Chuyên Đề Tìm Nghiệm Của Phương Trình Bất Phương Trình Lôgarit Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp Án Và Lời Giải

0
1085

Chuyên đề tìm nghiệm của phương trình bất phương trình lôgarit Luyện thi tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải và đáp án được phát triển từ câu 13 của đề tham khảo môn Toán.

TÌM NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Ⓐ Tóm tắt lý thuyết

Vấn đề ①: Phương trình logarit cơ bản.

-Phương pháp:

${\log _a}x = b \Leftrightarrow x = {a^b}$

${\log _a}f\left( x \right) = b \Leftrightarrow f\left( x \right) = {a^b}$

-Casio: Slove, Calc nghiệm, Table.

A – Bài tập minh họa:

Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _2}(x – 1) = 3$.

Ⓐ. $x = 9$. Ⓑ. $x = 7$. Ⓒ.$x = 8$. Ⓓ. $x = 10$.

Lời giải

Chọn A

${\log _2}\left( {x – 1} \right) = 3 \Leftrightarrow x – 1 = {2^3} \Leftrightarrow x = 9$

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: Calc, Solve

Nhập: ${\log _2}\left( {X – 1} \right) – 3$ CALC $X = 9$ 0

(nhận A)

Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _9}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}$.

Ⓐ. $x = 2$. Ⓑ. $x = – 4$. Ⓒ.$x = 4$. Ⓓ. $x = \frac{7}{2}$

Lời giải

Chọn A

${\log _9}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2} \Leftrightarrow x + 1 = {9^{\frac{1}{2}}} \Leftrightarrow x = 2$

PP nhanh trắc nghiệm

Casio : Solve.

Câu 3: Phương trình ${\log _3}({x^2} + 4x + 12) = 2$ có tích hai nghiệm là

Ⓐ. $3$ Ⓑ.$ – 3$ C.$4$ Ⓓ.$ – 4$

Lời giải

Chọn B

$\begin{array}{l}{\log _3}({x^2} + 4x + 12) = 2 \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 12 = {3^2}\\ \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = – 1\\x = – 3\end{array} \right.\end{array}$

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: table, Solve

 

Vấn đề ②: Phương trình logarit đưa về cùng cơ số

Phương pháp:

${\log _a}f\left( x \right) = {\log _a}g\left( x \right) \Leftrightarrow f\left( x \right) = g\left( x \right),0 < a \ne 1;f\left( x \right) > 0\,;\,\left( {hay\,\,g\left( x \right) > 0} \right)$

-Casio: Slove, Calc nghiệm, Table.

Bài tập minh họa:

Câu 1: Phương trình ${\log _3}\left( {5x – 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} + 1} \right) = 0$có 2 nghiệm ${x_1}\,;\,{x_2}$trong đó ${x_1} < {x_2}$. Giá trị của $P = 2{x_1} + 3{x_2}$ là

Ⓐ. $13$. Ⓑ. $14$. Ⓒ.$3$. Ⓓ. $5$.

Lời giải

Chọn B

Phương trình tương đương với ${\log _3}\left( {5x – 3} \right) = {\log _3}\left( {{x^2} + 1} \right)$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1 = 5x – 3\\5x – 3 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 4\end{array} \right.$, do ${x_1} < {x_2}$nên ${x_1} = 1\,;\,{x_2} = 4$

Suy ra $P = 2{x_1} + 3{x_2} = 2 + 12 = 14$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: Solve hoặc table

Câu 2: Cho phương trình $2{\log _9}x + {\log _3}\left( {10 – x} \right) = {\log _2}9.{\log _3}2$. Hỏi phương trình đã cho có mấy nghiêm

Ⓐ. $4$. Ⓑ. $3$. Ⓒ.$1$. Ⓓ. $2$.

Lời giải

Chọn D

Điều kiện $0 < x < 10$

Ta có : $2{\log _9}x + {\log _3}\left( {10 – x} \right) = {\log _2}9.{\log _3}2 \Leftrightarrow {\log _3}x + {\log _3}\left( {10 – x} \right) = 2$

$ \Leftrightarrow {\log _3}\left( {x\left( {10 – x} \right)} \right) = 2 \Leftrightarrow – {x^2} + 10x – 9 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\,\,\,\left( {{\rm{nhận}}} \right)\\x = 9\,\,\,\left( {{\rm{nhận}}} \right)\end{array} \right.$.

Vậy tập nghiệm của phương trình là $S = \left\{ {1\,;\,9} \right\}$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: table_mode 8

Câu 3: Số nghiệm của phương trình ${\log _3}x.{\log _3}(2x – 1) = 2{\log _3}x$

Ⓐ. 2. Ⓑ. 0. Ⓒ.1. Ⓓ. 3.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện: $\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\2x – 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x > \frac{1}{2}$.

${\log _3}x.{\log _3}(2x – 1) = 2{\log _3}x$$ \Leftrightarrow {\log _3}x.({\log _3}(2x – 1) – 2) = 0$

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _3}x = 0\\{\log _3}(2x – 1) = 2\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\2x – 1 = 9\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\,\left( {{\rm{TM}}} \right)\\x = 5\left( {{\rm{TM}}} \right)\end{array} \right.$.

Vậy phương trình có 2 nghiệm.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: Solve hoặc table

 

Vấn đề ③: Đặt ẩn phụ

Phương pháp:

Dạng: $A.\log _a^2f\left( x \right) + B.{\log _a}f\left( x \right) + C = 0$

Đặt $t = {\log _a}f\left( x \right),f\left( x \right) > 0$.

Khi đó, phương trình trở thành : $A.{t^2} + B.t + C = 0$.

Giải phương trình tìm $t$ , thay $t$ vào cách đặt để tìm $x$thỏa ĐK.

Chú ý : Nếu đặt $t = {\log _a}f\left( x \right)$ thì $\log _a^2f\left( x \right) = {t^2},{\rm{ }}{\log _{\frac{1}{a}}}f\left( x \right) = – t,{\rm{ }}{\log _{{a^2}}}f\left( x \right) = \frac{1}{2}t,….$

 A – Bài tập minh họa:

Câu 1: Tích tất cả các nghiệm của phương trình$\log _3^2x – 2{\log _3}x – 7 = 0$ là

Ⓐ. 9.  Ⓑ. -7.   Ⓒ. 1.    Ⓓ. 2.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện : $x > 0$.

Đặt $t = {\log _3}x$ . Khi đó pt trở thành :

${t^2} – 2t – 7 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1 + 2\sqrt 2 \\t = 1 – 2\sqrt 2 \end{array} \right.$

Với $\left[ \begin{array}{l}{\log _3}x = 1 + 2\sqrt 2 \\{\log _3}x = 1 – 2\sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_1} = {3^{1 + 2\sqrt 2 }}{\rm{ }}(n)\\{x_2} = {3^{1 – 2\sqrt 2 }}{\rm{ }}(n)\end{array} \right.$

$ \Rightarrow {x_1}.{x_2} = 9$

PP nhanh trắc nghiệm

Công thức nhanh:

Nếu$A.\log _a^2x + B.{\log _a}x + C = 0$ có hai nghiệm phân biệt ${x_1};{x_2}$ thì ${x_1}{x_2} = {a^{\frac{{ – B}}{A}}}$

Casio:

Câu 2: Số nghiệm của phương trình $\log _2^2{x^2} + 8{\log _2}x + 4 = 0$ là

Ⓐ. $x = 2$. Ⓑ. $x = 3$. Ⓒ.$x = 1$. Ⓓ. $x = 0$.

Lời giải

Chọn D

Điều kiện : $x > 0$.

$\begin{array}{l}{\rm{ }}\log _2^2{x^2} + 8{\log _2}x + 4 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {2{{\log }_2}x} \right)^2} + 8{\log _2}x + 4 = 0\\ \Leftrightarrow 4{\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + 8{\log _2}x + 4 = 0\end{array}$

Đặt $t = {\log _2}x$ . Khi đó pt trở thành :

$4{t^2} + 8t + 4 = 0 \Leftrightarrow t = – 1$

$ \Leftrightarrow {\log _2}x = – 1 \Leftrightarrow x = \frac{1}{2}\left( n \right)$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: table

 

Câu 3: Gọi ${x_1};{x_2}$ là hai nghiệm của phương trình$\log _3^2x – 3{\log _3}x + 2 = 0$ .Giá trị biểu thức$P = {x_1}^2 + {x^2}_2$ bằng bao nhiêu ?

Ⓐ. $x = 20$. Ⓑ. $x = 92$. Ⓒ.$x = 90$. Ⓓ. $x = 9$.

Lời giải

Chọn C

Điều kiện : $x > 0$.

Đặt $t = {\log _3}x$ . Khi đó pt trở thành :

${t^2} – 3t + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\t = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _3}x = 1\\{\log _3}x = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\left( n \right)\\x = 9\left( n \right)\end{array} \right.$

$P = x_1^2 + x_2^2 = {3^2} + {9^2} = 90$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: Solve

 

Ⓑ Bài tập rèn luyện

Câu 1: Phương trình ${\log _2}\left( {x – 2} \right) = 1$ có nghiệm là

A. $x = 4$. B. $x = 1$. C. $x = 3$. D. $x = 2$.

Câu 2: Tìm các nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {2x – 3} \right) = 2$.

A. $x = \frac{{11}}{2}$. B. $x = \frac{9}{2}$. C. $x = 6$. D. $x = 5$.

Câu 3: Phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$ có nghiệm là

A. $x = \frac{{25}}{3}$. B. $x = \frac{{29}}{3}$. C. $x = 87$. D. $x = \frac{{11}}{3}$.

Câu 4: Cho phương trình ${\log _3}(x – 1) = 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $x \in \left( {1;3} \right)$. B. $x \in \left( {0;2} \right)$. C. $x \in \left( {3;4} \right)$. D. $x \in \left( {3;5} \right)$.

Câu 5: Tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _3}\left( {2x + 3} \right) = 1$.

A. $S = \left\{ 3 \right\}$. B. $S = \left\{ { – 1} \right\}$. C. $S = \left\{ 0 \right\}$. D. $S = \left\{ 1 \right\}$.

Câu 6: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4$.

A. $S = \left( {3;\;7} \right]$. B. $S = \left[ {3;\;7} \right]$. C. $S = \left( { – \infty ;\;7} \right]$. D. $S = \left[ {7;\; + \infty } \right)$.

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1$.

A. $x = 2$. B. $x = 6$. C. $x = 8$. D. $x = 9$.

Câu 8: Phương trình $\log (x + 1) = 2$có nghiệm là

A. 19. B. 1023. C. 101.. D. 99.

Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {x – 5} \right) = 4$.

A. $x = 11$. B. $x = 21$. C. $x = 3$. D. $x = 13$.

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {{x^2} – 1} \right) \ge 3$ là:

A. $\left( { – \infty ; – 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)$. B. $\left[ { – 3;3} \right]$.

C. $\left[ { – 2;2} \right]$. D. $\left( { – \infty ; – 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)$.

Câu 11: Nghiệm của phương trình ${\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3$ là

A. $x = 66$. B. $x = 63$. C. $x = 68$. D. $x = 65$.

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình $\log 2x < \log \left( {x + 6} \right)$ là

A. $\left( {6; + \infty } \right)$. B. $\left( {0;6} \right)$. C. $\left[ {0;6} \right)$. D. $\left( { – \infty ;6} \right)$.

Câu 13: Giải phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$.

A. $x = \frac{{25}}{3}$. B. $x = \frac{{29}}{3}$. C. $x = 87$. D. $x = \frac{{11}}{3}$.

Câu 14: Phương trình ${\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$ có nghiệm là

A. $x = 1$. B. $x = 3$. C. $x = 2$. D. $x = 4$.

Câu 15: Bất phương trình:${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x – 8} \right) \le – 4$ có tập nghiệm là.

A. $\left[ \begin{array}{l}x \ge 4\\x \le – 6\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x \le 4\\x \ge 6\end{array} \right.$. C. $ – 6 \le x \le 4$. D. $4 \le x \le 6$.

Câu 16: Phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$ có nghiệm là:

A. $\frac{{25}}{3}$. B. $87$. C. $\frac{{11}}{3}$. D. $\frac{{29}}{3}$.

Câu 17: Xác định tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\ln {x^2} > \ln \left( {4x – 4} \right)$.

A. $S = \left( {1; + \infty } \right)$. B. $S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}$. C. $S = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}$. D. $S = \left( {2; + \infty } \right)$.

Câu 18: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. ${\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0$. B. $\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1$.

C. ${\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0$. D. ${\log _2}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1$.

Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${\log _3}\left( {x – 2} \right) \ge 2$.

A. $\left( { – \infty ;11} \right)$. B. $\left( {2; + \infty } \right)$. C. $\left[ {11; + \infty } \right)$. D. $\left( {11; + \infty } \right)$.

Câu 20: $T$ là tập nghiệm của phương trình ${\log _2}x + {\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$:

A. $T = \left\{ 2 \right\}$. B. $T = \left\{ { – 1;2} \right\}$. C. $T = \left\{ { – 1;1;2} \right\}$. D. $T = \left\{ {1;2} \right\}$.

Câu 21: Nghiệm của phương trình: ${\log _2}\left( {3 – 2x} \right) = 3$ là:

A. $x = 1$. B. $x = – 2$. C. $x = – \frac{5}{2}$. D. $x = – \frac{3}{2}$.

Câu 22: Tìm số thực $x$ biết ${\log _3}\left( {2 – x} \right) = 2$.

A. $x = – 4$. B. $x = – 7$. C. $x = 6$. D. $x = – 6$.

Câu 23: Bất phương trình ${\log _2}\left( {3x – 1} \right) > 3$ có nghiệm là.

A. $x > 3$. B. $x > \frac{{10}}{3}$. C. $x < 3$. D. $\frac{1}{3} < x < 3$.

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} – x} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x – 2} \right)$

A. $\left( {1;2} \right)$. B. $\left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$. C. $\left[ {1;2} \right]$. D. $\left( {1; + \infty } \right)$.

Câu 25: Giải phương trình ${\log _2}\left( {2x – 2} \right) = 3.$

A. $x = 3$. B. $x = 2$. C. $x = 5$. D. $x = 4$.

Câu 26: Phương trình ${\log _3}\left( {2x + 1} \right) = 3$ có nghiệm duy nhất bằng

A. $4$. B. $13$. C. $12$. D. $0$.

Câu 27: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _{25}}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}$.

A. $x = \frac{{23}}{2}$. B. $x = – 6$. C. $x = 4$. D. $x = 6$.

Câu 28: Nghiệm của phương trình ${\log _2}x = 3$ là

A. x=1. B. x=8. C. x=6. D. x=5.

Câu 29: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\log _2}\left( {1 – 2x} \right) \le 3$.

A. $\left[ { – \frac{7}{2}; + \infty } \right)$. B. $\left[ { – \frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right)$. C. $\left( { – \frac{7}{2};\frac{1}{2}} \right)$. D. $\left[ { – \frac{7}{2};\frac{1}{2}} \right)$.

Câu 30: Tìm nghiệm của phương trình: ${\log _2}\left( {3x – 1} \right) = 3$.

A. $x = 5$. B. $x = 1$. C. $x = 3$. D. $x = 4$.

Câu 31: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _3}x + 1 = 0.$.

A. $x = \frac{1}{3}$. B. $x = – \frac{1}{3}$. C. $x = – 1$. D. $x = 1$.

Câu 32: Giải phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) = – 2$.

A. $x = 2$. B. $x = \frac{5}{2}$. C. $x = \frac{3}{2}$. D. $x = 5$.

Câu 33: Phương trình $\log \left( {{x^2} + 2x + 7} \right) = 1 + \log x$ có tập nghiệm là.

A. $\left\{ {1;7} \right\}$. B. $\left\{ 7 \right\}$. C. $\left\{ { – 1;7} \right\}$. D. $\left\{ 1 \right\}$.

Câu 34: Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình $\log \left( {2{x^2} – 11x + 15} \right) \le 1$ là

A. $3.$ B. $4$. C. $5.$ D. $6.$

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) > 0$ là

A. $\left( {2\;;\, + \infty } \right)$. B. $\left( {1\;;\,2} \right)$. C. $\left( { – \infty \;;\;2} \right)$. D. $\left( {1\;;\, + \infty } \right)$

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} – x + 7} \right) > 0$ là

A. $\left( { – \infty ;\,2} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)$. B. $\left( { – \infty ;\,2} \right)$.

C. $\left( {2;\,3} \right)$. D. $\left( {3;\, + \infty } \right)$.

Câu 37: Cho ${\log _a}b = \alpha $. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. $a = {b^a}$ B. $b = \alpha .a$ C. $b = {\alpha ^a}$ D. $b = {a^\alpha }$

Câu 38: Phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$ có nghiệm là

A. $x = \frac{{25}}{3}$. B. $x = 87$. C. $x = \frac{{29}}{3}$. D. $x = \frac{{11}}{3}$.

Câu 39: Tìm tập nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {{x^2} + 3x} \right) = 2$.

A. $S = \left\{ 1 \right\}$. B. $S = \left\{ { – 1; – 4} \right\}$. C. $S = \left\{ {1; – 4} \right\}$. D. $S = \left\{ {1;4} \right\}$.

Câu 40: Tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2.$

A. $S = \left\{ {10} \right\}$. B. $S = \emptyset $. C. $S = \left\{ 7 \right\}$. D. $S = \left\{ 6 \right\}$

Câu 41: Giải phương trình ${\log _{2017}}\left( {13x + 3} \right) = {\log _{2017}}16$.

A. $x = \frac{1}{2}$. B. $x = 1$. C. $x = 0$. D. $x = 2$.

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {x – 1} \right) > 3$ là

A. $\left( {9;\; + \infty } \right)$ B. $\left( {4;\; + \infty } \right)$ C. $\left( {1;\; + \infty } \right)$ D. $\left( {10;\; + \infty } \right)$

Câu 43: Nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {4 – x} \right) = 2$ là

A. $ – 2$. B. $ – 4$. C. $ – 5$. D. $ – 1$.

Câu 44: Tập nghiệm của phương trình ${\log _{2019}}\left( {x – 1} \right) = {\log _{2019}}\left( {2x + 3} \right)$ là

A. $\left\{ { – 4;\frac{2}{3}} \right\}$. B. $\left\{ 2 \right\}$. C. $\left\{ { – 4} \right\}$. D. $\emptyset $.

Câu 45: – 2017] Phương trình ${\log _2}(x – 3) + {\log _2}(x – 1) = 3$ có nghiệm là:

A. $x = 11$. B. $x = 7$. C. $x = 5$. D. $x = 9$.

Câu 46: Giải bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {1 – x} \right) < 0$?

A. $x = 0$. B. $x < 0$. C. $x > 0$. D. $ – 1 < x < 0$.

Câu 47: Phương trình ${\log _3}( – 3{x^2} + 5x + 17) = 2$ có tập nghiệm $S$ là:

A. ${\rm{S = }}\left\{ {1; – \frac{8}{3}} \right\}$ B. ${\rm{S = }}\left\{ { – 1;\frac{8}{3}} \right\}.$ C. ${\rm{S = }}\left\{ {{\rm{2}}; – \frac{8}{3}} \right\}.$ D. ${\rm{S = }}\left\{ { – 1; – \frac{8}{3}} \right\}.$

Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {x – 1} \right) < 3$ là:

A. $\left( { – \infty \,;\,10} \right)$. B. $\left( {1\,;\,9} \right)$. C. $\left( {1\,;\,10} \right)$. D. $\left( { – \infty \,;\,9} \right)$.

Câu 49: Tập nghiệm của phương trình ${\log _5}\left( {{x^2} + 2x} \right) + {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {18 – x} \right) = 0$ là:

A. $\left\{ { – 6\,;\, – 3} \right\}$. B. $\left\{ {3\,;\,6} \right\}$. C. $\left\{ { – 6\,;\,3} \right\}$. D. $\left\{ { – 3\,;\,6} \right\}$.

Câu 50: Cho ${\log _a}x = \frac{1}{2}{\log _a}16 – {\log _{\sqrt a }}\sqrt 3 + {\log _{{a^2}}}4$. Tính $x.$.

A. $\frac{{\sqrt 3 }}{8}$. B. $\frac{3}{8}$. C. $\frac{{16}}{{\sqrt 3 }}$. D. $\frac{8}{3}$.

Câu 51: Cho ${\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a – \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b.$ Tìm $x.$.

A. $\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}$. B. $\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^5}}}$. C. $\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}$. D. ${a^{\frac{3}{2}}}{b^{\frac{1}{5}}}$.

Câu 52: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}(x + 1) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x – 1} \right)$.

A. $S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)$. B. $S = \left( {2; + \infty } \right)$. C. $S = \left( { – \infty ;2} \right)$. D. $S = \left( { – 1;2} \right)$.

Câu 53: Số nghiệm của phương trình $\log _2^2\left( {x – 1} \right) = 1$ là

A. $2$. B. $1$. C. $3$. D. $4$.

Câu 54: Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _{0,5}}\left( {{x^2} – 10x + 23} \right) + {\log _2}\left( {x – 5} \right) = 0$.

A. $S = \left\{ 7 \right\}$. B. $S = \left\{ {2;9} \right\}$. C. $S = \left\{ 9 \right\}$. D. $S = \left\{ {4;7} \right\}$.

Câu 55: Số nghiệm của phương trình ${\log _3}{x^2} = {\log _3}(3x)$ là.

A. $1$. B. $0$. C. $3$. D. $2$.

Câu 56: Nếu ${\log _a}x = {\log _a}3 – {\log _a}5 + {\log _a}2\left( {a > 0,a \ne 1} \right)$ thì $x$ bằng.

A. $\frac{2}{5}$. B. $0$. C. $\frac{3}{5}$. D. $\frac{6}{5}$.

Câu 57: Xác định $a$ sao cho ${\log _2}a + {\log _2}3 = {\log _2}\left( {a + 3} \right)$.

A. $a > 2$ B. $a = \frac{3}{2}$ C. $a = 2$ D. $a = \frac{2}{3}$

Câu 58: Tập nghiệm của phương trình ${\log _6}\left[ {x\left( {5 – x} \right)} \right] = 1$ là:

A. $\left\{ {2;3} \right\}$. B. $\left\{ {4;6} \right\}$. C. $\left\{ {1; – 6} \right\}$. D. $\left\{ { – 1;6} \right\}$.

Câu 59: Giải phương trình ${\log _4}\left( {x + 1} \right) + {\log _4}\left( {x – 3} \right) = 3$.

A. $x = 1 + 2\sqrt {17} $. B. $x = 1 \pm 2\sqrt {17} $. C. $x = 33$. D. $x = 5$.

Câu 60: Bất phương trình: ${\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)$có tập nghiệm là:

A. $\left( {1;4} \right)$. B. $\left( {5; + \infty } \right)$. C. $\left( { – 1;2} \right)$. D. $( – \infty ;1)$.

Câu 61: Phương trình ${\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1$ có tập nghiệm là:

A. $\left\{ { – 1;3} \right\}.$ B. $\left\{ {1;3} \right\}.$ C. $\left\{ 2 \right\}.$ D. $\left\{ 1 \right\}.$

Câu 62: Tích hai nghiệm của phương trình $\log _3^2x – 6{\log _3}x + 8 = 0$ bằng

A. $90$. B. $729$. C. $8$. D. $6$.

Câu 63: Số nghiệm thực của phương trình $\log {\left( {x – 1} \right)^2} = 2$ là

A. $2.$ B. $1.$ C. $0.$ D. một số khác.

Câu 64: Giải bất phương trình ${\log _3}x + {\log _3}\left( {x – 2} \right) > 1$ được nghiệm.

A. $x > 2$. B. $x > 3$. C. $2 < x < 3$. D. $x < – 1$.

Câu 65: Khi đặt $t = {\log _5}x$ thì bất phương trình $\log _5^2\left( {5x} \right) – 3{\log _{\sqrt 5 }}x – 5 \le 0$ trở thành bất phương trình nào sau đây?

A. ${t^2} – 6t – 4 \le 0$. B. ${t^2} – 6t – 5 \le 0$. C. ${t^2} – 4t – 4 \le 0$. D. ${t^2} – 3t – 5 \le 0$.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.B 10.A
11.D 12.B 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.A 19.C 20.A
21.C 22.B 23.A 24.A 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.C
31.A 32.D 33.A 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.C 40.A
41.B 42.A 43.C 44.D 45.C 46.B 47.B 48.B 49.C 50.D
51.C 52.A 53.A 54.A 55.C 56.D 57.B 58.A 59.A 60.C
61.C 62.B 63.A 64.B 65.C

Hướng dẫn giải

Câu 1: Phương trình ${\log _2}\left( {x – 2} \right) = 1$ có nghiệm là

A. $x = 4$. B. $x = 1$. C. $x = 3$. D. $x = 2$.

Lời giải

${\log _2}\left( {x – 2} \right) = 1$$ \Leftrightarrow x – 2 = {2^1}$$ \Leftrightarrow x = 4$.

Câu 2: Tìm các nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {2x – 3} \right) = 2$.

A. $x = \frac{{11}}{2}$. B. $x = \frac{9}{2}$. C. $x = 6$. D. $x = 5$.

Lời giải

${\log _3}\left( {2x – 3} \right) = 2$$ \Leftrightarrow $$\left\{ \begin{array}{l}2x – 3 > 0\\2x – 3 = {3^2}\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow $$\left\{ \begin{array}{l}x > \frac{3}{2}\\x = 6\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow $$x = 6$.

Câu 3: Phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$ có nghiệm là

A. $x = \frac{{25}}{3}$. B. $x = \frac{{29}}{3}$. C. $x = 87$. D. $x = \frac{{11}}{3}$.

Lời giải

Ta có: ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$$ \Leftrightarrow 3x – 2 = {3^3}$$ \Leftrightarrow 3x – 2 = 27$$ \Leftrightarrow x = \frac{{29}}{3}$.

Câu 4: Cho phương trình ${\log _3}(x – 1) = 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $x \in \left( {1;3} \right)$. B. $x \in \left( {0;2} \right)$. C. $x \in \left( {3;4} \right)$. D. $x \in \left( {3;5} \right)$.

Lời giải

Điều kiện: $x > 1$.

${\log _3}(x – 1) = 1 \Leftrightarrow x – 1 = {3^1} \Leftrightarrow x = 4$

Chọn D.

Câu 5: Tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _3}\left( {2x + 3} \right) = 1$.

A. $S = \left\{ 3 \right\}$. B. $S = \left\{ { – 1} \right\}$. C. $S = \left\{ 0 \right\}$. D. $S = \left\{ 1 \right\}$.

Lời giải

Điều kiện: $2x + 3 > 0$$ \Leftrightarrow x > – \frac{3}{2}$.

${\log _3}\left( {2x + 3} \right) = 1$$ \Leftrightarrow 2x + 3 = 3$$ \Leftrightarrow x = 0$.

Vậy $S = \left\{ 0 \right\}$.

Câu 6: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4$.

A. $S = \left( {3;\;7} \right]$. B. $S = \left[ {3;\;7} \right]$. C. $S = \left( { – \infty ;\;7} \right]$. D. $S = \left[ {7;\; + \infty } \right)$.

Lời giải

Ta có: ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4$$ \Leftrightarrow 0 < x – 3 \le 4$$ \Leftrightarrow 3 < x \le 7$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( {3;\;7} \right]$.

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1$.

A. $x = 2$. B. $x = 6$. C. $x = 8$. D. $x = 9$.

Lời giải

Ta có ${\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1$$ \Leftrightarrow {\log _2}x = 3$$ \Leftrightarrow x = {2^3} \Leftrightarrow x = 8$.

Câu 8: Phương trình  $\log (x + 1) = 2$có nghiệm là

A.19.      B. 1023.       C. 101.          D. 99.

Lời giải

Điều kiện: $x + 1 > 0 \Leftrightarrow x > – 1$.

Ta có: $\log \left( {x + 1} \right) = 2 \Leftrightarrow x + 1 = {10^2} \Leftrightarrow x = 99$.

Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {x – 5} \right) = 4$.

A. $x = 11$. B. $x = 21$. C. $x = 3$. D. $x = 13$.

Lời giải

Phương trình ${\log _2}\left( {x – 5} \right) = 4 \Leftrightarrow x – 5 = {2^4} \Leftrightarrow x = 21$.

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {{x^2} – 1} \right) \ge 3$ là:

A. $\left( { – \infty ; – 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)$. B. $\left[ { – 3;3} \right]$.

C. $\left[ { – 2;2} \right]$. D. $\left( { – \infty ; – 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Điều kiện: ${x^2} – 1 > 0$.

Ta có: ${\log _2}\left( {{x^2} – 1} \right) \ge 3$$ \Leftrightarrow {x^2} – 1 \ge {2^3}$$ \Leftrightarrow {x^2} \ge 9$$ \Leftrightarrow x \le – 3$ hoặc $x \ge 3$.

Câu 11: Nghiệm của phương trình ${\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3$ là

A. $x = 66$. B. $x = 63$. C. $x = 68$. D. $x = 65$.

Lời giải

Điều kiện: $x – 1 > 0$$ \Leftrightarrow x > 1$.

${\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3$$ \Leftrightarrow x – 1 = {4^3}$$ \Leftrightarrow x = 65$.

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình $\log 2x < \log \left( {x + 6} \right)$ là

A. $\left( {6; + \infty } \right)$. B. $\left( {0;6} \right)$. C. $\left[ {0;6} \right)$. D. $\left( { – \infty ;6} \right)$.

Lời giải

$\log 2x < \log \left( {x + 6} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x > 0\\2x < x + 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x < 6\end{array} \right.$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $\left( {0;6} \right)$.

Câu 13: Giải phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$.

A. $x = \frac{{25}}{3}$. B. $x = \frac{{29}}{3}$. C. $x = 87$. D. $x = \frac{{11}}{3}$.

Lời giải

${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > \frac{2}{3}\\3x – 2 = 27\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow x = \frac{{29}}{3}$.

Câu 14: Phương trình ${\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$ có nghiệm là

A. $x = 1$. B. $x = 3$. C. $x = 2$. D. $x = 4$.

Lời giải

${\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$$ \Leftrightarrow x – 1 = 2$$ \Leftrightarrow x = 3$.

Câu 15: Bất phương trình:${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x – 8} \right) \le – 4$ có tập nghiệm là.

A. $\left[ \begin{array}{l}x \ge 4\\x \le – 6\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x \le 4\\x \ge 6\end{array} \right.$. C. $ – 6 \le x \le 4$. D. $4 \le x \le 6$.

Lời giải

${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x – 8} \right) \le – 4$$ \Leftrightarrow {x^2} + 2x – 8 \ge 16$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le – 6\\x \ge 4\end{array} \right.$.

Câu 16: Phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$ có nghiệm là:

A. $\frac{{25}}{3}$. B. $87$. C. $\frac{{11}}{3}$. D. $\frac{{29}}{3}$.

Lời giải

Điều kiện xác định: $x > \frac{2}{3}$. Với điều kiện này, phương trình tương đương với:

$3x – 2 = 27 \Leftrightarrow x = \frac{{29}}{3}\left( {TM} \right)$.

Câu 17: Xác định tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\ln {x^2} > \ln \left( {4x – 4} \right)$.

A. $S = \left( {1; + \infty } \right)$. B. $S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}$. C. $S = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}$. D. $S = \left( {2; + \infty } \right)$.

Lời giải

TXĐ $D = \left( {1; + \infty } \right)$.

Ta có $\ln {x^2} > \ln \left( {4x – 4} \right)$$ \Leftrightarrow {x^2} > 4x – 4$$ \Leftrightarrow {x^2} – 4x + 4 > 0$$ \Leftrightarrow {\left( {x – 2} \right)^2} > 0$$ \Leftrightarrow x \ne 2$.

Vậy tập nghiệm $S$ của bất phương trình là $S = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}$.

Câu 18: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. ${\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0$. B. $\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1$.

C. ${\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0$. D. ${\log _2}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1$.

Lời giải

Hàm số $y = {\log _a}x$ đồng biến trên $\left( {0; + \infty } \right)$ nếu $a > 1$ và nghịch biến trên $\left( {0; + \infty } \right)$ nếu $0 < a < 1$. Do đó: ${\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow 0 < a < b$.

Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${\log _3}\left( {x – 2} \right) \ge 2$.

A. $\left( { – \infty ;11} \right)$. B. $\left( {2; + \infty } \right)$. C. $\left[ {11; + \infty } \right)$. D. $\left( {11; + \infty } \right)$.

Lời giải

Điều kiện: $x – 2 > 0 \Leftrightarrow x > 2$

${\log _3}\left( {x – 2} \right) \ge 2 \Leftrightarrow x – 2 \ge 9 \Leftrightarrow x \ge 11$

Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm bất phương trình là: $S = \left[ {11; + \infty } \right)$.

Câu 20: $T$ là tập nghiệm của phương trình ${\log _2}x + {\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$:

A. $T = \left\{ 2 \right\}$. B. $T = \left\{ { – 1;2} \right\}$. C. $T = \left\{ { – 1;1;2} \right\}$. D. $T = \left\{ {1;2} \right\}$.

Lời giải

Điều kiện: $x > 1$.

${\log _2}x + {\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$$ \Leftrightarrow {\log _2}x\left( {x – 1} \right) = 1 \Leftrightarrow {x^2} – x – 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = – 1\,\,(loa\”i i)\\x = 2\,\,\,\,\,\left( {{\rm{nha\”a n}}} \right)\end{array} \right.$.

Vậy tập nghiệm của phương trình $T = \left\{ 2 \right\}$.

Câu 21: Nghiệm của phương trình: ${\log _2}\left( {3 – 2x} \right) = 3$ là:

A. $x = 1$. B. $x = – 2$. C. $x = – \frac{5}{2}$. D. $x = – \frac{3}{2}$.

Lời giải

Ta có: ${\log _2}\left( {3 – 2x} \right) = 3 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3 – 2x > 0\\3 – 2x = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow x = – \frac{5}{2}$.

Câu 22: Tìm số thực $x$ biết ${\log _3}\left( {2 – x} \right) = 2$.

A. $x = – 4$. B. $x = – 7$. C. $x = 6$. D. $x = – 6$.

Lời giải

Đk:$x < 2$.

Ta có: ${\log _3}\left( {2 – x} \right) = 2$$ \Leftrightarrow 2 – x = {3^2} \Leftrightarrow x = – 7$.

Câu 23: Bất phương trình ${\log _2}\left( {3x – 1} \right) > 3$ có nghiệm là.

A. $x > 3$. B. $x > \frac{{10}}{3}$. C. $x < 3$. D. $\frac{1}{3} < x < 3$.

Lời giải

Điều kiện: $x > \frac{1}{3}$.

${\log _2}\left( {3x – 1} \right) > 3 \Leftrightarrow 3x – 1 > 8 \Leftrightarrow x > 3$.

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} – x} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x – 2} \right)$

A. $\left( {1;2} \right)$. B. $\left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$. C. $\left[ {1;2} \right]$. D. $\left( {1; + \infty } \right)$.

Lời giải

Ta có: ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} – x} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x – 2} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} – x > 0\\{x^2} – x < 2x – 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} – x > 0\\{x^2} – 3x + 2 < 0\end{array} \right.$

$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x < 0\\x > 1\end{array} \right.\\1 < x < 2\end{array} \right. \Leftrightarrow 1 < x < 2$.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm $S = \left( {1;2} \right)$.

Câu 25: Giải phương trình ${\log _2}\left( {2x – 2} \right) = 3.$

A. $x = 3$. B. $x = 2$. C. $x = 5$. D. $x = 4$.

Lời giải

Điều kiện $x > 1.$

${\log _2}\left( {2x – 2} \right) = 3 \Leftrightarrow 2x – 2 = 8 \Leftrightarrow x = 5.$

Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là $\left\{ 5 \right\}.$

Câu 26: Phương trình ${\log _3}\left( {2x + 1} \right) = 3$ có nghiệm duy nhất bằng

A. $4$. B. $13$. C. $12$. D. $0$.

Lời giải

${\log _3}\left( {2x + 1} \right) = 3$$ \Leftrightarrow $ $\left\{ \begin{array}{l}2x + 1 > 0\\2x + 1 = 27\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > – \frac{1}{2}\\x = 13\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 13$.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất $x = 13$.

Câu 27: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _{25}}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}$.

A. $x = \frac{{23}}{2}$. B. $x = – 6$. C. $x = 4$. D. $x = 6$.

Lời giải

Điều kiện: $x > – 1$.

Phương trình ${\log _{25}}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}$$ \Leftrightarrow x + 1 = 5 \Leftrightarrow x = 4$.

Câu 28: Nghiệm của phương trình ${\log _2}x = 3$ là

A. x=1. B. x=8. C. x=6. D. x=5.

Lời giải

Ta có

${\log _2}x = 3 \Leftrightarrow x = {2^3} \Leftrightarrow x = 8.$

Câu 29: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\log _2}\left( {1 – 2x} \right) \le 3$.

A. $\left[ { – \frac{7}{2}; + \infty } \right)$. B. $\left[ { – \frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right)$. C. $\left( { – \frac{7}{2};\frac{1}{2}} \right)$. D. $\left[ { – \frac{7}{2};\frac{1}{2}} \right)$.

Lời giải

Ta có: ${\log _2}(1 – 2x) \le 3$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}1 – 2x > 0\\1 – 2x \le {2^3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x < \frac{1}{2}\\x \ge – \frac{7}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow – \frac{7}{2} \le x < \frac{1}{2}$.

Câu 30: Tìm nghiệm của phương trình: ${\log _2}\left( {3x – 1} \right) = 3$.

A. $x = 5$. B. $x = 1$. C. $x = 3$. D. $x = 4$.

Lời giải

${\log _2}\left( {3x – 1} \right) = 3$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x – 1 > 0\\3x – 1 = {2^3}\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow x = 3$.

Câu 31: Tìm nghiệm của phương trình ${\log _3}x + 1 = 0.$.

A. $x = \frac{1}{3}$. B. $x = – \frac{1}{3}$. C. $x = – 1$. D. $x = 1$.

Lời giải

${\log _3}x + 1 = 0$$ \Leftrightarrow {\log _3}x = – 1$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x = \frac{1}{3}\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow x = \frac{1}{3}$.

Câu 32: Giải phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) = – 2$.

A. $x = 2$. B. $x = \frac{5}{2}$. C. $x = \frac{3}{2}$. D. $x = 5$.

Lời giải

Ta có ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) = – 2$ $ \Leftrightarrow $ $x – 1 = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – 2}}$ $ \Leftrightarrow $ $x = 5$.

Câu 33: Phương trình $\log \left( {{x^2} + 2x + 7} \right) = 1 + \log x$ có tập nghiệm là.

A. $\left\{ {1;7} \right\}$. B. $\left\{ 7 \right\}$. C. $\left\{ { – 1;7} \right\}$. D. $\left\{ 1 \right\}$.

Lời giải

$\log \left( {{x^2} + 2x + 7} \right) = 1 + \log x \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\{x^2} + 2x + 7 = 10x\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 1 \vee x = 7$.

Câu 34: Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình $\log \left( {2{x^2} – 11x + 15} \right) \le 1$ là

A. $3.$ B. $4$. C. $5.$ D. $6.$

Lời giải

ĐK: $2{x^2} – 11x + 15 > 0 \Leftrightarrow x < \frac{5}{2}$ hoặc $x > 3$.

$\log \left( {2{x^2} – 11x + 15} \right) \le 1 \Leftrightarrow $$2{x^2} – 11x + 15 \le 10 \Leftrightarrow $$2{x^2} – 11x + 5 \le 0 \Leftrightarrow $$\frac{1}{2} \le x \le 5$.

Kết hợp điều kiện ta có: $\frac{1}{2} \le x < \frac{5}{2}$ hoặc $3 < x \le 5$. Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là: $x \in \left\{ {1;2;4;5} \right\}$.

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) > 0$ là

A. $\left( {2\;;\, + \infty } \right)$. B. $\left( {1\;;\,2} \right)$. C. $\left( { – \infty \;;\;2} \right)$. D. $\left( {1\;;\, + \infty } \right)$

Lời giải

Bất phương trình đã cho tương đương với hệ $\left\{ \begin{array}{l}x – 1 > 0\\x – 1 < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\x < 2\end{array} \right.$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là $\left( {1\;;\,2} \right)$.

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} – x + 7} \right) > 0$ là

A. $\left( { – \infty ;\,2} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)$. B. $\left( { – \infty ;\,2} \right)$.

C. $\left( {2;\,3} \right)$. D. $\left( {3;\, + \infty } \right)$.

Lời giải

${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} – x + 7} \right) > 0$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} – 5x + 7 > 0\\{x^2} – 5x + 7 < 1\end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {x – \frac{5}{2}} \right)^2} + \frac{3}{4} > 0,\,\forall x \in \mathbb{R}\\{x^2} – 5x + 6 < 0\end{array} \right.$$ \Rightarrow x \in \left( {2;\,3} \right)$.

Câu 37: Cho ${\log _a}b = \alpha $. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. $a = {b^a}$ B. $b = \alpha .a$ C. $b = {\alpha ^a}$ D. $b = {a^\alpha }$

Lời giải

Định nghĩa logarit trang 62 SGK 12.

Câu 38: Phương trình ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3$ có nghiệm là

A. $x = \frac{{25}}{3}$. B. $x = 87$. C. $x = \frac{{29}}{3}$. D. $x = \frac{{11}}{3}$.

Lời giải

Ta có: ${\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3 \Leftrightarrow 3x – 2 = {3^3} \Leftrightarrow 3x = 29 \Leftrightarrow x = \frac{{29}}{3}$.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là $x = \frac{{29}}{3}$.

Câu 39: Tìm tập nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {{x^2} + 3x} \right) = 2$.

A. $S = \left\{ 1 \right\}$. B. $S = \left\{ { – 1; – 4} \right\}$. C. $S = \left\{ {1; – 4} \right\}$. D. $S = \left\{ {1;4} \right\}$.

Lời giải

Ta có: ${\log _2}\left( {{x^2} + 3x} \right) = 2$$ \Leftrightarrow {x^2} + 3x = {2^2} \Leftrightarrow {x^2} + 3x – 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = – 4\end{array} \right.$.

Vậy tập nghiệm của phương trình $S = \left\{ {1; – 4} \right\}$.

Câu 40: Tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2.$

A. $S = \left\{ {10} \right\}$. B. $S = \emptyset $. C. $S = \left\{ 7 \right\}$. D. $S = \left\{ 6 \right\}$

Lời giải

${\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2 \Leftrightarrow x – 1 = 9 \Leftrightarrow x = 10$.

 Dạng 02: PP đưa về cùng cơ số

Câu 41: Giải phương trình ${\log _{2017}}\left( {13x + 3} \right) = {\log _{2017}}16$.

A. $x = \frac{1}{2}$. B. $x = 1$. C. $x = 0$. D. $x = 2$.

Lời giải

Ta có ${\log _{2017}}\left( {13x + 3} \right) = {\log _{2017}}16 \Leftrightarrow 13x + 3 = 16 \Leftrightarrow x = 1$.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất $x = 1$.

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {x – 1} \right) > 3$ là

A. $\left( {9;\; + \infty } \right)$ B. $\left( {4;\; + \infty } \right)$ C. $\left( {1;\; + \infty } \right)$ D. $\left( {10;\; + \infty } \right)$

Lời giải

Điều kiện: $x > 1$.

Ta có ${\log _2}\left( {x – 1} \right) > 3$$ \Leftrightarrow x – 1 > {2^3}$$ \Leftrightarrow x > 9$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $\left( {9;\; + \infty } \right)$.

Câu 43: Nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {4 – x} \right) = 2$ là

A. $ – 2$. B. $ – 4$. C. $ – 5$. D. $ – 1$.

Lời giải

Điều kiện: $4 – x > 0 \Leftrightarrow x < 4$.

Ta có: ${\log _3}\left( {4 – x} \right) = 2$$ \Leftrightarrow 4 – x = {3^2}$$ \Leftrightarrow x = – 5\,$.

Vậy phương trình có nghiệm $x = – 5$.

Câu 44. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: $\log x + \log \left( {x – 9} \right) = 1$.

A. $\left\{ {10} \right\}$. B. $\left\{ 9 \right\}$. C. $\left\{ {1;9} \right\}$. D. $\left\{ { – 1;10} \right\}$.

Lời giải

Điều kiện xác định: $x > 9$.

Ta có: $\log x + \log \left( {x – 9} \right) = 1$ $ \Leftrightarrow \log \left[ {x\left( {x – 9} \right)} \right] = 1$ $ \Leftrightarrow x\left( {x – 9} \right) = 10$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = – 1\\x = 10\end{array} \right.$.

So sánh với điều kiện xác định nên $\log x + \log \left( {x – 9} \right) = 1$ có nghiệm $x = 10$.

Câu 44: Tập nghiệm của phương trình ${\log _{2019}}\left( {x – 1} \right) = {\log _{2019}}\left( {2x + 3} \right)$ là

A. $\left\{ { – 4;\frac{2}{3}} \right\}$. B. $\left\{ 2 \right\}$. C. $\left\{ { – 4} \right\}$. D. $\emptyset $.

Lời giải

Ta có phương trình đã cho $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x – 1 = 2{\rm{x}} + 3\\x > 1\end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = – 4\\x > 1\end{array} \right.$

Hệ phương trình trên vô nghiệm nên ta chọn

D.

Câu 45: Phương trình ${\log _2}(x – 3) + {\log _2}(x – 1) = 3$ có nghiệm là:

A. $x = 11$. B. $x = 7$. C. $x = 5$. D. $x = 9$.

Lời giải

Điều kiện $x > 3$.

${\log _2}(x – 3) + {\log _2}(x – 1) = 3$$ \Leftrightarrow \left( {x – 3} \right)\left( {x – 1} \right) = 8$$ \Leftrightarrow {x^2} – 4x – 5 = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = – 1\\x = 5\end{array} \right.$.

Kết hợp điều kiện ta được $x = 5$.

Câu 46: Giải bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {1 – x} \right) < 0$?

A. $x = 0$. B. $x < 0$. C. $x > 0$. D. $ – 1 < x < 0$.

Lời giải

${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {1 – x} \right) < 0$$ \Leftrightarrow $$\left\{ \begin{array}{l}1 – x > 0\\1 – x > 1\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow $$x < 0$.

Câu 47: Phương trình ${\log _3}( – 3{x^2} + 5x + 17) = 2$ có tập nghiệm $S$ là:

A. ${\rm{S = }}\left\{ {1; – \frac{8}{3}} \right\}$ B. ${\rm{S = }}\left\{ { – 1;\frac{8}{3}} \right\}.$ C. ${\rm{S = }}\left\{ {{\rm{2}}; – \frac{8}{3}} \right\}.$ D. ${\rm{S = }}\left\{ { – 1; – \frac{8}{3}} \right\}.$

Lời giải

ĐK: $ – 3{x^2} + 5x + 17 > 0$$ \Leftrightarrow $$\frac{{5 – \sqrt {229} }}{6} < x < \frac{{5 + \sqrt {229} }}{6}$.

${\log _3}( – 3{x^2} + 5x + 17) = 2$$ \Leftrightarrow $$ – 3{x^2} + 5x + 17 = 9$$ \Leftrightarrow $$\left[ \begin{array}{l}x = – 1\\x = \frac{8}{3}\end{array} \right.$.

Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {x – 1} \right) < 3$ là:

A. $\left( { – \infty \,;\,10} \right)$. B. $\left( {1\,;\,9} \right)$. C. $\left( {1\,;\,10} \right)$. D. $\left( { – \infty \,;\,9} \right)$.

Lời giải

Điều kiện: $x – 1 > 0 \Leftrightarrow x > 1$.

Ta có: ${\log _2}\left( {x – 1} \right) < 3 \Rightarrow x – 1 < 8 \Leftrightarrow x < 9$.

Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là $\left( {1\,;\,9} \right)$.

Câu 49: Tập nghiệm của phương trình ${\log _5}\left( {{x^2} + 2x} \right) + {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {18 – x} \right) = 0$ là:

A. $\left\{ { – 6\,;\, – 3} \right\}$. B. $\left\{ {3\,;\,6} \right\}$. C. $\left\{ { – 6\,;\,3} \right\}$. D. $\left\{ { – 3\,;\,6} \right\}$.

Lời giải

Điều kiện $\left[ \begin{array}{l}x < – 2\,\,\\0 < x < 18\end{array} \right.$.

${\log _5}\left( {{x^2} + 2x} \right) + {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {18 – x} \right) = 0 \Leftrightarrow {\log _5}\left( {{x^2} + 2x} \right) = {\log _5}\left( {18 – x} \right)$

$ \Leftrightarrow {x^2} + 3x – 18 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = – 6\end{array} \right.$.

Phương trình có tập nghiệm là $\left\{ { – 6\,;\,3} \right\}$.

Câu 50: Cho ${\log _a}x = \frac{1}{2}{\log _a}16 – {\log _{\sqrt a }}\sqrt 3 + {\log _{{a^2}}}4$. Tính $x.$.

A. $\frac{{\sqrt 3 }}{8}$. B. $\frac{3}{8}$. C. $\frac{{16}}{{\sqrt 3 }}$. D. $\frac{8}{3}$.

Lời giải

Ta có: ${\log _a}x = \frac{1}{2}{\log _a}16 – {\log _{\sqrt a }}\sqrt 3 + {\log _{{a^2}}}4$$ \Leftrightarrow {\log _a}x = {\log _a}4 – 2{\log _a}\sqrt 3 + \frac{1}{2}{\log _a}4$.

$ \Leftrightarrow {\log _a}x = {\log _a}4 – {\log _a}3 + {\log _a}2 = {\log _a}\left( {\frac{4}{3} \cdot 2} \right) = {\log _a}\frac{8}{3}$ $ \Leftrightarrow x = \frac{8}{3}.$.

Câu 51: Cho ${\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a – \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b.$ Tìm $x.$.

A. $\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}$. B. $\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^5}}}$. C. $\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}$. D. ${a^{\frac{3}{2}}}{b^{\frac{1}{5}}}$.

Lời giải

Điều kiện: $x > 0;\,a > 0;\,b > 0.$.

Ta có ${\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a – \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow $ ${\log _{\frac{1}{2}}}x = {\log _{\frac{1}{2}}}{a^{\frac{2}{3}}} – {\log _{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{5}}} \Leftrightarrow $${\log _{\frac{1}{2}}}x = {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}$$ \Leftrightarrow x = \frac{{{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}$.

Câu 52: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}(x + 1) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x – 1} \right)$.

A. $S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)$. B. $S = \left( {2; + \infty } \right)$. C. $S = \left( { – \infty ;2} \right)$. D. $S = \left( { – 1;2} \right)$.

Lời giải

ĐKXĐ:$\left\{ \begin{array}{l}x + 1 > 0\\2x – 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > – 1\\x > \frac{1}{2}\end{array} \right. \Rightarrow x > \frac{1}{2}$.

${\log _{\frac{1}{2}}}(x + 1) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x – 1} \right)$$ \Leftrightarrow x + 1 > 2x – 1$$ \Leftrightarrow x – 2 < 0 \Leftrightarrow x < 2$.

Kết hợp $ \Rightarrow $$S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)$.

Câu 53: Số nghiệm của phương trình $\log _2^2\left( {x – 1} \right) = 1$ là

A. $2$. B. $1$. C. $3$. D. $4$.

Lời giải

Điều kiện $x > 1$. Phương trình tương đương với:

${\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1$ hoặc ${\log _2}\left( {x – 1} \right) = – 1$$ \Leftrightarrow x = 3$ hoặc $x = \frac{3}{2}$.

Vậy phương trình có hai nghiệm.

Câu 54: Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _{0,5}}\left( {{x^2} – 10x + 23} \right) + {\log _2}\left( {x – 5} \right) = 0$.

A. $S = \left\{ 7 \right\}$. B. $S = \left\{ {2;9} \right\}$. C. $S = \left\{ 9 \right\}$. D. $S = \left\{ {4;7} \right\}$.

Lời giải

Điều kiện: $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} – 10x + 23 > 0\\x – 5 > 0\end{array} \right.\,$$\,\,\, \Leftrightarrow x > 5$.

Phương trình tương đương.

$ – {\log _2}\left( {{x^2} – 10x + 23} \right) + {\log _2}\left( {x – 5} \right) = 0$

$ \Leftrightarrow {\log _2}\left( {x – 5} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} – 10x + 23} \right)$

$ \Leftrightarrow x – 5 = {x^2} – 10x + 23$

$ \Leftrightarrow {x^2} – 11x + 28 = 0$

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4\,\,\,\,\,\,(l)\\x = 7\,\,\,\,\,(n)\end{array} \right.$.

Vậy $S = \left\{ 7 \right\}$.

Câu 56. Tập nghiệm của phương trình ${\log _2}x = {\log _2}\left( {{x^2} – x} \right)$ là:

A. $S = \left\{ 2 \right\}$ B. $S = \left\{ 0 \right\}$ C. $S = \left\{ {0;2} \right\}$ D. $S = \left\{ {1;2} \right\}$

Lời giải

Điều kiện $x > 1$.

Với điều kiện trên ta có:

${\log _2}x = {\log _2}\left( {{x^2} – x} \right)$$ \Leftrightarrow x = {x^2} – x$$ \Leftrightarrow {x^2} – 2x = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.$.

Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là $S = \left\{ 2 \right\}$.

Câu 55: Số nghiệm của phương trình ${\log _3}{x^2} = {\log _3}(3x)$ là.

A. $1$. B. $0$. C. $3$. D. $2$.

Lời giải

Điều kiện $x > 0$.

Khi đó ${\log _3}{x^2} = {\log _3}(3x)$$ \Leftrightarrow {x^2} = 3x$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\,\,\left( l \right)\\x = 3\,\,\left( n \right)\end{array} \right.$.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là $x = 3$

Câu 56: Nếu ${\log _a}x = {\log _a}3 – {\log _a}5 + {\log _a}2\left( {a > 0,a \ne 1} \right)$ thì $x$ bằng.

A. $\frac{2}{5}$. B. $0$. C. $\frac{3}{5}$. D. $\frac{6}{5}$.

Lời giải

${\log _a}x = {\log _a}3 – {\log _a}5 + {\log _a}2 \Leftrightarrow {\log _a}x = {\log _a}\frac{{3.2}}{5} \Leftrightarrow x = \frac{6}{5}$.

Câu 57: Xác định $a$ sao cho ${\log _2}a + {\log _2}3 = {\log _2}\left( {a + 3} \right)$.

A. $a > 2$ B. $a = \frac{3}{2}$ C. $a = 2$ D. $a = \frac{2}{3}$

Lời giải

Điều kiện: $a > 0$.

Ta có: ${\log _2}a + {\log _2}3 = {\log _2}\left( {a + 3} \right) \Leftrightarrow 3a = a + 3 \Leftrightarrow a = \frac{3}{2}$.

Câu 58: Tập nghiệm của phương trình ${\log _6}\left[ {x\left( {5 – x} \right)} \right] = 1$ là:

A. $\left\{ {2;3} \right\}$. B. $\left\{ {4;6} \right\}$. C. $\left\{ {1; – 6} \right\}$. D. $\left\{ { – 1;6} \right\}$.

Lời giải

ĐK: $0 < x < 5$; ${\log _6}\left[ {x\left( {5 – x} \right)} \right] = 1$$ \Leftrightarrow $${x^2} – 5x + 6 = 0$$ \Leftrightarrow $$\left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 3\end{array} \right.$.

Câu 59: Giải phương trình ${\log _4}\left( {x + 1} \right) + {\log _4}\left( {x – 3} \right) = 3$.

A. $x = 1 + 2\sqrt {17} $. B. $x = 1 \pm 2\sqrt {17} $. C. $x = 33$. D. $x = 5$.

Lời giải

Điều kiện: $x > 3$.

${\log _4}\left( {x + 1} \right) + {\log _4}\left( {x – 3} \right) = 3$$ \Leftrightarrow {\log _4}\left[ {\left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right)} \right] = 3$ $ \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 3 = {4^3} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 + 2\sqrt {17} \\x = 1 – 2\sqrt {17} \end{array} \right.$.

So với điều kiện ta được $x = 1 + 2\sqrt {17} $.

Câu 60: Bất phương trình: ${\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)$có tập nghiệm là:

A. $\left( {1;4} \right)$. B. $\left( {5; + \infty } \right)$. C. $\left( { – 1;2} \right)$. D. $( – \infty ;1)$.

Lời giải

Đk: $x > – 1$.

${\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)$$ \Leftrightarrow x + 7 > {\left( {x + 1} \right)^2}$$ \Leftrightarrow {x^2} + x – 6 < 0$$ \Leftrightarrow – 3 < x < 2$$ \Rightarrow S = \left( { – 1;2} \right)$

Câu 61: Phương trình ${\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1$ có tập nghiệm là:

A. $\left\{ { – 1;3} \right\}.$ B. $\left\{ {1;3} \right\}.$ C. $\left\{ 2 \right\}.$ D. $\left\{ 1 \right\}.$

Lời giải

${\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\{\log _2}\left( {{x^2} – x} \right) = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\{x^2} – x – 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 2$.

 Dạng 03: PP đặt ẩn phụ

Câu 62: Tích hai nghiệm của phương trình $\log _3^2x – 6{\log _3}x + 8 = 0$ bằng

A. $90$. B. $729$. C. $8$. D. $6$.

Lời giải

Đk: $x > 0$; $\log _3^2x – 6{\log _3}x + 8 = 0$$ \Leftrightarrow $$\left\{ \begin{array}{l}{\log _3}x = 4\\{\log _3}x = 2\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow $$\left\{ \begin{array}{l}x = {3^4}\\x = {3^2}\end{array} \right.$; ${3^4}{.3^2} = 729$.

Câu 63: Số nghiệm thực của phương trình $\log {\left( {x – 1} \right)^2} = 2$ là

A. $2.$ B. $1.$ C. $0.$ D. một số khác.

Lời giải

ĐK: ${\left( {x – 1} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne 1$

$\log {\left( {x – 1} \right)^2} = 2 \Leftrightarrow $$2\log \left| {x – 1} \right| = 2 \Leftrightarrow $$\log \left| {x – 1} \right| = 1 \Leftrightarrow \left| {x – 1} \right| = 10 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = – 9\end{array} \right.\left( {tm} \right)$

Câu 64: Giải bất phương trình ${\log _3}x + {\log _3}\left( {x – 2} \right) > 1$ được nghiệm.

A. $x > 2$. B. $x > 3$. C. $2 < x < 3$. D. $x < – 1$.

Lời giải

Điều kiện $x > 2.$.

$BPT \Leftrightarrow x\left( {x – 2} \right) > 3$$ \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 3 > 0$$ \Leftrightarrow x < – 1 \vee x > 3$.

Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình là $x > 3.$.

Câu 65: Khi đặt $t = {\log _5}x$ thì bất phương trình $\log _5^2\left( {5x} \right) – 3{\log _{\sqrt 5 }}x – 5 \le 0$ trở thành bất phương trình nào sau đây?

A. ${t^2} – 6t – 4 \le 0$. B. ${t^2} – 6t – 5 \le 0$. C. ${t^2} – 4t – 4 \le 0$. D. ${t^2} – 3t – 5 \le 0$.

Lời giải

$\log _5^2\left( {5x} \right) – 3{\log _{\sqrt 3 }}x – 5 \le 0$$ \Leftrightarrow {\left( {{{\log }_5}x + 1} \right)^2} – 6{\log _5}x – 5 \le 0$$ \Leftrightarrow \log _5^2x – 4{\log _5}x – 4 \le 0$.

Với $t = {\log _5}x$ bất phương trình trở thành: ${t^2} – 4t – 4 \le 0$.

 

Bài trướcChuyên Đề Tìm Nghiệm Của Phương Trình Mũ Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp Án Và Lời Giải
Bài tiếp theoChuyên Đề Tìm Nguyên Hàm Của Hàm Số Đơn Giản Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp Án Và Lời Giải
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments