- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 2
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Online Môn Toán-Đề 3
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Online Môn Toán-Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 6
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 8
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 9
- Đề Luyện Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 10
- Đề Luyện Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 11
- Đề Ôn Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 13
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Toán Online-Đề 14
Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán online-Đề 9 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 9
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 9
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức $z$. Số phức $\overline z $ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 9$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số $y = {x^3} + 3{x^2} – 2$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Bán kính $R$của khối cầu có thể tích $V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Nguyên hàm $\int {\sin 2x{\text{d}}x} $ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = x{\left( {x + 2} \right)^2},\forall {\text{x}} \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Giải bất phương trình ${\left( {\frac{3}{4}} \right)^{{x^2} – 4}} \geqslant 1$ ta được tập nghiệm $T$. Tìm $T$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh bằng $a$, cạnh bên $SB$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, $SB = 2a$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = {\left( {{x^2} – 1} \right)^{ – 12}}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Nghiệm của phương trình ${\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 2$; $\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 6$. Tính $I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right){\text{d}}x} $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức $z$. Khi đó số phức $w = – 2z$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Cho mặt phẳng $\left( \alpha \right):2x – 3y – 4z + 1 = 0$. Khi đó, một véctơ pháp tuyến của $\left( \alpha \right)$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho $\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j – \overrightarrow k $, $\,\overrightarrow b \left( {2;\,\,\,3;\,\, – 7} \right)$. Tìm tọa độ của $\overrightarrow x = 2\overrightarrow a – 3\overrightarrow b $
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Điểm $M$ trong hình vẽ bên biểu diễn số phức $z$. Phần ảo của $z$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y = \frac{{{x^2} – 5x + 6}}{{{x^2} – 3x + 2}}$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${\log _3}\left( {\frac{3}{a}} \right)$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\frac{{x – 2}}{{ – 1}} = \frac{{y – 1}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả trong 5 loại, 1 loại nước uống trong 3 loại. Hỏi có bao nhiêu cách lập thực đơn?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là $\sqrt 3 {a^2}$. Độ dài cạnh bên là $a\sqrt 2 $. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Tính đạo hàm của hàm số $y = {17^{ – x}}$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sauHàm số $y = f\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Cho hình trụ có chiều cao bằng $2a$, bán kính đáy bằng $a$. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$liên tục trên $\left[ {1;\,4} \right]$và thỏa mãn $\int_1^2 {f\left( x \right)dx = \frac{1}{2}} $, $\int_3^4 {f\left( x \right)dx = \frac{3}{4}} $. Tính giá trị biểu thức $I = \int_1^4 {f\left( x \right)dx – } \int_2^3 {f\left( x \right)dx} $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với số hạng đầu ${u_1} = 1$ và công sai $d{\text{ }} = {\text{ }}3.$ Hỏi số $34$ là số hạng thứ mấy?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Tìm họ nguyên hàm của hàm số $y = {x^2} – {3^x} + \frac{1}{x}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Trên đoạn $\left[ { – 3;2} \right]$, hàm số $f\left( x \right) = {x^4} – 10{x^2} + 1$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ${9^{{{\log }_3}(ab)}} = 4a$. Giá trị của $a{b^2}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Cho hình chóp $S.ABCD$ có tất cả các cạnh đều bằng $a$. Gọi $I$ và $J$ lần lượt là trung điểm của $SC$ và $BC$. Số đo của góc $\left( {IJ,CD} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Cho $\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 1} $ tích phân $\int\limits_0^1 {\left( {2f\left( x \right) – 3{x^2}} \right)dx} $ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng $\Delta :\frac{{x + 1}}{{ – 1}} = \frac{{y – 2}}{2} = \frac{z}{{ – 3}}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x – y + z – 3 = 0$. Phương trình mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ đi qua $O$, song song với $\Delta $ và vuông góc với mặt phẳng $\left( P \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Cho số phức $z$thỏa mãn $z\left( {1 + 2i} \right) = 4 – 3i$. Phần ảo của số phức liên hợp $\bar z$ của $z$bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hình chóp $S.ABC$có $M$, $SA = a\sqrt 3 $và $\Delta ABC$ vuông tại $B$ có cạnh $BC = a$, $AC = a\sqrt 5 $. Tính theo $a$ khoảng cách từ A đến $\left( {SBC} \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Gọi $S$ là tập hợp tất cả các số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp $\left\{ {1,\,\,2,\,\,3,\,\,4,\,\,5,\,\,6,\,\,7,\,\,8,\,\,9} \right\}$. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc $S$, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M\left( {1; – 2;3} \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):2x – y + 3z + 1 = 0$. Phương trình của đường thẳng đi qua $M$ và vuông góc với $\left( P \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Bất phương trình $\left( {{x^3} – 9x} \right)\ln \left( {x + 5} \right) \leqslant 0$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Biết rằng đồ thị hàm số $y = f(x)$ được cho như hình vẽ sauSố giao điểm của đồ thị hàm số $y = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} – f''\left( x \right).f\left( x \right)$ và trục $Ox$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có $f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0$ và $f'\left( x \right) = \sin x.{\sin ^2}2x,\forall x \in \mathbb{R}$. Biết $F\left( x \right)$ là nguyên hàm của $f\left( x \right)$ thỏa mãn $F\left( 0 \right) = 0$, khi đó $F\left( {\frac{\pi }{2}} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f'\left( x \right) = \sin x.{\sin ^2}2x,\forall x \in \mathbb{R}$ nên $f\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f'\left( x \right)$.Có $\int {f'\left( x \right){\text{d}}x} = \int {\sin x.{{\sin }^2}2x{\text{d}}x} = \int {\sin x.\frac{{1 – \cos 4x}}{2}{\text{d}}x} = \int {\frac{{\sin x}}{2}{\text{d}}x – \int {\frac{{\sin x.\cos 4x}}{2}{\text{d}}x} } $$ = \frac{1}{2}\int {\sin x} {\text{d}}x – \frac{1}{4}\int {\left( {\sin 5x – \sin 3x} \right){\text{d}}x = – \frac{1}{2}\cos x + \frac{1}{{20}}\cos 5x – \frac{1}{{12}}\cos 3x + C} $.Suy ra $f\left( x \right) = – \frac{1}{2}\cos x + \frac{1}{{20}}\cos 5x – \frac{1}{{12}}\cos 3x + C,\forall x \in \mathbb{R}$. Mà $f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0 \Rightarrow C = 0$.Do đó $f\left( x \right) = – \frac{1}{2}\cos x + \frac{1}{{20}}\cos 5x – \frac{1}{{12}}\cos 3x,\forall x \in \mathbb{R}$. Khi đó:$\begin{gathered} F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) – F\left( 0 \right) = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\text{d}}x} = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( { – \frac{1}{2}\cos x + \frac{1}{{20}}\cos 5x – \frac{1}{{12}}\cos 3x} \right){\text{d}}x} \hfill \\ = \left. {\left( { – \frac{1}{2}\sin x + \frac{1}{{100}}\sin 5x – \frac{1}{{36}}\sin 3x} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} = – \frac{{104}}{{225}} \hfill \\ \Rightarrow F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = F\left( 0 \right) – \frac{{104}}{{225}} = 0 – \frac{{104}}{{225}} = – \frac{{104}}{{225}} \hfill \\ \end{gathered} $
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác $ABC$ vuông tại $C$, $AB = 2a$, $AC = a$ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$. Biết góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SBC} \right)$ bằng $60^\circ $. Tính thể tích của khối chóp $S.ABC$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Trong $\Delta ABC$ kẻ $CH \bot AB$$ \Rightarrow CH \bot \left( {SAB} \right)$ $ \Rightarrow CH \bot SB{\kern 1pt} \left( 1 \right)$.$BC = \sqrt {A{B^2} – A{C^2}} = a\sqrt 3 $,$BH.BA = B{C^2}$,$ \Rightarrow BH = \frac{{3a}}{2}$, $CH = \sqrt {B{C^2} – B{H^2}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$.Trong $\Delta SAB$kẻ $HK \bot SB$ $ \Rightarrow CK \bot SB{\kern 1pt} \left( 2 \right)$.Từ $\left( 1 \right),\left( 2 \right)$ $ \Rightarrow HK \bot SB$.Góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SBC} \right)$ là $\widehat {CKH} = 60^\circ $.Trong vuông $\Delta CKH$ có $HK = CH.\cot 60^\circ = \frac{a}{2}$, $BK = \sqrt {B{H^2} – H{K^2}} = a\sqrt 2 $. nên $\frac{{SA}}{{HK}} = \frac{{AB}}{{BK}} = \frac{{2a}}{{a\sqrt 2 }}$$ \Rightarrow SA = \frac{a}{{\sqrt 2 }}$
Thể tích hình chóp $S.ABC$ là $V = \frac{1}{3}SA.{S_{\Delta ABC}}$$ = \frac{1}{3}\frac{a}{{\sqrt 2 }}.\frac{1}{2}.a.\sqrt 3 .a = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}$. -
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ${z^2} + 4az + {b^2} + 2 = 0,$ ($a,\,\,b$ là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực $\left( {a;\,b\,} \right)$sao cho phương trình đó có hai nghiệm ${z_1},\,{z_2}$ thỏa mãn ${z_1} + 2i{z_2} = 3 + 3i?$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Theo định lý Vi-ét, ta có: $\left\{ \begin{gathered} {z_1} + {z_2} = – 4a \hfill \\ {z_1}{z_2} = {b^2} + 2\, \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm ${z_1},\,\,{z_2}$ thỏa mãn${z_1} + 2i{z_2} = 3 + 3i$$ \Leftrightarrow {z_1} + 2i{z_2} – 3 – 3i = 0$$ \Leftrightarrow \left( {{z_1} + 2i{z_2} – 3 – 3i} \right)\left( {{z_2} + 2i{z_1} – 3 – 3i} \right) = 0$$ \Leftrightarrow – 3{z_1}{z_2} – \left( {1 + 2i} \right)\left( {3 + 3i} \right)\left( {{z_1} + {z_2}} \right) + 18i + 2i\left( {z_1^2 + z_2^2} \right) = 0$$ \Leftrightarrow – 3\left( {{b^2} + 2} \right) + \left( {3 – 9i} \right)\left( { – 4a} \right) + 18i + 2i\left[ {{{\left( {{z_1} + {z_2}} \right)}^2} – 2{z_1}{z_2}} \right] = 0$$ \Leftrightarrow – 3\left( {{b^2} + 2} \right) + \left( {3 – 9i} \right)\left( { – 4a} \right) + 18i + 2i\left[ {16{a^2} – 2\left( {{b^2} + 2} \right)} \right] = 0$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} – 3\left( {{b^2} + 2} \right) – 12a = 0 \hfill \\ 36a + 18 + 32{a^2} – 4\left( {{b^2} + 2} \right) = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {b^2} + 2 = – 4a \hfill \\ 36a + 18 + 32{a^2} + 16a = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {b^2} + 2 = – 4a \hfill \\ 32{a^2} + 52a + 18 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {b^2} + 2 = – 4a \hfill \\ \left[ \begin{gathered} a = – \frac{1}{2} \hfill \\ a = – \frac{9}{8} \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} a = – \frac{1}{2};b = 0 \hfill \\ a = – \frac{9}{8};{b^2} = \frac{5}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} a = – \frac{1}{2};b = 0 \hfill \\ a = – \frac{9}{8};b = \pm \frac{{\sqrt {10} }}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right..$Vậy có $3$ cặp số thực $\left( {a;\,b\,} \right)$ thỏa mãn bài toán.
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Cho hai đường thẳng $\left( {{d_1}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + t} \\ {\begin{array}{*{20}{c}} {y = 1 + t} \\ {z = 1 + t} \end{array}} \end{array}} \right.$ và $\left( {{d_2}} \right):\frac{x}{1} = \frac{{y – 7}}{{ – 3}} = \frac{z}{{ – 1}}$. Đường thẳng $\left( \Delta \right)$ là đường vuông góc chung của $\left( {{d_1}} \right)$ và $\left( {{d_2}} \right)$. Phương trình nào sau đâu là phương trình của $\left( \Delta \right)$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Lấy điểm $M \in \left( {{d_1}} \right)$: $M\left( {2 + {t_1};1 + {t_1};1 + {t_1}} \right)$$N \in \left( {{d_2}} \right):$ $N\left( {{t_2};7 – 3{t_2}; – {t_2}} \right)$$\overrightarrow {MN} = \left( {{t_2} – {t_1} – 2; – 3{t_2} – {t_1} + 6; – {t_2} – {t_1} – 1} \right)$Đường thẳng $MN$ là đường vuông góc chung $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\overrightarrow {MN} .\overrightarrow {{u_1}} = 0} \\ {\overrightarrow {MN} .\overrightarrow {{u_2}} = 0} \end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{t_2} + {t_1} = 1} \\ {11{t_2} + 3{t_1} = 19} \end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{t_2} = 2} \\ {{t_1} = – 1} \end{array}} \right.} \right.$Suy ra $M\left( {1;0;0} \right),N\left( {2;1; – 2} \right)$ và $\overrightarrow {MN} \left( {1;1; – 2} \right)$Phương trình đường thẳng $\left( \Delta \right)$ đi qua $M,N$ là: $\frac{{x – 2}}{1} = \frac{{y – 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ – 2}}$
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $\Delta :\left\{ \begin{gathered} x = – 1 + 2mt \hfill \\ y = – \left( {{m^2} + 1} \right)t \hfill \\ z = \left( {1 – {m^2}} \right)t \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Gọi $\Delta '$ là đường thẳng qua gốc tọa độ $O$ và song song với $\Delta $. Gọi $A,B,C$ lần lượt là các điểm di động trên $Oz,\Delta ,\Delta '$. Giá trị nhỏ nhất$AB + BC + CA$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\Delta $ qua điểm $M\left( { – 1;0;0} \right),\overrightarrow {{u_\Delta }} = \left( {2m; – {m^2} – 1;1 – {m^2}} \right),\left[ {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {{u_\Delta }} } \right] = \left( {0;1 – {m^2};{m^2} + 1} \right)$.Ta có:$AB + AC + BC \geqslant BC + BC = 2BC \geqslant 2d\left( {\Delta ,\Delta '} \right) = 2d\left( {O,\Delta } \right) = \frac{{2\left| {\left[ {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {{u_\Delta }} } \right]} \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{u_\Delta }} } \right|}}$$ = \frac{{2\sqrt {{{\left( {1 – {m^2}} \right)}^2} + {{\left( {{m^2} + 1} \right)}^2}} }}{{\sqrt {4{m^2} + {{\left( {{m^2} + 1} \right)}^2} + {{\left( {1 – {m^2}} \right)}^2}} }} = \frac{{2\sqrt {{m^4} + 1} }}{{{m^2} + 1}} = \sqrt 2 .\frac{{\sqrt {\left( {1 + 1} \right)\left( {{m^4} + 1} \right)} }}{{{m^2} + 1}}$Dấu đạt tại $\frac{{{m^2}}}{1} = \frac{1}{1} \Leftrightarrow m = \pm 1$, lúc này $A \equiv C \equiv O$ và $B$ là hình chiếu vuông góc của $O$ lên $\Delta $
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Cho hàm số $f\left( x \right)$ nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên $\left[ {0;3} \right]$ và thoả mãn $f\left( 0 \right) = 3,f\left( 3 \right) = 8$ và $\int\limits_0^3 {\frac{{{{\left( {f'\left( x \right)} \right)}^2}}}{{f\left( x \right) + 1}}dx = \frac{4}{3}} $. Giá trị của $f\left( 2 \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\int\limits_0^3 {{1^2}dx.\int\limits_0^3 {\frac{{{{\left( {f'\left( x \right)} \right)}^2}}}{{f\left( x \right) + 1}}} dx \geqslant {{\left( {\int\limits_0^3 {\frac{{f'\left( x \right)}}{{\sqrt {f\left( x \right) + 1} }}dx} } \right)}^2}} $.Do đó: ${\int\limits_0^3 {\frac{{{{\left( {f'\left( x \right)} \right)}^2}}}{{f\left( x \right) + 1}}dx \geqslant \frac{1}{3}{{\left( {\int\limits_0^3 {\frac{{f'\left( x \right)}}{{\sqrt {f\left( x \right) + 1} }}} } \right)}^2} = \frac{1}{3}\left( {\mathop {\left. {2\sqrt {f\left( x \right) + 1} } \right|}\nolimits_0^3 } \right)} ^2} = \frac{4}{3}{\left( {\sqrt {f\left( 3 \right) + 1} – \sqrt {f\left( 0 \right) + 1} } \right)^2} = \frac{4}{3}$.Vì vậy dấuphải xảy ra tức là $\frac{{f'\left( x \right)}}{{\sqrt {f\left( x \right) + 1} }} = k \Rightarrow 2\sqrt {f\left( x \right) + 1} = kx + C$Vì $\left\{ \begin{gathered} f\left( 0 \right) = 3 \hfill \\ f\left( 3 \right) = 8 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} C = 4 \hfill \\ 3k + C = 6 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} k = \frac{2}{3} \hfill \\ C = 4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow 2\sqrt {f\left( x \right) + 1} = \frac{2}{3}x + 4 \Rightarrow f\left( x \right)$$ = \frac{1}{4}{\left( {\frac{2}{3}x + 4} \right)^2} – 1 \Rightarrow f\left( x \right) = \frac{{55}}{9}$
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ thỏa mãn $f\left( { – 2} \right) = 3\,,\,f\left( 2 \right) = 2$ và bảng xét dâú đạo hàm như sau:Bất phương trình ${3^{f\left( x \right) + m}} \leqslant 4f\left( x \right) + 1 + 4m$ nghiệm đúng với mọi số thực $x \in \left( { – 2\,;\,2} \right)$ khi và chỉ khi
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Có ${3^{f\left( x \right) + m}} \leqslant 4f\left( x \right) + 1 + 4m \Leftrightarrow {3^{f\left( x \right) + m}} – 4\left( {f\left( x \right) + m} \right) – 1 \leqslant 0$.Đặt $t = f\left( x \right) + m$, bất phương trình trở thành : ${3^t} – 4t – 1 \leqslant 0 \Leftrightarrow 0 \leqslant t \leqslant 2 \Leftrightarrow 0 \leqslant f\left( x \right) + m \leqslant 2.$Vậy $ycbt \Leftrightarrow $$0 \leqslant f\left( x \right) + m \leqslant 2,\,\forall x \in \left[ { – 2\,;\,2} \right]$.$\begin{gathered} \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} \mathop {\min }\limits_{\left[ { – 2\,;\,2} \right]} \left( {f\left( x \right) + m} \right) \geqslant 0 \hfill \\ \mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2\,\,;\,2} \right]} \left( {f\left( x \right) + m} \right) \leqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} \mathop {\min }\limits_{\left[ { – 2\,;\,2} \right]} f\left( x \right) + m \geqslant 0 \hfill \\ \mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2\,;\,2} \right]} f\left( x \right) + m \leqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 2 + m \geqslant 0 \hfill \\ 3 + m \leqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow – 2 \leqslant m \leqslant – 1. \hfill \\ \hfill \\ \hfill \\ \end{gathered} $ Dựa vào bảng xét dấu của $f'\left( x \right)$ ta có bảng biến thiên của hàm số $f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {0\,;\,5} \right]$ như sau:Suy ra ${\min _{\left[ {0\,;\,5} \right]}} = f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\,$ Và ${\max _{\left[ {0\,;\,5} \right]}}f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( 0 \right),f\left( 5 \right)} \right\}$.Ta có $f\left( 0 \right) + f\left( 3 \right) = f\left( 2 \right) + f\left( 5 \right) \Leftrightarrow f\left( 5 \right) – f\left( 0 \right) = f\left( 3 \right) – f\left( 2 \right)$.Vì $f\left( x \right)$ đồng biến trên đoạn $\left[ {2\,;\,5} \right]$ nên $f\left( 3 \right) > f\left( 2 \right) \Rightarrow f\left( 5 \right) – f\left( 0 \right) > 0 \Rightarrow f\left( 5 \right) > f\left( 0 \right)$.Vậy ${\max _{\left[ {0\,;\,5} \right]}}f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( 0 \right),\,f\left( 5 \right)} \right\} = f\left( 5 \right)$.
-
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sauBiết rằng $f\left( 0 \right) + f\left( 3 \right) = f\left( 2 \right) + f\left( 5 \right)$. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm $y = f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {0\,;\,5} \right]$ lần lượt là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Dựa vào bảng xét dấu của $f'\left( x \right)$ ta có bảng biến thiên của hàm số $f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {0\,;\,5} \right]$ như sau:Suy ra ${\min _{\left[ {0\,;\,5} \right]}} = f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\,$ Và ${\max _{\left[ {0\,;\,5} \right]}}f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( 0 \right),f\left( 5 \right)} \right\}$.Ta có $f\left( 0 \right) + f\left( 3 \right) = f\left( 2 \right) + f\left( 5 \right) \Leftrightarrow f\left( 5 \right) – f\left( 0 \right) = f\left( 3 \right) – f\left( 2 \right)$.Vì $f\left( x \right)$ đồng biến trên đoạn $\left[ {2\,;\,5} \right]$ nên $f\left( 3 \right) > f\left( 2 \right) \Rightarrow f\left( 5 \right) – f\left( 0 \right) > 0 \Rightarrow f\left( 5 \right) > f\left( 0 \right)$.Vậy ${\max _{\left[ {0\,;\,5} \right]}}f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( 0 \right),\,f\left( 5 \right)} \right\} = f\left( 5 \right)$.
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Cho parabol $\left( P \right):y = {x^2}$ và đường tròn $\left( C \right)$ có tâm thuộc trục tung, bán kính $1$ tiếp xúc với $\left( P \right)$ tại hai điểm phân biệt. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $\left( P \right)$ và $\left( C \right)$ (phần bôi đậm trong hình vẽ bên) bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $A\left( {a;{a^2}} \right) \in \left( P \right)\left( {a > 0} \right)$ là điểm tiếp xúc của $\left( C \right),\left( P \right)$ nằm bên phải trục tung. Phương trình tiếp tuyến của $\left( P \right)$ tại điểm $A$là ${t_A}:y = 2a\left( {x – a} \right) + {a^2}$. Vì $\left( C \right),\left( P \right)$ tiếp xúc với nhau tại $A$ nên ${t_A}$là tiếp tuyến chung tại $A$ của cả $\left( C \right),\left( P \right)$. Do đó $IA \bot {t_A} \Rightarrow IA:y = – \frac{1}{{2a}}\left( {x – a} \right) + {a^2} \Rightarrow I\left( {0;{a^2} + \frac{1}{2}} \right)$.Vì $IA = 1 \Leftrightarrow {a^2} + \frac{1}{4} = 1 \Leftrightarrow a = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {a > 0} \right) \Rightarrow \left( C \right):{x^2} + {\left( {y – \frac{5}{4}} \right)^2} = 1 \Leftrightarrow y = \frac{5}{4} \pm \sqrt {1 – {x^2}} $.Diện tích hình phẳng cần tính bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi$\left\{ \begin{gathered} y = {x^2} \hfill \\ y = \frac{5}{4} – \sqrt {1 – {x^2}} \hfill \\ x = – \frac{{\sqrt 3 }}{2};x = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow \int\limits_{ – \frac{{\sqrt 3 }}{2}}^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}} {\left| {{x^2} – \left( {\frac{5}{4} – \sqrt {1 – {x^2}} } \right)} \right|dx = \frac{{9\sqrt 3 – 4\pi }}{{12}}} $
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương $\left( {a;b} \right)$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} + a{x^2} – 3x + b$ cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có:$y’ = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} + 2ax – 3 = 0$ phương trình này luôn có hai nghiệm phân biệt $x = \frac{{ – a \pm \sqrt {{a^2} + 9} }}{3}$.Đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số là: $y = \frac{2}{3}\left( { – 3 – \frac{a}{3}} \right)x + b + \frac{a}{3}$.Ta có ${y_{cd}} = y\left( {\frac{{ – a – \sqrt {{a^2} + 9} }}{3}} \right) = \frac{2}{3}\left( { – 3 – \frac{a}{3}} \right)\left( {\frac{{ – a – \sqrt {{a^2} + 9} }}{3}} \right) + b + \frac{a}{3} > 0,\forall a,b \in {\mathbb{Z}^ + }$.Do vậy ĐTHS cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi${y_{ct}} = y\left( {\frac{{ – a – \sqrt {{a^2} + 9} }}{3}} \right) = \frac{2}{3}\left( { – 3 – \frac{a}{3}} \right)\left( {\frac{{ – a + \sqrt {{a^2} + 9} }}{3}} \right) + b + \frac{a}{3} = \frac{{2{a^3} – 2\sqrt {{{\left( {{a^2} + 9} \right)}^3}} + 27\left( {a + b} \right)}}{{27}} < 0$$ \Leftrightarrow b < g\left( a \right) = \frac{{2\sqrt {{{\left( {{a^2} + 9} \right)}^3}} - 2{a^3} - 27}}{{27}}$.Ta có:$g'\left( a \right) = \frac{1}{9}\left( {2a\left( {\sqrt {{a^2} + 9} - a} \right) - 9} \right) = \frac{{2a}}{{\sqrt {{a^2} + 9} - a}} - 1 < 0,\forall a \in {\mathbb{Z}^ + }$.Ta có: $g\left( 1 \right) \approx 1,27;g\left( 2 \right) \approx 0.879.$ Do đó $a = 1 \Rightarrow b < 1,27 \Rightarrow \left( {a;b} \right) = \left( {1;1} \right);$nếu $a \geqslant 2 \Rightarrow b < g\left( a \right) \leqslant g\left( 2 \right) \approx 0,879$ trường hợp này không có cặp sô nguyên dương $\left( {a;b} \right)$ nào.Như vậy có cặp sô nguyên dương $\left( {a;b} \right) = \left( {1;1} \right)$ duy nhất.