- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 2
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Online Môn Toán-Đề 3
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Online Môn Toán-Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 6
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 8
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 9
- Đề Luyện Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 10
- Đề Luyện Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 11
- Đề Ôn Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 13
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Toán Online-Đề 14
Đề ôn thi TN THPT 2023 môn Toán online-Đề 12 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Trong không gian $Oxyz$, tâm $I$ của mặt cầu $(S):{x^2} + {(y + 2)^2} + {(z – 1)^2} = 4$ có toạ độ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Nếu $\int\limits_0^3 {f(x)} dx = – 3$ và $\int\limits_0^3 {g(x)} dx = – 5$ thì $\int\limits_0^3 {\left[ {f(x) – g(x)} \right]dx} $ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng $(d):\frac{{x – 1}}{2} = \frac{y}{{ – 1}} = \frac{{z + 1}}{1}$ có vectơ chỉ phương là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Tập nghiệm của bất phương trình ${3^x} > 6$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Cho khối chóp có diện tích đáy $B = 6{a^2}$và có chiều cao $h = a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Thể tích khối lập phương cạnh $2a$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( {4\,;\, – 1\,;\,3} \right)$, $B\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow {AB} $ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Nếu $\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = 3} $ thì $\int\limits_0^3 {2f\left( x \right)dx} $ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Trên $\mathbb{R}$, đạo hàm của hàm số $y = {3^x}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Cho hàm số $f\left( x \right) = \cos x + 1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 3$ và ${u_2} = 12$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Cho khối nón có bán kính đáy $r = 4$ và chiều cao $h = 3$. Thể tích của khốỉ nón đó bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^2}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Cho số phức $z = – 2 + 3i$, điểm biểu diễn hình học của số phức $z$ có tọa độ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Cho $a > 0$, khi đó $\sqrt[4]{a}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Diện tích $S$của mặt cầu bán kính $R$được tính theo công thức nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Cho hai số phức $z = 2 – 3i$ và $w = 1 – 4i$. Số phức $z + w$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Phương trình ${\log _2}\left( {x + 3} \right) = 3$ có nghiệm là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Với $n$ là số nguyên dương bất kì $n \geqslant 3$, công thức nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Đồ thị của hàm số $y = – {x^4} – 3{x^2} + 5$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Tập xác định của hàm số $y = {\log _2}\left( {x – 1} \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $M\left( {2;2;1} \right)$ và có một vectơ pháp tuyến $\overrightarrow n = \left( {5;2; – 3} \right)$. Phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Với mọi $a$, $b$, $x$ là các số thực dương thỏa mãn ${\log _3}x = 2{\log _3}a + 3{\log _3}b$, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Góc giữa hai đường thẳng $A'D$ và $B'C'$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân tại $B$, $AB = a\sqrt 2 $ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ $B$ đến mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông diện tích bằng $36$. Thể tích khối trụ đó bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^3} + 3x$ trên đoạn $\left[ { – 1\,;\,1} \right]$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( {0\,;\,3\,;\,2} \right)$ và $B\left( {2\,;\,1\,; – 4} \right)$. Mặt phẳng trung trực của đoạn $AB$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Một tổ có $5$ bạn nam và $7$ bạn nữ, chọn một nhóm $3$ bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác suất để chọn được $3$ bạn nữ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có bảng biến thiên như hình bên.Phương trình $2f\left( x \right) + 5 = 0$ có bao nhiêu nghiệm?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}$ là đường thẳng có phương trình:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho bất phương trình $\log \left( {2{x^2} + 3} \right) \geqslant \log \left( {{x^2} + mx + 1} \right)$. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để bất phương trình nghiệm đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Cắt hình nón $(N)$ bởi mặt phẳng đi qua đỉnh $S$ và tạo với trục của $(N)$ một góc bằng ${30^0}$, ta được thiết diện là tam giác $SAB$ vuông và có diện tích bằng $4{a^2}$. Chiều cao của hình nón bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $f(4) = 2$, $\int\limits_0^4 f (x){\text{d}}x = 4$. Tính tích phân $I = \int\limits_0^2 x \cdot f'\left( {2x} \right){\text{d}}x.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Trong không gian $Oxyz$, cho tam giác $ABC$ có $A\left( {2;1; – 1} \right)$; $B\left( { – 1;0;1} \right)$; $C\left( {2;2;3} \right)$. Đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác $ABC$ và vuông góc với $\left( {ABC} \right)$ có phương trình là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho $F\left( x \right)$ là nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {\sin ^2}x$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 0$. Giá trị của biểu thức $S = F\left( { – \pi } \right) + 2F\left( {\frac{\pi }{2}} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của $m$ để phương trình $f\left( {1 – 2\sin x} \right) = m$ có đúng hai nghiệm trên đoạn $\left[ {0;\pi } \right]$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Đặt $t = 1 – 2\sin x$; $t' = – 2\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2}$.Lập bảng biến thiênDựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương$ – 3 \leqslant m < 1 \Rightarrow m \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\} \Rightarrow \sum m = - 6$.
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Trong không gian $Oxyz$, cho ba đường thẳng $d:\frac{{x – 5}}{1} = \frac{{y + 7}}{2} = \frac{{z – 3}}{3}$, ${d_1}:\frac{x}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 3}}{{ – 2}}$ và ${d_2}:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y – 3}}{{ – 3}} = \frac{z}{2}$. Gọi $\Delta $ là đường thẳng song song với $d$ đồng thời cắt cả hai đường thẳng ${d_1}$ và ${d_2}$. Đường thẳng $\Delta $ đi qua điểm nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Lấy $A\left( {2{t_1}; – 1 + {t_1}; – 3 – 2{t_1}} \right) \in {d_1}$ và $B\left( { – 2 + {t_2};3 – 3{t_2};2{t_2}} \right) \in {d_2}$.Ta chọn $\overrightarrow {{u_\Delta }} = \overrightarrow {AB} = \left( {{t_2} – 2{t_1} – 2; – 3{t_2} – {t_1} + 4;2{t_2} + 2{t_1} + 3} \right)$.Vì $\Delta $ song song với $d$ nên$\begin{gathered} \frac{{{t_2} – 2{t_1} – 2}}{1} = \frac{{ – 3{t_2} – {t_1} + 4}}{2} = \frac{{2{t_2} + 2{t_1} + 3}}{3} \hfill \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {t_1} = – 1 \hfill \\ {t_2} = 1. \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} $Suy ra $A\left( { – 2; – 2; – 1} \right)$ và $\overrightarrow {{u_\Delta }} = \left( {1;2;3} \right)$.Phương trình đường thẳng $\Delta :\left\{ \begin{gathered} x = – 2 + t \hfill \\ y = – 2 + 2t \hfill \\ z = – 1 + 3t \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Chọn $t = 6 \Rightarrow M\left( {4;10;17} \right)$.
-
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng $a$, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$. Góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ và $\left( {SCD} \right)$ bằng $\alpha $ với $\cos \alpha = \frac{9}{{16}}$. Thể tích của khối chóp $S.ABCD$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Dựng $BH \bot SC$$ \Rightarrow SC \bot \left( {BHD} \right) \Rightarrow SC \bot DH$$ \Rightarrow \left( {\left( {SBC} \right),\left( {SCD} \right)} \right) = \left( {BH,DH} \right)$TH1: $\cos \widehat {BHD} = – \frac{9}{{16}}$Ta có: $BD = AC\sqrt 2 = a\sqrt 2 $ $B{D^2} = B{H^2} + D{H^2} – 2BH \cdot DH \cdot \cos \widehat {BHD}$Mà $BH = DH\left( {\Delta SBC = \Delta SDC} \right)$Nên $B{D^2} = B{H^2} + B{H^2} – 2BH \cdot BH \cdot \frac{{ – 9}}{{16}} = \frac{{25}}{8}B{H^2}$ $ \Rightarrow B{H^2} = \frac{8}{{25}}2{a^2} \Leftrightarrow BH = \frac{4}{5}a$ $\frac{1}{{B{H^2}}} = \frac{1}{{S{B^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}} \Leftrightarrow \frac{1}{{S{B^2}}} = \frac{1}{{B{H^2}}} – \frac{1}{{B{C^2}}} \Leftrightarrow SB = \frac{{BH \cdot BC}}{{\sqrt {B{C^2} – B{H^2}} }} = \frac{4}{3}a$ $SA = \sqrt {S{B^2} – A{B^2}} = \frac{{\sqrt 7 }}{3}a$$ \Rightarrow {V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}SA \cdot AB \cdot AD = \frac{1}{3} \cdot \frac{{\sqrt 7 }}{3}a \cdot a \cdot a = \frac{{\sqrt 7 }}{9}{a^3}$TH2: $\cos \widehat {BHD} = \frac{9}{{16}}$Ta có: $B{D^2} = B{H^2} + D{H^2} – 2BH \cdot DH \cdot \cos \widehat {BHD} = B{H^2} + B{H^2} – 2BH \cdot BH \cdot \frac{9}{{16}} = \frac{7}{8}B{H^2}$ $ \Rightarrow B{H^2} = \frac{8}{7}2{a^2} \Leftrightarrow BH = \frac{{4\sqrt 7 }}{7}a > BC$(vô lý)
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Cho hàm số $y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d$$\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: Nhánh ngoài cùng bên phải của đồ thị đi xuống $ \Rightarrow a < 0$ Tại $x = 0$ đồ thị đang đi xuống $ \Rightarrow y'\left( 0 \right) < 0 \Rightarrow c < 0$ Điểm uốn của đồ thị có hoành độ âm $ \Rightarrow \frac{{ - b}}{{3a}} < 0 \Leftrightarrow \frac{b}{{3a}} > 0$ mà $a < 0$ nên $b < 0$
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left| z \right| = 5$ và $\left| {z + 2} \right| = \left| {z + 2 – 10i} \right|$. Môđun của $z – 1 – 3i$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Đặt $z = x + yi$, $x,y \in \mathbb{R}$, từ giả thiết ta có hệ$\left\{ \begin{gathered} {x^2} + {y^2} = 25 \hfill \\ {(x + 2)^2} + {y^2} = {(x + 2)^2} + {(y – 10)^2} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {x^2} + {y^2} = 25 \hfill \\ y = 5 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = 0 \hfill \\ y = 5 \hfill \\ \end{gathered} \right.$Vậy $z = 5i$, suy ra $z – 1 – 3i = – 1 + 2i$, do đó $\left| {z – 1 – 3i} \right| = \sqrt 5 $.
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Cho hàm số $f(x) = a{x^4} – {x^3} + 2x + 2$ và hàm số $g(x) = b{x^3} – c{x^2} + 2$, có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi ${S_1};{S_2}$ là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết ${S_1} = \frac{{221}}{{640}}$. Khi đó ${S_2}$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số $g(x)$ với trục hoành chính là điểm cực trị của hàm số $f(x)$. Do đó: $f'(x) = k.g(x)$. Hay: $4a{x^3} – 3{x^2} + 2 = k\left( {b{x^3} – c{x^2} + 2} \right)$Suy ra: $\left\{ \begin{gathered} k = 1 \hfill \\ b = 3a \hfill \\ c = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Hay: $g(x) = 4a{x^3} – 3{x^2} + 2$, suy ra: $f(x) – g(x) = a{x^4} – {x^3} + 2x + 2 – 4a{x^3} + 3{x^2} – 2 = a{x^4} – \left( {1 + 4a} \right){x^3} + 3{x^2} + 2x$Khi đó: ${S_1} = \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {\left( {f(x) – g(x)} \right)dx} $$ = \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {\left( {a{x^4} – \left( {1 + 4a} \right){x^3} + 3{x^2} + 2x} \right)dx} = \frac{{221}}{{640}} \Leftrightarrow a = \frac{1}{4}$Vậy ${S_2} = \int\limits_{\frac{3}{2}}^2 {\left( {\frac{1}{4}{x^4} – {x^3} + 2x + 2} \right)} \,dx = \frac{{791}}{{640}}.$
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Có bao nhiêu cặp số $\left( {x;y} \right)$ (trong đó $x,y$ nguyên dương thuộc đoạn $[0;2023]$) thỏa mãn điều kiện ${2^x} – {\log _2}\left( {{y^2} + 615} \right) = {y^2} – x + 615$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có ${2^x} – {\log _2}\left( {{y^2} + 615} \right) = {y^2} – x + 615$$ \Leftrightarrow x + {2^x} = {\log _2}\left( {{y^2} + 615} \right) + \left( {{y^2} + 615} \right)$$ \Leftrightarrow x = {\log _2}\left( {{y^2} + 615} \right)$$ \Leftrightarrow {2^x} = {y^2} + 615$
Vì $y \in [0;2023]$ nên ${y^2} + 615 \in [615;{2023^2} + 615] \Rightarrow {2^x} \in [615;{2023^2} + 615]$.$\begin{gathered} \Rightarrow 615 \leqslant {2^x} \leqslant {2023^2} + 615 \Rightarrow 9,28 \leqslant x \leqslant 21,9 \hfill \\ \Rightarrow x \in [10;21] \hfill \\ \end{gathered} $
Bảng giá trị tương ứng:
Vậy ta có một cặp duy nhất thoả mãn bài toán là $x = 12$ và $y = 59$. -
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Cho hàm số $y = f(x)$ là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x) = {2^{ – \frac{1}{{{x^4}}}}}{\left[ {f\left( {2x + 1} \right)} \right]^3}.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $g(x) = {2^{ – \frac{1}{{{x^4}}}}}{\left[ {f\left( {2x + 1} \right)} \right]^3}.$$ \Rightarrow g'(x) = {2^{ – \frac{1}{{{x^4}}}}}\frac{{4\ln 2}}{{{x^5}}}{\left[ {f\left( {2x + 1} \right)} \right]^3} + {2^{ – \frac{1}{{{x^4}}}}}.3.2f'\left( {2x + 1} \right){\left[ {f\left( {2x + 1} \right)} \right]^2}$$ \Leftrightarrow g'(x) = {2.2^{\frac{{ – 1}}{{{x^4}}}}}{\left[ {f\left( {2x + 1} \right)} \right]^2}\left( {\frac{{2\ln 2}}{{{x^5}}}f\left( {2x + 1} \right) + 3f'\left( {2x + 1} \right)} \right) = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} {f^2}\left( {2x + 1} \right) = 0{\mkern 1mu} \hfill \\ \begin{array}{*{20}{c}} {\frac{{2\ln 2}}{{{x^5}}}f\left( {2x + 1} \right) + 3f'\left( {2x + 1} \right) = 0}&{\left( * \right)} \end{array} \hfill \\ \end{gathered} \right.$Do các nghiệm của phương trình ${f^2}\left( {2x + 1} \right) = 0{\mkern 1mu} $ là các nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị của hàm số $g\left( x \right)$ là số nghiệm bội lẻ của phương trình $\left( * \right)$.Xét phương trình $\frac{{2\ln 2}}{{{x^5}}}f\left( {2x + 1} \right) + 3f'\left( {2x + 1} \right) = 0$.Đặt $t = 2x + 1$ ta được $\frac{{{2^6}.\ln 2}}{{{{\left( {t – 1} \right)}^5}}}f(t) + 3f'(t) = 0$.Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình $f\left( t \right) = 0$ có 4 nghiệm ${t_1}$,${t_2}$,${t_3}$,${t_4}$.$ \Rightarrow f\left( t \right) = a\left( {t – {t_1}} \right)\left( {t – {t_2}} \right)\left( {t – {t_3}} \right)\left( {t – {t_4}} \right)$$ \Rightarrow f'\left( t \right) = a\left[ {\left( {t – {t_2}} \right)\left( {t – {t_3}} \right)\left( {t – {t_4}} \right) + \left( {t – {t_1}} \right)\left( {t – {t_3}} \right)\left( {t – {t_4}} \right) + \left( {t – {t_1}} \right)\left( {t – {t_2}} \right)\left( {t – {t_4}} \right) + \left( {t – {t_1}} \right)\left( {t – {t_2}} \right)\left( {t – {t_3}} \right)} \right]$Do 4 nghiệm ${t_1}$,${t_2}$,${t_3}$,${t_4}$ không là nghiệm của phương trình $\left( * \right)$ nên:$\begin{array}{*{20}{c}} {\frac{{{2^6}.\ln 2}}{{{{\left( {t – 1} \right)}^5}}}f(t) + 3f'(t) = 0 \Rightarrow \frac{{{2^6}.\ln 2}}{{{{\left( {t – 1} \right)}^5}}} + 3\frac{{f'(t)}}{{f(t)}} = 0}&{\left( {**} \right)} \end{array}$Thay $f\left( t \right)$ và $f'\left( t \right)$ vào $\left( {**} \right)$ ta có:$\frac{{{2^6}\ln 2}}{{{{\left( {t – 1} \right)}^5}}} + \frac{3}{{t – {t_1}}} + \frac{3}{{t – {t_2}}} + \frac{3}{{t – {t_3}}} + \frac{3}{{t – {t_4}}} = 0$Xét hàm số $h\left( t \right) = \frac{{{2^6}\ln 2}}{{{{\left( {t – 1} \right)}^5}}} + \frac{3}{{t – {t_1}}} + \frac{3}{{t – {t_2}}} + \frac{3}{{t – {t_3}}} + \frac{3}{{t – {t_4}}}$ với $t \ne 1,t \ne {t_i}\left( {i = \overline {1,4} } \right)$.$ \Rightarrow h'\left( t \right) = \frac{{ – {2^6}.5.\ln 2}}{{{{\left( {t – 1} \right)}^6}}} + \frac{{ – 3}}{{{{\left( {t – {t_1}} \right)}^2}}} + \frac{{ – 3}}{{{{\left( {t – {t_2}} \right)}^2}}} + \frac{{ – 3}}{{{{\left( {t – {t_3}} \right)}^2}}} + \frac{{ – 3}}{{{{\left( {t – {t_4}} \right)}^2}}} < 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\forall ^{}}t \ne 1,t \ne {t_i}\left( {i = \overline {1,4} } \right)$.Ta có bảng biến thiên của $h\left( t \right)$:Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình $h\left( t \right) = 0$ luôn có 4 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số $g(x)$ có 4 điểm cực trị.
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Cho số phức $z = x + yi,\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right)$ thoả mãn $\left| {z + \bar z – 2} \right| + 3\left| {z – \bar z + 4i} \right| \leqslant 6$ và $\left| {z – 1 – i} \right| \leqslant \left| {z + 3 + i} \right|$. Gọi $M,m$ là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức $P = 2x + 3y + 5$. Khi đó $M + m$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $z = x + yi\,;\quad x;y \in \mathbb{R}.$Xét $\left| {z + \bar z – 2} \right| + 3\left| {z – \bar z + 4i} \right| \leqslant 6 \Leftrightarrow \left| {x – 1} \right| + \left| {3y + 6} \right| \leqslant 3.\quad \quad (1)$Tập hợp những điểm biểu diễn $z = x + yi\,;\quad x;y \in \mathbb{R}.$ thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên) của hình thoi $ABCD$ với $A\left( { – 2; – 2} \right)$; $B\left( {1; – 1} \right)$; $C\left( {4; – 2} \right)$; $D\left( {1; – 3} \right)$ tạo bởi 4 đường thẳng $\left| {x – 1} \right| + \left| {3y + 6} \right| \leqslant 3.$ Ta có: $\left| {z – 1 – i} \right| \leqslant \left| {z + 3 + i} \right| \Leftrightarrow 2x + y + 2 \geqslant 0$Tập hợp những điểm biểu diễn $z$ thỏa mãn (2) là nữa mặt phẳng chứa điểm $O$( kể cả bờ đường thẳng $2x + y + 2 = 0$). Suy ra tập hợp những điểm biểu diễn $z = x + yi\,;\quad x;y \in \mathbb{R}.$ thỏa mãn (1) và $\left( 2 \right)$ là miền trong (tính cả biên) của ngũ giác $EBCDF$ với $E\left( {\frac{{ – 2}}{7};\frac{{ – 10}}{7}} \right)$; $B\left( {1; – 1} \right)$; $C\left( {4; – 2} \right)$; $D\left( {1; – 3} \right)$; $F\left( {\frac{2}{5};\frac{{ – 14}}{5}} \right)$Biểu thức $P = 2x + 3y + 5$ sẽ đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên miền trong (tính cả biên) của ngũ giác $EBCDF$ khi $\left( {x;y} \right)$ là toạ độ của một trong các đỉnh $E\left( {\frac{{ – 2}}{7};\frac{{ – 10}}{7}} \right)$; $B\left( {1; – 1} \right)$; $C\left( {4; – 2} \right)$; $D\left( {1; – 3} \right)$; $F\left( {\frac{2}{5};\frac{{ – 14}}{5}} \right)$.Ta có:Suy ra $M = 7;\,m = – \frac{{13}}{5} \Rightarrow M + m = \frac{{22}}{5}$.
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(2; – 3; – 5),I(2;0; – 1)$ và mặt phẳng$(P):2x – y – 2z + 5 = 0$. Điểm $M(a;b;c)$ thay đổi thuộc mặt phẳng $(P)$ sao cho $IM = 5$ và độ dài đoạn $AM$ lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức $T = a + b + 2c$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Khi đó giá trị của biển thức
Bạn làm sai câu này
Khi đó giá trị của biển thức
Bạn không làm câu này
Khi đó giá trị của biển thức
Gợi ý
$IH = d\left( {I,\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {2.2 + 2 + 5} \right|}}{3} = \frac{{11}}{3}$.Gọi $H$là hình chiếu vuông góc của $I$xuống mặt phẳng $(P) \Rightarrow H\left( {\frac{{ – 4}}{9};\frac{{11}}{9};\frac{{13}}{9}} \right)$.Gọi $K$là hình chiếu vuông góc của $A$xuống mặt phẳng $(P) \Rightarrow K\left( {\frac{{ – 26}}{9};\frac{{ – 5}}{9};\frac{{ – 1}}{9}} \right)$.Do Điểm $M$ thay đổi thuộc mặt phẳng $(P)$ và $IM = 5$nên $M$ nằm trên đường tròn tâm $H$, bán kính $HM = \sqrt {I{M^2} – I{H^2}} = \sqrt {{5^2} – {{\left( {\frac{{11}}{3}} \right)}^2}} = \frac{{2\sqrt {26} }}{3}$.$\overrightarrow {HK} = \left( {\frac{{ – 22}}{9};\frac{{ – 16}}{9}; – \frac{{14}}{9}} \right) \Rightarrow HK = \frac{{2\sqrt {26} }}{3} \Rightarrow K \in \left( {H,HK} \right)$. Do đó để $AM$lớn nhất thì $KM$ lớn nhất khí và chỉ khi $M$ là điểm đối xứng với $K$ qua $H$. Khi đó tọa độ điểm $M(2;3;3) \Rightarrow a = 2,b = 3,c = 3 \Rightarrow a + b + 2c = 11$.