A. $2$ B. $3$ C. $1$ D. $0$

Câu 22: Biết bốn số $5$; $x$; $15$;$y$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức $3x + 2y$ bằng.

A. $50$. B. $70$. C. $30$. D. $80$.

Câu 23: Cho cấp số cộng $({u_n})$, có ${u_1} = \frac{1}{4}$, $d = – \frac{1}{4}$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A. ${S_5} = – \frac{9}{4}$. B. ${S_5} = – \frac{3}{4}$. C. ${S_5} = – \frac{{15}}{4}$. D. ${S_5} = – \frac{5}{4}$.

Câu 24: Cho dãy số: $ – 1;1; – 1;1…$ khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân B. Số hạng tổng quát ${u_n} = {1^n} = 1$

C. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;q = – 1$ D. Số hạng tổng quát ${u_n} = {\left( { – 1} \right)^{2n}}$.

Câu 25: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:

A. $1;{\rm{ }}0,2;{\rm{ }}0,04;{\rm{ 0,0008; }}…$ B. $2;{\rm{ 22}};{\rm{ 222}};2222{\rm{; }}…$

C. $x;{\rm{ }}2x;{\rm{ }}3x;{\rm{ }}4x{\rm{; }}…$ D. $1;{\rm{ }} – {x^2};{\rm{ }}{x^4};{\rm{ }} – {x^6}{\rm{; }}…$

Câu 26: Cho dãy số: $ – 1; – 1; – 1; – 1;…$… Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ q = 1}}{\rm{.}}$

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = {( – 1)^n}.$ D. Là dãy số giảm.

Câu 27: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$xác định bởi: $\left\{ \begin{array}{l}

{u_1} = – 2\\{u_{n + 1}} = \frac{{ – 1}}{{10}}.{u_n}\end{array} \right.$. Chọn hệ thức đúng:

A. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = – \frac{1}{{10}}.$ B. ${u_n} = ( – 2)\frac{1}{{{{10}^{n – 1}}}}.$

C. ${u_n} = \frac{{{u_{n – 1}} + {u_{n + 1}}}}{2}$ $\left( {n \ge 2} \right)$. D. ${u_n} = \sqrt {{u_{n – 1}}.{u_{n + 1}}} $ $\left( {n \ge 2} \right)$.

Câu 28: Cho dãy số: $1;{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{16}}}};{\rm{ }}…$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = 1;q = \frac{1}{2}$. B. Số hạng tổng quát un = $\frac{1}{{{2^{n – 1}}}}$.

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}$. D. Dãy số này là dãy số giảm.

Câu 29: ${u_n}$ được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?

A. ${u_n} = \frac{1}{{{2^{n + 1}}}}$. B. ${u_n} = {n^2} – \frac{1}{2}$. C. ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}} – 1$. D. ${u_n} = {n^2} + \frac{1}{2}$.

Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:

A. Cấp số nhân: $ – 2;{\rm{ }} – 2,3{\rm{; }} – 2,9;{\rm{ }}…$ có ${u_6} = \left( { – 2} \right){\left( { – \frac{1}{3}} \right)^5}.$

B. Cấp số nhân: $2;{\rm{ }} – 6{\rm{; 18}};{\rm{ }}…$có ${u_6} = 2.{\left( { – 3} \right)^6}.$

C. Cấp số nhân: $ – 1;{\rm{ }} – \sqrt 2 {\rm{; }} – 2;{\rm{ }}…$ có ${u_6} = – 2\sqrt 2 .$

D. Cấp số nhân: $ – 1;{\rm{ }} – \sqrt 2 {\rm{; }} – 2;{\rm{ }}…$ có ${u_6} = – 4\sqrt 2 .$

Câu 31: Cho dãy số: $ – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,…$Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Số hạng tổng quát ${u_n} = {\rm{ }}{1^n} = 1$.

C. Dãy số này là cấp số nhân có${u_1} = –1,{\rm{ }}q{\rm{ }} = –1$. D. Số hạng tổng quát${u_n} = {\left( {–1} \right)^{2n}}$.

Câu 32: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$: $1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}{x^2};{\rm{ }}{x^3};{\rm{ }}…$. Chọn mệnh đề đúng:

A. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có ${u_n} = {x^n}.$ B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có${u_1} = 1;{\rm{ }}q = x.$

C. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân. D. $\left( {{u_n}} \right)$là một dãy số tăng.

Câu 33: Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$:$1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}{x^2};{\rm{ }}{x^3};{\rm{ }}…$. Chọn mệnh đề đúng:

A. $\left( {{u_n}} \right)$là cấp số nhân có ${u_n} = {x^n}.$ B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có${u_1} = 1;{\rm{ }}q = x.$

C. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân. D. $\left( {{u_n}} \right)$là một dãy số tăng.

Câu 34: Cho dãy số: $1;{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{16}}}};{\rm{ }}…$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = 1,\,\,q = \frac{1}{2}$. B. Số hạng tổng quát ${u_n} = \frac{1}{{{2^{n – 1}}}}$.

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}$. D. Dãy số này là dãy số giảm.

Câu 35: Cho dãy số: $ – 1;\,\, – 1;\,\, – 1;\,\, – 1;\,\, – 1;\,\,…$ Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = 1$.

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = {( – 1)^n}.$ D. Là dãy số giảm.

Câu 36: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. $1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5$. B. $1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16$. C. $1;\,\, – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,1$. D. $1;\,\, – 2;\,\,4;\,\, – 8;\,\,16$.

Câu 37: Cho dãy số: $ – 1;{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}};{\rm{ }} – \frac{{\rm{1}}}{{\rm{9}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{27}}}};{\rm{ }} – \frac{{\rm{1}}}{{{\rm{81}}}}$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.

B. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = – \frac{1}{3}$.

C. Số hạng tổng quát.${u_n} = {\left( { – 1} \right)^n}.\frac{1}{{{3^{n – 1}}}}$

D. Là dãy số không tăng, không giảm.

Câu 38: Cho $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có ${u_1} = 2$, $q = 3$. Tính ${u_3}$.

A. $6$. B. $18$. C. $9$. D. $8$.

Câu 39: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$ và công bội $q = 2$. Giá trị của ${u_4}$ bằng

A. $24$. B. $48$. C. $18$. D. $54$.

Câu 40: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_n} = 81$ và ${u_{n + 1}} = 9$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $q = \frac{1}{9}$. B. $q = 9$. C. $q = – 9$. D. $q = – \frac{1}{9}$.

Câu 41: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$, với ${u_1} = – 9,\,{u_4} = \frac{1}{3}$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. $\frac{1}{3}$ B. $ – 3$ C. $3$ D. $ – \frac{1}{3}$

Câu 42: Cho cấp số nhân có ${u_1} = – 3$, $q = \frac{2}{3}$. Tính ${u_5}?$

A. ${u_5} = \frac{{ – 27}}{{16}}.$ B. ${u_5} = \frac{{ – 16}}{{27}}.$ C. ${u_5} = \frac{{16}}{{27}}.$ D. ${u_5} = \frac{{27}}{{16}}.$

Câu 43: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 3$ và ${u_2} = 6$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. $3$. B. $\frac{1}{2}$. C. $2$. D. $9$.

Câu 44: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = – 3$ và công bội $q = \frac{2}{3}$. Số hạng thứ năm của $\left( {{u_n}} \right)$ là

A. $\frac{{27}}{{16}}$. B. $\frac{{16}}{{27}}$. C. $ – \frac{{27}}{{16}}$. D. $ – \frac{{16}}{{27}}$.

Câu 45: Một cấp số nhân có số hạng đầu ${u_1} = 3$, công bội $q = 2$. Biết ${S_n} = 765$. Tìm $n$?

A. $n = 7$. B. $n = 6$. C. $n = 8$. D. $n = 9$.

Câu 46: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 2$ và ${u_4} = 54$. Giá trị ${u_{2019}}$ bằng

A. ${2.3^{2020}}$. B. ${2.2^{2020}}$. C. ${2.3^{2018}}$. D. ${2.2^{2018}}$.

Câu 47: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 5$ và công bội $q = – 2$. Số hạng thứ sáu của $\left( {{u_n}} \right)$ là:

A. ${u_6} = 160$. B. ${u_6} = – 320$. C. ${u_6} = – 160$. D. ${u_6} = 320$.

Câu 48: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 5$ và công bội $q = – 2$. Số hạng thứ sáu của $\left( {{u_n}} \right)$ là:

A. ${u_6} = 160$. B. ${u_6} = – 320$. C. ${u_6} = – 160$. D. ${u_6} = 320$.

Câu 49: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = – \frac{1}{2};{\rm{ }}{u_7} = – 32$. Tìm $q$?

A. $q = \pm \frac{1}{2}$. B. $q = \pm 2$. C. $q = \pm 4$. D. $q = \pm 1$.

Câu 50: Cho cấp số nhân có ${u_1} = 3$, $q = \frac{2}{3}$. Chọn kết quả đúng:

A. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: $2;{\rm{ }}\frac{4}{3};{\rm{ }}\frac{8}{3};{\rm{ }}\frac{{16}}{3}.$

B. ${u_n} = 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n – 1}}.$

C. ${S_n} = 9.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} – 9.$

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là một dãy số tăng.

Câu 51: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$, với ${u_1} = – 9,\,\,\,{u_4} = \frac{1}{3}$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng.

A. $\frac{1}{3}$. B. $ – 3$. C. $3$. D. $ – \frac{1}{3}$.

Câu 52: Cho cấp số nhân có ${u_1} = 3$, $q = \frac{2}{3}$. Chọn kết quả đúng:

A. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: $2;{\rm{ }}\frac{4}{3};{\rm{ }}\frac{8}{3};{\rm{ }}\frac{{16}}{3}.$

B. ${u_n} = 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n – 1}}.$

C. ${S_n} = 9.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} – 9.$

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là một dãy số tăng.

Câu 53: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2$. Hỏi số $1024$ là số hạng thứ mấy?

A. $11$. B. $9$. C. $8$. D. $10$.

Câu 54: Xác định $x$ để 3 số $x – 2;{\rm{ }}x + 1;{\rm{ }}3 – x$ lập thành một cấp số nhân:

A. Không có giá trị nào của $x.$ B. $x = \pm 1.$

C. $x = 2.$ D. $x = – 3.$

Câu 55: Xác định $x$ để 3 số $2x – 1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}2x + 1$ lập thành một cấp số nhân:

A. $x = \pm \frac{1}{3}.$ B. $x = \pm \sqrt 3 .$

C. $x = \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}.$ D. Không có giá trị nào của $x$.

Câu 56: Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$có công bội $q$. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. ${u_k} = \sqrt {{u_{k + 1}}.{u_{k + 2}}} $ B. ${u_k} = \frac{{{u_{k – 1}} + {u_{k + 1}}}}{2}$ C. ${u_k} = {u_1}.{q^{k – 1}}.$ D. ${u_k} = {u_1} + \left( {k – 1} \right)q.$

Câu 57: Cho dãy số: $ – 1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}0,64$. Chọn $x$ để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?

A. Không có giá trị nào của $x.$ B. $x = – 0,008.$

C. $x = 0,008.$ D. $x = 0,004.$

Câu 58: Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ là ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}}$, với công bội $q$ và số hạng đầu ${u_1}$

B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$, với công sai $d$ và số hạng đầu ${u_1}$

C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là ${u_n} = {u_1} + nd$, với công sai $d$ và số hạng đầu ${u_1}$

D. Nếu dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là một cấp số cộng thì ${u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + {u_{n + 2}}}}{2}$

————- HẾT ————-

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.A 4.D 5.A 6.C 7.C 8.A 9.C 10.A
11.D 12.B 13.C 14.B 15.A 16.C 17.D 18.D 19.D 20.C
21.A 22.B 23.D 24.C 25.D 26.B 27.A 28.C 29.A 30.D
31.C 32.B 33.B 34.C 35.B 36.A 37.A 38.B 39.A 40.A
41.D 42.B 43.C 44.D 45.C 46.C 47.C 48.C 49.B 50.B
51.B 52.B 53.A 54.A 55.C 56.C 57.A 58.C

Hướng dẫn giải

 Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số cộng

Câu 1. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu ${u_1}$, công sai $d$, $n \ge 2.$ ?

A. ${u_n} = {u_1} + d$. B. ${u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d$.

C. ${u_n} = {u_1} – \left( {n – 1} \right)d$. D. ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$.

Lời giải

Công thức số hạng tổng quát : ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$, $n \ge 2$.

Câu 2. Cho một cấp số cộng có ${u_1} = – \frac{1}{2};\,\,d = \frac{1}{2}$. Hãy chọn kết quả đúng.

A. Dạng khai triển : $ – \frac{1}{2};\,0;\,1;\,\frac{1}{2};\,1….$ B. Dạng khai triển : $ – \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2}…..$

C. Dạng khai triển : $\frac{1}{2};\,1;\,\frac{3}{2};\,2;\,\frac{5}{2};…..$ D. Dạng khai triển: $ – \frac{1}{2};\,0;\,\frac{1}{2};\,1;\,\frac{3}{2}…..$

Lời giải

Câu 3. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?

A. $\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.$.

B. $\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.$.

C. $\left( {{u_n}} \right):\,$$1$; $3$; $6$; $10$; $15$; $ \ldots $. D. $\left( {{u_n}} \right):\,$$ – 1$; $1$; $ – 1$; $1$; $ – 1$; $ \ldots $.

Lời giải

Dãy số ở đáp án A thỏa ${u_{n + 1}} – {u_n} = 2$ với mọi $n \ge 1$ nên là cấp số cộng.

Câu 4. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$có số hạng đầu tiên là ${u_1}$và công sai $d$. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là : ${S_n} = \frac{{\left( {{u_1} + {u_n}} \right)n}}{2}$

B. là cấp số cộng un+1 = un + d, n N*

C. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là: ${u_n} = {u_1} + (n – 1)d$

D. là cấp số cộng ${u_k} = {u_{k – 1}} + {u_{k + 1}}\left( {\forall k \ge 2,k \in {\rm N}} \right)$

Lời giải

Công thức đúng là: ${u_k} = \frac{{{u_{k – 1}} + {u_{k + 1}}}}{2}\left( {\forall k \ge 2,k \in {\rm N}} \right).$

 Dạng 02: Xác định U1, d, n, Un, Sn

Câu 5. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng tổng quát là ${u_n} = 3n – 2$. Tìm công sai $d$ của cấp số cộng.

A. $d = 3$. B. $d = 2$. C. $d = – 2$. D. $d = – 3$.

Lời giải

Ta có ${u_{n + 1}} – {u_n} = 3\left( {n + 1} \right) – 2 – 3n + 2 = 3$

Suy ra $d = 3$ là công sai của cấp số cộng.

Câu 6. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_3} = – 7;\,\,{u_4} = 8$. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. $d = – 15$. B. $d = – 3$. C. $d = 15$. D. $d = 1$.

Lời giải

$d = {u_4} – {u_3} = 15$.

Câu 7. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với số hạng đầu tiên ${u_1} = 2$ và công sai $d = 2$. Tìm ${u_{2018}}$?

A. ${u_{2018}} = {2^{2018}}$ B. ${u_{2018}} = {2^{2017}}$ C. ${u_{2018}} = 4036$ D. ${u_{2018}} = 4038$

Lời giải

${u_{2018}} = {u_1} + 2017d = 2 + 2017.2 = 4036$

Câu 8. Xác định số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$ của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_9} = 5{u_2}$và ${u_{13}} = 2{u_6} + 5$

A. ${u_1} = 3,d = 4$ B. ${u_1} = 3,d = 5$ C. ${u_1} = 4,d = 5$ D. ${u_1} = 4,d = 3$

Lời giải

$\left\{ \begin{array}{l}{u_9} = 5{u_2}\\{u_{13}} = 2{u_6} + 5\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}- 4{u_1} + 3d = 0\\- {u_1} + 2d = 5\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\d = 4\end{array} \right.$

Câu 9. Cho tam giác$ABC$, biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng ${25^0}$. Tìm hai góc còn lại.

A. ${65^0};\;{90^0}$. B. ${60^0};\;{90^0}$. C. ${60^0};\;{95^0}$. D. ${75^0};\;{80^0}$.

Lời giải

Giả sử ba góc tam giác lập thành cấp số cộng là ${u_1};\;{u_2};\;{u_3} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_2} = {u_1} + d\\{u_3} = {u_1} + 2d\end{array} \right.$ với $d$ là công sai.

Ta có: ${u_1} + \left( {{u_1} + d} \right) + \left( {{u_1} + 2d} \right) = {180^0} \Leftrightarrow 3{u_1} + 3d = {180^0} \Leftrightarrow {u_1} + d = {60^0}$.

Suy ra số hạng thứ hai của cấp số cộng là ${u_2} = {60^0}$.

Xét các trường hợp:

▪ Nếu ${u_1} = {25^0} \Rightarrow d = {35^0} \Rightarrow {u_3} = {95^0}$.

Khi đó cấp số cộng là ${25^0};{60^0};\;{95^0}$.

▪ Nếu ${u_3} = {25^0} \Rightarrow {u_1} + 2d = {25^0} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} + 2d = {25^0}\\{u_1} + d = {60^0}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = {95^0}\\d = – {35^0}\end{array} \right.$

Khi đó cấp số cộng là ${95^0};{60^0};{25^0}$.

Vậy hai góc còn lại của tam giác có số đo là: ${60^0};\;{95^0}$.

Câu 10. Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với : ${u_n} = 2n + 5$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Là cấp số cộng có $d = – 2$. B. Là cấp số cộng có $d = 2$.

C. Số hạng thứ $n + 1$:${u_{n + 1}} = 2n + 7$. D. Tổng của $4$ số hạng đầu tiên là:${S_4} = 40$.

Lời giải

Phương pháp loại trừ: $A$ hoặc $B$ sai.

Thật vậy $ \Rightarrow $đáp án $A$ sai.

Câu 11. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$có số hạng đầu ${u_1} = – 5$ và công sai $d = 3$. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.

Lời giải

Ta có: ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d \Leftrightarrow 100 = – 5 + \left( {n – 1} \right).3 \Leftrightarrow 100 = 3n – 8 \Leftrightarrow n = 36$.

Câu 12. Cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$, công sai $d = 5$, số hạng thứ tư là

A. ${u_4} = 23$ B. ${u_4} = 18$ C. ${u_4} = 8$ D. ${u_4} = 14$

Lời giải

${u_4} = {u_1} + 3d$$ = 3 + 5.3$$ = 18$.

Câu 13. Cho dãy số$\left( {{u_n}} \right)$với :${u_n} = \frac{1}{2}n + 1$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số cộng. B. Số hạng thứ n + 1:${u_{n + 1}} = \frac{1}{2}n$.

C. Hiệu :${u_{n + 1}} – {u_n} = \frac{1}{2}$. D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là: ${S_5} = 12$.

Lời giải

Ta có: $ \Rightarrow $Đáp án $C$ đúng.

Câu 14. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 2$ và công sai $d = 5$. Giá trị của ${u_4}$ bằng

A. $22$ B. $17$ C. $12$ D. $250$

Lời giải

Ta có: ${u_4} = {u_1} + 3d = 2 + 3.5 = 17$.

Câu 15. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$ và công sai $d = 2$. Tính ${u_5}$.

A. $11$ B. $15$ C. $12$ D. $14$

Lời giải

Ta có ${u_5} = {u_1} + 4d$ $ = 3 + 4.2 = 11$.

Câu 16. Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ có:${u_1} = – 3;d = \frac{1}{2}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ${u_n} = – 3 + \frac{1}{2}\left( {n + 1} \right)$. B. ${u_n} = – 3 + \frac{1}{2}n – 1$.

C. ${u_n} = – 3 + \frac{1}{2}\left( {n – 1} \right)$. D. ${u_n} = n\left( { – 3 + \frac{1}{4}\left( {n – 1} \right)} \right)$.

Lời giải

Sử dụng công thức số hạng tổng quát ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d{\rm{ }}\left( {\forall n \ge 2} \right).$ Ta có: ${u_n} = – 3 + \left( {n – 1} \right)\frac{1}{2}$.

Câu 17. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu ${u_1}$, công sai d, $n \ge 2.$?

A. ${u_n} = {u_1} + d$. B. ${u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d$.

C. ${u_n} = {u_1} – \left( {n – 1} \right)d$. D. ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$.

Lời giải

Công thức số hạng tổng quát : ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$, $n \ge 2$.

Câu 18. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$, biết ${u_2} = 3$ và ${u_4} = 7$. Giá trị của ${u_{15}}$ bằng

A. $27$. B. $31$. C. $35$. D. $29$.

Lời giải

Từ giả thiết ${u_2} = 3$ và ${u_4} = 7$ suy ra ta có hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}{u_1} + d = 3\\{u_1} + 3d = 7\end{array} \right.$$ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\d = 2\end{array} \right.$.

Vậy ${u_{15}} = {u_1} + 14d = 29$.

Câu 19. Một cấp số cộng có ${u_1} = – 3,\,\,{u_8} = 39$. Công sai của cấp số cộng đó là.

A. $8$. B. $7$. C. $5$. D. $6$.

Lời giải

Gọi $d$ là công sai của cấp số cộng

Ta có ${u_8} = {u_1} + 7d$$ \Leftrightarrow 39 = – 3 + 7d$$ \Leftrightarrow d = 6$.

 Dạng 03: Xác định Un, Sn

Câu 20. Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có: ${u_1} = – 0,1;\,\,d = 0,1$. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:

A. $1,6$. B. $6$. C. $\;0,5$. D. $0,6$.

Lời giải

Số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là: ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right).0,1 \Rightarrow {u_7} = – 0,1 + \left( {7 – 1} \right).0,1 = \frac{1}{2}$.

 Dạng 04: Bài toán khác liên quan tổng của CSC

Câu 21. Có bao nhiêu số thực dương $a$ để $3$ số $1 + 3a,{a^2} – 5,1 – a$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng?

A. $2$ B. $3$ C. $1$ D. $0$

Lời giải:

Vì $1 + 3a,{a^2} – 5,1 – a$lập thành cấp số cộng nên theo tính chất cấp số cộng ta có

$2\left( {{a^2} – 5} \right) = 1 – a + 1 + 3a \Rightarrow {a^2} – a – 6 = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 3\\a = – 2\end{array} \right.$

 Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSC

Câu 22. Biết bốn số $5$; $x$; $15$;$y$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức $3x + 2y$ bằng.

A. $50$. B. $70$. C. $30$. D. $80$.

Lời giải

Ta có: $x = \frac{{5 + 15}}{2} = 10$$ \Rightarrow y = 20$. Vậy $3x + 2y = 70$.

Câu 23. Cho cấp số cộng $({u_n})$, có ${u_1} = \frac{1}{4}$, $d = – \frac{1}{4}$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A. ${S_5} = – \frac{9}{4}$. B. ${S_5} = – \frac{3}{4}$. C. ${S_5} = – \frac{{15}}{4}$. D. ${S_5} = – \frac{5}{4}$.

Lời giải

Cho cấp số cộng $({u_n})$ có số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d = – \frac{1}{4}$.

Ta có tổng $n$ số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là ${S_n} = n.{u_1} + \frac{{n(n – 1)}}{2}d$.$ \Rightarrow {S_5} = 5.{u_1} + 10d = 5.\frac{1}{4} + 10.( – \frac{1}{4}) = – \frac{5}{4}$.

CẤP SỐ NHÂN

 Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số nhân

Câu 24. Cho dãy số: $ – 1;1; – 1;1…$ khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân B. Số hạng tổng quát ${u_n} = {1^n} = 1$

C. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;q = – 1$ D. Số hạng tổng quát ${u_n} = {\left( { – 1} \right)^{2n}}$.

Lời giải

Ta có $1 = – 1( – 1);{\rm{ }} – 1 = 1( – 1)$. Vậy dãy số trên là cấp số nhân với ${u_1} = – 1;{\rm{ q = }} – {\rm{1}}$.

Câu 25. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:

A. $1;{\rm{ }}0,2;{\rm{ }}0,04;{\rm{ 0,0008; }}…$ B. $2;{\rm{ 22}};{\rm{ 222}};2222{\rm{; }}…$

C. $x;{\rm{ }}2x;{\rm{ }}3x;{\rm{ }}4x{\rm{; }}…$ D. $1;{\rm{ }} – {x^2};{\rm{ }}{x^4};{\rm{ }} – {x^6}{\rm{; }}…$

Lời giải

Dãy số : $1;{\rm{ }} – {x^2};{\rm{ }}{x^4};{\rm{ }} – {x^6}{\rm{; }}…$ là cấp số nhân có số hạng đầu ${u_1} = 1;{\rm{ }}$ công bội $q = – {x^2}$.

Câu 26. Cho dãy số: $ – 1; – 1; – 1; – 1;…$… Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ q = 1}}{\rm{.}}$

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = {( – 1)^n}.$ D. Là dãy số giảm.

Lời giải

Các số hạng trong dãy giống nhau nên gọi là cấp số nhân với ${u_1} = – 1;{\rm{ q = 1}}{\rm{.}}$

Câu 27. Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$xác định bởi : $\left\{ \begin{array}{l}

{u_1} = – 2\\{u_{n + 1}} = \frac{{ – 1}}{{10}}.{u_n}\end{array} \right.$. Chọn hệ thức đúng:

A. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = – \frac{1}{{10}}.$ B. ${u_n} = ( – 2)\frac{1}{{{{10}^{n – 1}}}}.$

C. ${u_n} = \frac{{{u_{n – 1}} + {u_{n + 1}}}}{2}$ $\left( {n \ge 2} \right)$. D. ${u_n} = \sqrt {{u_{n – 1}}.{u_{n + 1}}} $ $\left( {n \ge 2} \right)$.

Lời giải

Ta có: $\frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = – \frac{1}{{10}}$ nên $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = – \frac{1}{{10}}.$

Câu 28. Cho dãy số : $1;{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{16}}}};{\rm{ }}…$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = 1;q = \frac{1}{2}$. B. Số hạng tổng quát un = $\frac{1}{{{2^{n – 1}}}}$.

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}$. D. Dãy số này là dãy số giảm.

Lời giải

Ta có

$\frac{1}{2} = 1.\frac{1}{2};$

$\frac{1}{4} = \frac{1}{2}.\frac{1}{2};$

${\rm{ }}\frac{1}{8} = \frac{1}{4}.\frac{1}{2};$

${\rm{ }}\frac{1}{{16}} = \frac{1}{8}.\frac{1}{2};….$

Vậy dãy số trên là cấp số nhân với ${u_1} = 1;{\rm{ q = }}\frac{1}{2}$.

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có :${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{n – 1}} = \frac{1}{{{2^{n – 1}}}}$.

Câu 29. ${u_n}$ được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?

A. ${u_n} = \frac{1}{{{2^{n + 1}}}}$. B. ${u_n} = {n^2} – \frac{1}{2}$. C. ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}} – 1$. D. ${u_n} = {n^2} + \frac{1}{2}$.

Lời giải

${u_n} = \frac{1}{{{2^{n + 1}}}} = \frac{1}{4}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{n – 1}}$là số hạng tổng quát của một cấp số nhân có ${u_1} = \frac{1}{4}$ và $q = \frac{1}{2}$.

${u_n} = {n^2} – \frac{1}{2}$có ${u_1} = \frac{1}{2};{u_2} = \frac{7}{2} = \frac{1}{2}.7;{u_3} = \frac{{17}}{2} \ne \frac{7}{2}.7$ nên không phải số hạng tổng quát của một cấp số nhân.

${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}} – 1$có ${u_1} = – \frac{1}{2};{u_2} = – \frac{3}{4} = – \frac{1}{2}.\frac{3}{2};{u_3} = – \frac{7}{8} \ne – \frac{3}{4}.\frac{3}{2}$ nên không phải số hạng tổng quát của một cấp số nhân.

${u_n} = {n^2} + \frac{1}{2}$có ${u_1} = \frac{3}{2};{u_2} = \frac{9}{2} = \frac{3}{2}.3;{u_3} = \frac{{19}}{2} \ne \frac{9}{2}.3$ nên không phải số hạng tổng quát của một cấp số nhân.

Câu 30. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:

A. Cấp số nhân: $ – 2;{\rm{ }} – 2,3{\rm{; }} – 2,9;{\rm{ }}…$ có ${u_6} = \left( { – 2} \right){\left( { – \frac{1}{3}} \right)^5}.$

B. Cấp số nhân: $2;{\rm{ }} – 6{\rm{; 18}};{\rm{ }}…$có ${u_6} = 2.{\left( { – 3} \right)^6}.$

C. Cấp số nhân: $ – 1;{\rm{ }} – \sqrt 2 {\rm{; }} – 2;{\rm{ }}…$ có ${u_6} = – 2\sqrt 2 .$

D. Cấp số nhân: $ – 1;{\rm{ }} – \sqrt 2 {\rm{; }} – 2;{\rm{ }}…$ có ${u_6} = – 4\sqrt 2 .$

Lời giải

Cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = \sqrt 2 $ nên ${u_6} = {u_1}.{q^5} = \left( { – 1} \right){\left( {\sqrt 2 } \right)^5} = – 4\sqrt 2 $.

Câu 31. Cho dãy số: $ – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,…$Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Số hạng tổng quát ${u_n} = {\rm{ }}{1^n} = 1$.

C. Dãy số này là cấp số nhân có${u_1} = –1,{\rm{ }}q{\rm{ }} = –1$. D. Số hạng tổng quát${u_n} = {\left( {–1} \right)^{2n}}$ .

Lời giải

Ta có $1 = – 1( – 1);{\rm{ }} – 1 = 1( – 1)$. Vậy dãy số trên là cấp số nhân với ${u_1} = – 1;{\rm{ q = }} – {\rm{1}}$.

Câu 32. Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$: $1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}{x^2};{\rm{ }}{x^3};{\rm{ }}…$ . Chọn mệnh đề đúng:

A. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có ${u_n} = {x^n}.$ B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có${u_1} = 1;{\rm{ }}q = x.$

C. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân. D. $\left( {{u_n}} \right)$là một dãy số tăng.

Lời giải

Câu 33. Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$:$1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}{x^2};{\rm{ }}{x^3};{\rm{ }}…$ . Chọn mệnh đề đúng:

A. $\left( {{u_n}} \right)$là cấp số nhân có ${u_n} = {x^n}.$ B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có${u_1} = 1;{\rm{ }}q = x.$

C. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân. D. $\left( {{u_n}} \right)$là một dãy số tăng.

Lời giải

Ta có $\frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} = … = x$ nên $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có ${u_1} = 1;{\rm{ }}q = x.$

Câu 34. Cho dãy số: $1;{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{16}}}};{\rm{ }}…$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = 1,\,\,q = \frac{1}{2}$. B. Số hạng tổng quát ${u_n} = \frac{1}{{{2^{n – 1}}}}$.

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}$. D. Dãy số này là dãy số giảm.

Lời giải

Ta có

$\frac{1}{2} = 1.\frac{1}{2};$

$\frac{1}{4} = \frac{1}{2}.\frac{1}{2};$

${\rm{ }}\frac{1}{8} = \frac{1}{4}.\frac{1}{2};$

${\rm{ }}\frac{1}{{16}} = \frac{1}{8}.\frac{1}{2};….$

Vậy dãy số trên là cấp số nhân với ${u_1} = 1;{\rm{ }}q = \frac{1}{2}$.

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có :${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{n – 1}} = \frac{1}{{{2^{n – 1}}}}$.

Câu 35. Cho dãy số: $ – 1;\,\, – 1;\,\, – 1;\,\, – 1;\,\, – 1;\,\,…$ Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = 1$.

C. Số hạng tổng quát ${u_n} = {( – 1)^n}.$ D. Là dãy số giảm.

Lời giải

Các số hạng trong dãy giống nhau nên gọi là cấp số nhân với ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = 1$.

Câu 36. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. $1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5$. B. $1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16$. C. $1;\,\, – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,1$. D. $1;\,\, – 2;\,\,4;\,\, – 8;\,\,16$.

Lời giải

Dãy $1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16$ là cấp số nhân với công bội $q = 2$.

Dãy $1;\,\, – 1;\,\,1;\,\, – 1;\,\,1$ là cấp số nhân với công bội $q = – 1$.

Dãy $1;\,\, – 2;\,\,4;\,\, – 8;\,\,16$ là cấp số nhân với công bội $q = – 2$.

Dãy $1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5$ là cấp số cộng với công sai $d = 1$.

Câu 37. Cho dãy số : $ – 1;{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}};{\rm{ }} – \frac{{\rm{1}}}{{\rm{9}}};{\rm{ }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{27}}}};{\rm{ }} – \frac{{\rm{1}}}{{{\rm{81}}}}$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.

B. Dãy số này là cấp số nhân có ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = – \frac{1}{3}$.

C. Số hạng tổng quát.${u_n} = {\left( { – 1} \right)^n}.\frac{1}{{{3^{n – 1}}}}$

D. Là dãy số không tăng, không giảm.

Lời giải

Ta có: $\frac{1}{3} = – 1.\left( { – \frac{1}{3}} \right);{\rm{ }} – \frac{1}{9} = – \frac{1}{3}.\left( { – \frac{1}{3}} \right);{\rm{ }}\frac{1}{{27}} = – \frac{1}{9}.\left( { – \frac{1}{3}} \right); \cdots $ Vậy dãy số trên là cấp số nhân với ${u_1} = – 1;{\rm{ }}q = – \frac{1}{3}$.

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}} = – 1{\left( { – \frac{1}{3}} \right)^{n – 1}} = {\left( { – 1} \right)^n}.\frac{1}{{{3^{n – 1}}}}$.

 Dạng 02: Xác định U1, q, n, Un, Sn

Câu 38. Cho $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có ${u_1} = 2$, $q = 3$. Tính ${u_3}$.

A. $6$. B. $18$. C. $9$. D. $8$.

Lời giải

Ta có ${u_3} = {u_1}.{q^2} = {2.3^2} = 18$.

Câu 39. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$ và công bội $q = 2$. Giá trị của ${u_4}$ bằng

A. $24$. B. $48$. C. $18$. D. $54$.

Lời giải

Áp dụng công thức ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}} \Rightarrow {u_4} = {u_1}.{q^3} = 3.{\left( 2 \right)^3} = 24$.

Câu 40. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_n} = 81$ và ${u_{n + 1}} = 9$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $q = \frac{1}{9}$. B. $q = 9$. C. $q = – 9$. D. $q = – \frac{1}{9}$.

Lời giải

Vì $\left( {{u_n}} \right)$ là một cấp số nhân nên ${u_{n + 1}} = {u_n}.q \Leftrightarrow 9 = 81.q$$ \Leftrightarrow q = \frac{1}{9}$.

Câu 41. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$, với ${u_1} = – 9,\,{u_4} = \frac{1}{3}$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. $\frac{1}{3}$ B. $ – 3$ C. $3$ D. $ – \frac{1}{3}$

Lời giải

Ta có: ${u_4} = {u_1}.{q^3} = \frac{1}{3} \Leftrightarrow {q^3} = \frac{1}{{3.{u_1}}} = \frac{1}{{ – 27}} \Leftrightarrow q = – \frac{1}{3}$. Vậy cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có công bội $q = – \frac{1}{3}$.

Câu 42. Cho cấp số nhân có ${u_1} = – 3$, $q = \frac{2}{3}$. Tính ${u_5}?$

A. ${u_5} = \frac{{ – 27}}{{16}}.$ B. ${u_5} = \frac{{ – 16}}{{27}}.$ C. ${u_5} = \frac{{16}}{{27}}.$ D. ${u_5} = \frac{{27}}{{16}}.$

Lời giải

Ta có: ${u_5} = {u_1}.{q^4} = \left( { – 3} \right){\left( {\frac{2}{3}} \right)^4} = – \frac{{16}}{{27}}.$

Câu 43. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 3$ và ${u_2} = 6$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. $3$. B. $\frac{1}{2}$. C. $2$. D. $9$.

Lời giải

Ta có $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân nên công bội $q = \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = 2$.

Câu 44. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = – 3$ và công bội $q = \frac{2}{3}$. Số hạng thứ năm của $\left( {{u_n}} \right)$ là

A. $\frac{{27}}{{16}}$. B. $\frac{{16}}{{27}}$. C. $ – \frac{{27}}{{16}}$. D. $ – \frac{{16}}{{27}}$.

Lời giải

Ta có ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}}$$ \Rightarrow {u_5} = – 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^4}$$ = – \frac{{16}}{{27}}$.

Câu 45. Một cấp số nhân có số hạng đầu ${u_1} = 3$, công bội $q = 2$. Biết ${S_n} = 765$. Tìm $n$?

A. $n = 7$. B. $n = 6$. C. $n = 8$. D. $n = 9$.

Lời giải

Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: ${S_n} = \frac{{{u_1}\left( {1 – {q^n}} \right)}}{{1 – q}} = \frac{{3.\left( {1 – {2^n}} \right)}}{{1 – 2}} = 765$$ \Leftrightarrow n = 8$.

Câu 46. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 2$ và ${u_4} = 54$. Giá trị ${u_{2019}}$ bằng

A. ${2.3^{2020}}$. B. ${2.2^{2020}}$. C. ${2.3^{2018}}$. D. ${2.2^{2018}}$.

Lời giải

Ta có ${u_4} = {u_1}.{q^3} \Rightarrow q = 3$

Vậy ${u_{2019}} = {u_1}.{q^{2018}} = {2.3^{2018}}$

Câu 47. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 5$ và công bội $q = – 2$. Số hạng thứ sáu của $\left( {{u_n}} \right)$ là:

A. ${u_6} = 160$. B. ${u_6} = – 320$. C. ${u_6} = – 160$. D. ${u_6} = 320$.

Lời giải

Ta có ${u_6} = {u_1}{q^5} = 5.{\left( { – 2} \right)^5} = – 160$.

Câu 48. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 5$ và công bội $q = – 2$. Số hạng thứ sáu của $\left( {{u_n}} \right)$ là:

A. ${u_6} = 160$. B. ${u_6} = – 320$. C. ${u_6} = – 160$. D. ${u_6} = 320$.

Lời giải

Ta có ${u_6} = {u_1}{q^5} = 5.{\left( { – 2} \right)^5} = – 160$.

Câu 49. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = – \frac{1}{2};{\rm{ }}{u_7} = – 32$. Tìm $q$?

A. $q = \pm \frac{1}{2}$. B. $q = \pm 2$. C. $q = \pm 4$. D. $q = \pm 1$.

Lời giải

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có ${u_n} = {u_1}{q^{n – 1}} \Rightarrow {u_7} = {u_1}.{q^6} \Rightarrow {q^6} = 64 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}q = 2\\q = – 2\end{array} \right.$$$.

Câu 50. Cho cấp số nhân có ${u_1} = 3$, $q = \frac{2}{3}$. Chọn kết quả đúng:

A. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: $2;{\rm{ }}\frac{4}{3};{\rm{ }}\frac{8}{3};{\rm{ }}\frac{{16}}{3}.$

B. ${u_n} = 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n – 1}}.$

C. ${S_n} = 9.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} – 9.$

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là một dãy số tăng.

Lời giải

Áp dụng công thức: ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}}$ ta được: ${u_n} = 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n – 1}}.$

Câu 51. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$, với ${u_1} = – 9,\,\,\,{u_4} = \frac{1}{3}$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng.

A. $\frac{1}{3}$. B. $ – 3$. C. $3$. D. $ – \frac{1}{3}$.

Lời giải

Ta có: ${u_4} = {u_1}.{q^3} \Leftrightarrow {q^3} = \frac{{{u_4}}}{{{u_1}}} = – 27 \Leftrightarrow q = – 3$.

 Dạng 03: Xác định Un, Sn

Câu 52. Cho cấp số nhân có ${u_1} = 3$, $q = \frac{2}{3}$. Chọn kết quả đúng:

A. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: $2;{\rm{ }}\frac{4}{3};{\rm{ }}\frac{8}{3};{\rm{ }}\frac{{16}}{3}.$

B. ${u_n} = 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n – 1}}.$

C. ${S_n} = 9.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} – 9.$

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là một dãy số tăng.

Lời giải

Áp dụng công thức: ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}}$ ta được: ${u_n} = 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n – 1}}.$

Câu 53. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2$. Hỏi số $1024$ là số hạng thứ mấy?

A. $11$. B. $9$. C. $8$. D. $10$.

Lời giải

Ta có ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}} \Leftrightarrow {1.2^{n – 1}} = 1024 \Leftrightarrow {2^{n – 1}} = {2^{10}} \Leftrightarrow n – 1 = 10 \Leftrightarrow n = 11$.

 Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSN

Câu 54. Xác định $x$ để 3 số $x – 2;{\rm{ }}x + 1;{\rm{ }}3 – x$ lập thành một cấp số nhân:

A. Không có giá trị nào của $x.$ B. $x = \pm 1.$

C. $x = 2.$ D. $x = – 3.$

Lời giải

Ba số $x – 2;{\rm{ }}x + 1;{\rm{ }}3 – x$ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân$ \Leftrightarrow \left( {x – 2} \right)\left( {3 – x} \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}$ $ \Leftrightarrow 2{x^2} – 3x + 7 = 0$

Câu 55. Xác định $x$ để 3 số $2x – 1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}2x + 1$ lập thành một cấp số nhân:

A. $x = \pm \frac{1}{3}.$ B. $x = \pm \sqrt 3 .$

C. $x = \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}.$ D. Không có giá trị nào của $x$.

Lời giải

Ba số: $2x – 1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}2x + 1$ theo thứ tự lập thành cấp số nhân $ \Leftrightarrow \left( {2x – 1} \right)\left( {2x + 1} \right) = {x^2}$$ \Leftrightarrow 4{x^2} – 1 = {x^2}$ $ \Leftrightarrow 3{x^2} = 1$$ \Leftrightarrow x = \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}.$

Câu 56. Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$có công bội $q$. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. ${u_k} = \sqrt {{u_{k + 1}}.{u_{k + 2}}} $ B. ${u_k} = \frac{{{u_{k – 1}} + {u_{k + 1}}}}{2}$ C. ${u_k} = {u_1}.{q^{k – 1}}.$ D. ${u_k} = {u_1} + \left( {k – 1} \right)q.$

Lời giải

Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân.

Câu 57. Cho dãy số: $ – 1;{\rm{ }}x;{\rm{ }}0,64$. Chọn $x$ để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?

A. Không có giá trị nào của $x.$ B. $x = – 0,008.$

C. $x = 0,008.$ D. $x = 0,004.$

Lời giải

Dãy số: ${\rm{ – 1; }}x;{\rm{ 0,64}}$theo thứ tự lập thành cấp số nhân $ \Leftrightarrow {x^2} = – 0,64$

 Dạng 07: Toán tổng hợp cả CSC và CSN

Câu 58. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ là ${u_n} = {u_1}.{q^{n – 1}}$, với công bội $q$ và số hạng đầu ${u_1}$

B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là ${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d$, với công sai $d$ và số hạng đầu ${u_1}$

C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ là ${u_n} = {u_1} + nd$, với công sai $d$ và số hạng đầu ${u_1}$

D. Nếu dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là một cấp số cộng thì ${u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + {u_{n + 2}}}}{2}$

Lời giải

Dựa vào công thức

 

Bài trướcChuyên Đề Tổ Hợp Hoán Vị Chỉnh Hợp Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Lời Giải Và Đáp Án
Bài tiếp theoChuyên Đề Tìm Khoảng Đồng Biến Nghịch Biến Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Lời Giải Và Đáp Án
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments