- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 2
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Online Môn Toán-Đề 3
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Online Môn Toán-Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 6
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 8
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 9
- Đề Luyện Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 10
- Đề Luyện Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 11
- Đề Ôn Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 13
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Toán Online-Đề 14
Đề ôn thi TN THPT năm 2023 môn Toán online-Đề 13 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 13
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 13
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = {x^4} + m{x^3} – mx + 2023$ ($m$ là tham số )?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Khối cầu $\left( S \right)$ có diện tích mặt cầu bằng $16\pi $ (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Cho hàm số $f\left( x \right) = \cos 3x$. Mệnh đề nào sau đây đúng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$. Hàm số $y = f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên.Tìm số điểm cực trị của hàm số $y = f\left( x \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${5^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{ - x}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ với $SA$, $SB$, $SC$ đôi một vuông góc và $SA = SB = SC = a$. Tính thế tích của khối chóp $S.ABC$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Tập xác định của hàm số $y = {\left( {2x – {x^2}} \right)^{ – \pi }}$ là.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 1$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Cho $f,\,g$ là hai hàm liên tục trên $\left[ {1\,;\,3} \right]$ thỏa mãn điều kiện $\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]\,{\text{d}}x} = 10$ đồng thời $\int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]\,{\text{d}}x} = 6$. Tính $\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\,{\text{d}}x} $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Điểm $M$ trong hình vẽ bên biểu diễn số phức $z$. Khi đó số phức $w = 2z – 3 + 4i$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $\left( P \right):x + 3y – 5z + 2 = 0$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$cho $A\left( { – 1;\,\,2;\,\,3} \right)$, $B\left( {1;\,\,0;\,\,2} \right).$ Tìm tọa độ điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow {AB} = 2.\overrightarrow {MA} $?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Điểm $M$ trong hình vẽ bên biểu diễn số phức $z$. Chọn kết luận đúng về số phức $\overline z $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Cho hàm số $f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thỏa mãn ${a^3}{b^2} = 32$. Giá trị của $3{\log _2}a + 2{\log _2}b$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y – 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}$ nhận véc tơ $\overrightarrow u \left( {a;2;b} \right)$ làm véc tơ chỉ phương. Tính $a + b$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Tập hợp $M$ có $12$ phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của $M$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Thể tích $V$ của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng $2a$ và cạnh bên bằng $a$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Tính đạo hàm của hàm số: $y = {3^{2023x}}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$. Biết hàm số $y = f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số $y = f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB = a,{\text{ }}AD = a\sqrt 3 $. Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật $ABCD$ quanh cạnh $AB$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho $f\left( x \right)$và $g\left( x \right)$là các hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$, thỏa mãn $\int\limits_0^{10} {f\left( x \right){\text{d}}x} = 21;\,\int\limits_0^{10} {g\left( x \right){\text{d}}x} = 16;\,\int\limits_3^{10} {\left( {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right){\text{d}}x} = 2$. Tính $I = \int\limits_0^3 {\left( {f\left( x \right) – {\text{g}}\left( x \right)} \right){\text{d}}x} $
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_{10}} = 25$ và công sai $d{\text{ }} = {\text{ }}3.$ Khi đó ${u_1}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Cho $\int {f(4x)\,} {\text{d}}x = {x^2} + 3x + c$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho hàm $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} – \frac{5}{2}{x^2} + 6x + 1$ đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn $\left[ {1\,;\,3} \right]$ lần lượt tại hai điểm ${x_1}$ và ${x_2}$. Khi đó ${x_1} + {x_2}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng $\left( { – \infty ;\, + \infty } \right)$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Vì hàm số $y = \frac{{x – 2}}{{x – 1}}$có tập xác định $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}$nên hàm số không đồng biến trên $\left( { – \infty ; + \infty } \right)$
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Cho $a,b > 0$, nếu ${\log _8}a + {\log _4}{b^2} = 5$ và ${\log _4}{a^2} + {\log _8}b = 7$ thì giá trị của $ab$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $\left\{ \begin{gathered} {\log _8}a + {\log _4}{b^2} = 5 \hfill \\ {\log _4}{a^2} + {\log _8}b = 7 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} \frac{1}{3}{\log _2}a + {\log _2}b = 5 \hfill \\ {\log _2}a + \frac{1}{3}{\log _2}b = 7 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {\log _2}a = 6 \hfill \\ {\log _2}b = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a = {2^6} \hfill \\ b = {2^3} \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Suy ra: $ab = {2^6}{.2^3} = {2^9}$.
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB = a$ và $AA' = \sqrt 2 \,a$. Góc giữa hai đường thẳng $AB'$ và $BC'$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC'} = \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BB'} } \right)\left( {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CC'} } \right)$$ = \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {BB'} .\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} .\overrightarrow {CC'} $$ = \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {BB'} .\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} .\overrightarrow {CC'} $$ = – \frac{{{a^2}}}{2} + 0 + 0 + 2{a^2} = \frac{{3{a^2}}}{2}$.Suy ra $\cos \left( {\overrightarrow {AB'} ,\overrightarrow {BC'} } \right) = \frac{{\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC'} }}{{\left| {\overrightarrow {AB'} } \right|.\left| {\overrightarrow {BC'} } \right|}}$$ = \frac{{\frac{{3{a^2}}}{2}}}{{a\sqrt 3 .a\sqrt 3 }} = \frac{1}{2} \Rightarrow \widehat {\left( {AB',BC'} \right)} = 60^\circ $.
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ biết $f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}$ và $f'\left( x \right) = x{e^{{x^2}}}$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Khi đó $\int\limits_0^1 {xf\left( x \right)dx} $ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f\left( x \right) = \int {f'\left( x \right).{\text{d}}x} = \int {x.{e^{{x^2}}}{\text{d}}x} = \frac{1}{2}\int {{e^{{x^2}}}.{\text{d}}\left( {{x^2}} \right)} = \frac{1}{2}{e^{{x^2}}} + C$.Mà $f\left( 0 \right) = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \frac{1}{2} + C = \frac{1}{2} \Leftrightarrow C = 0 \Rightarrow f\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{{x^2}}}$.$ \Rightarrow \int\limits_0^1 {xf\left( x \right)dx} = \frac{1}{2}\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2}}}dx} = \frac{1}{4}\int\limits_0^1 {{e^{{x^2}}}d\left( {{x^2}} \right)} = \left. {\frac{1}{4}{e^{{x^2}}}} \right|_0^1 = \frac{{e – 1}}{4}$.
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho điểm $A\left( {1;0;0} \right)$ và đường thẳng$d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z – 1}}{2}$. Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm $A$ và đường thẳng $d$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
VTCP của $d$ là $\overrightarrow a = \left( {2;1;2} \right)$ và $B\left( {1; – 2;1} \right) \in d$.Khi đó: $\overrightarrow {AB} = \left( {0; – 2;1} \right)$.Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là $\overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow a } \right] = \left( {5, – 2; – 4} \right)$.Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là $5\left( {x – 1} \right) – 2\left( {y – 0} \right) – 4\left( {z – 0} \right) = 0$ hay $5x – 2y – 4z – 5 = 0$.
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Cho số phức $z = a + bi{\text{ (}}a,b \in \mathbb{R}{\text{)}}$ thoả mãn $(1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i$. Tính $P = a + b$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$(1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i \Leftrightarrow (1 + i)(a + bi) + 2(a – bi) = 3 + 2i \Leftrightarrow (3a – b) + (a – b)i = 3 + 2i$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 3a – b = 3 \hfill \\ a – b = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a = \frac{1}{2} \hfill \\ b = – \frac{3}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Suy ra: $P = a + b = – 1$.
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông đỉnh $B$, $AB = a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = a$. Khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Kẻ $AH \bot SB$ trong mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$Ta có: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {BC \bot AB} \\ {BC \bot SA} \end{array} \Rightarrow BC \bot \left( {SAB} \right)} \right.$ $ \Rightarrow BC \bot AH$Vậy $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {AH \bot BC} \\ {AH \bot SB} \end{array} \Rightarrow AH \bot \left( {SBC} \right)} \right.$ $ \Rightarrow d\left( {A,\left( {SBC} \right)} \right) = AH = \frac{1}{2}SB = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}$.
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp $A$, 2 học sinh lớp $B$ và 1 học sinh lớp $C$, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp $C$ chỉ ngồi cạnh học sinh lớp $B$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, không gian mẫu có số phần tử là: $6!$.Gọi $M$ là biến cố “học sinh lớp $C$ chỉ ngồi cạnh học sinh lớp $B$”.Xét các trường hợp:Trường hợp 1. Học sinh lớp $C$ ngồi đầu dãy+ Chọn vị trí cho học sinh lớp $C$ có 2 cách.+ Chọn 1 học sinh lớp $B$ ngồi cạnh học sinh lớp $C$ có 2 cách.+ Hoán vị các học sinh còn lại cho nhau có $4!$ cách.Trường hợp này thu được: $2.2.4! = 96$ cách.Trường hợp 2. Học sinh lớp $C$ ngồi giữa hai học sinh lớp $B$, ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:+ Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp $A$ và nhóm gồm học sinh lớp $B$ và lớp $C$ có: $4!$ cách.+ Hoán vị hai học sinh lớp $B$ cho nhau có: $2!$ cách.Trường hợp này thu được: $4!.2! = 48$ cách.Như vậy số phần tử của biến cố $M$ là: $48 + 96 = 144$.Xác suất của biến cố $M$ là $P\left( M \right) = \frac{{144}}{{6!}} = \frac{1}{5}$.
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho hai mặt phẳng $\left( \alpha \right):x – 2y + z – 1 = 0$, $\left( \beta \right):2x + y – z = 0$ và điểm $A\left( {1;2; – 1} \right)$. Đường thẳng $\Delta $ đi qua điểm $A$ và song song với cả hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)\,,\,\left( \beta \right)$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
mp$\left( \alpha \right)$ có véc tơ pháp tuyến là $\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1; – 2;1} \right)$, mp$\left( \beta \right)$ có véc tơ pháp tuyến là $\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1; – 1} \right)$.Đường thẳng $\Delta $ có véc tơ chỉ phương là $\overrightarrow u = \left[ {\overrightarrow {{n_1}} ;\overrightarrow {{n_2}} } \right] = \left( {1;3;5} \right)$.Phương trình của đường thẳng $\Delta :\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{5}$.
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để bất phương trình $\left( {{3^{{x^2} – x}} – 9} \right)\left( {{2^{{x^2}}} – m} \right) \leqslant 0$ có đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\left( {{3^{{x^2} – x}} – 9} \right)\left( {{2^{{x^2}}} – m} \right) \leqslant 0$Th1: Xét ${3^{{x^2} – x}} – 9 = 0 \Leftrightarrow {x^2} – x = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = – 1 \hfill \\ x = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ là nghiệm của bất phương trình.Th2: Xét ${3^{{x^2} – x}} – 9 > 0 \Leftrightarrow {x^2} – x > 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x < - 1 \hfill \\ x > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Khi đó, $(1) \Leftrightarrow {2^{{x^2}}} \leqslant m \Leftrightarrow {x^2} \leqslant {\log _2}m\,\,(2)$Nếu $m < 1$ thì vô nghiệm.Nếu $m \geqslant 1$ thì $(2) \Leftrightarrow - \sqrt {{{\log }_2}m} \leqslant x \leqslant \sqrt {{{\log }_2}m} $.Do đó, có 5 nghiệm nguyên $ \Leftrightarrow \left( {\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)} \right) \cap \left[ { - \sqrt {{{\log }_2}m} ;\sqrt {{{\log }_2}m} } \right]$ có 3 giá trị nguyên $\sqrt {{{\log }_2}m} \in \left[ {3;4} \right) \Leftrightarrow 512 \leqslant m < 65536$. Suy ra có 65024 giá trị $m$ nguyên thỏa mãn.Th3: Xét ${3^{{x^2} - x}} - 9 < 0 \Leftrightarrow {x^2} - x < 2 \Leftrightarrow - 1 < x < 2$. Vì $\left( { - 1;2} \right)$ chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị $m$ nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.Vậy có tất cả 65024 giá trị $m$ nguyên thỏa ycbt.
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Cho hai hàm số $y = f\left( x \right),\,y = g\left( x \right)$ có đồ thị như hình sau:Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình $f\left( {g\left( x \right)} \right) = 0$ và $g\left( {f\left( x \right)} \right) = 0$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Quan sát đồ thị ta thấy: $f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = {x_1}\left( { – 3 < {x_1} < - 2} \right) \hfill \\ x = - 1 \hfill \\ x = {x_2}\left( {1 < {x_2} < 2} \right) \hfill \\ x = {x_3}\left( {2 < {x_3} < 3} \right) \hfill \\ x = {x_4}\left( {4 < {x_4} < 5} \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Do đó: $f\left( {g\left( x \right)} \right) = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} g\left( x \right) = {x_1}\left( 1 \right) \hfill \\ g\left( x \right) = - 1\left( 2 \right) \hfill \\ g\left( x \right) = {x_2}\left( 3 \right) \hfill \\ g\left( x \right) = {x_3}\left( 4 \right) \hfill \\ g\left( x \right) = {x_4}\left( 5 \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.$Phương trình $\left( 1 \right)$ có đúng $1$ nghiệm; Phương trình $\left( 2 \right)$ có đúng $3$ nghiệm; Phương trình $\left( 3 \right)$ có đúng $3$ nghiệm; Phương trình $\left( 4 \right)$ có đúng $3$ nghiệm; Phương trình $\left( 5 \right)$ có đúng $1$ nghiệm. Tất cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình $f\left( {g\left( x \right)} \right) = 0$ có đúng $11$ nghiệm.Quan sát đồ thị ta thấy: $g\left( x \right) = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = {x_5}\left( { - 2 < {x_5} < - 1} \right) \hfill \\ x = {x_6}\left( {0 < {x_6} < 1} \right) \hfill \\ x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.$Do đó $g\left( {f\left( x \right)} \right) = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} f\left( x \right) = {x_5}\left( 6 \right) \hfill \\ f\left( x \right) = {x_6}\left( 7 \right) \hfill \\ f\left( x \right) = 3\left( 8 \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.$Phương trình $\left( 6 \right)$ có $5$ nghiệm; Phương trình $\left( 7 \right)$ có $5$ nghiệm; Phương trình $\left( 8 \right)$ có $1$ nghiệm.Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình $g\left( {f\left( x \right)} \right) = 0$ có đúng $11$ nghiệm.Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình $f\left( {g\left( x \right)} \right) = 0$ và $g\left( {f\left( x \right)} \right) = 0$ là $22$ nghiệm.
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có $f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = – \frac{8}{3}$ và $f'\left( x \right) = 16\cos 4x.{\sin ^2}x,\forall x \in \mathbb{R}$. Biết $F\left( x \right)$ là nguyên hàm của $f\left( x \right)$ thỏa mãn $F\left( 0 \right) = \frac{{31}}{{18}}$, khi đó $F\left( \pi \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f'\left( x \right) = 16\cos 4x.{\sin ^2}x,\forall x \in \mathbb{R}$ nên $f\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f'\left( x \right)$.Có $\int {f'\left( x \right){\text{d}}x} = \int {16\cos 4x.{{\sin }^2}x{\text{d}}x} = \int {16.\cos 4x.\frac{{1 – \cos 2x}}{2}{\text{d}}x} = \int {8.\cos 4x{\text{d}}x – \int {8\cos 4x.\cos 2x{\text{d}}x} } $$ = 8\int {\cos 4x} {\text{d}}x – 8\int {\left( {\cos 6x + \cos 2x} \right){\text{d}}x = 2\sin 4x – \frac{4}{3}\sin 6x – 4\sin 2x + C} $.Suy ra$f\left( x \right) = 2\sin 4x – \frac{4}{3}\sin 6x – 4\sin 2x + C$. Mà $f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = – \frac{8}{3} \Rightarrow C = 0$.Do đó. Khi đó:$\begin{gathered} F\left( \pi \right) – F\left( 0 \right) = \int\limits_0^\pi {f\left( x \right){\text{d}}x} = \int\limits_0^\pi {\left( {2\sin 4x – \frac{4}{3}\sin 6x – 4\sin 2x + } \right){\text{d}}x} \hfill \\ = \left. {\left( { – \frac{1}{2}\cos 4x + \frac{2}{9}\cos 6x + 2\cos 2x} \right)} \right|_0^\pi = 0 \hfill \\ F\left( \pi \right) = F\left( 0 \right) + 0 = \frac{{31}}{{18}} \hfill \\ \end{gathered} $
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều, $SA \bot \left( {ABC} \right)$. Mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ cách $A$ một khoảng bằng $a$ và hợp với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ góc ${30^0}$. Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $I$ là trung điểm sủa $BC$ suy ra góc giữa mp$\left( {SBC} \right)$ và mp$\left( {ABC} \right)$ là $\widehat {SIA} = {30^0}$.$H$ là hình chiếu vuông góc của $A$ trên $SI$ suy ra $d\left( {A,\left( {SBC} \right)} \right) = AH = a$.Xét tam giác $AHI$ vuông tại $H$ suy ra $AI = \frac{{AH}}{{\sin {{30}^0}}} = 2a$.Giả sử tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng $x$, mà $AI$ là đường cao suy ra $2a = x\frac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow x = \frac{{4a}}{{\sqrt 3 }}$.Diện tích tam giác đều $ABC$ là ${S_{ABC}} = {\left( {\frac{{4a}}{{\sqrt 3 }}} \right)^2}.\frac{{\sqrt 3 }}{4} = \frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}$.Xét tam giác $SAI$ vuông tại $A$ suy ra $SA = AI.\tan {30^0} = \frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}$.Vậy ${V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}.{S_{ABC}}.SA = \frac{1}{3}.\frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}.\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }} = \frac{{8{a^3}}}{9}$.
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ${z^2} – 2\left( {m + 1} \right)z + {m^2} = 0$ ($m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đó có nghiệm ${z_0}$ thoả mãn $\left| {{z_0}} \right| = 6$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\Delta ' = {(m + 1)^2} – {m^2} = 2m + 1$.+) Nếu $\Delta ' \geqslant 0 \Leftrightarrow 2m + 1 \geqslant 0 \Leftrightarrow m \geqslant – \frac{1}{2}$, phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó $\left| {{z_0}} \right| = 6 \Leftrightarrow {z_0} = \pm 6$.* Thay ${z_0} = 6$ vào phương trình ta được $36 – 12\left( {m + 1} \right) + {m^2} = 0 \Leftrightarrow {m^2} – 12m + 24 = 0 \Leftrightarrow m = 6 \pm 2\sqrt 3 $ (thoả mãn).* Thay ${z_0} = – 6$ vào phương trình ta được$36 + 12\left( {m + 1} \right) + {m^2} = 0 \Leftrightarrow {m^2} + 12m + 48 = 0$ (vô nghiệm).+) Nếu $\Delta ' < 0 \Leftrightarrow 2m + 1 < 0 \Leftrightarrow m < - \frac{1}{2}$, phương trình có 2 nghiệm phức ${z_1},{z_2} \notin \mathbb{R}$ thỏa ${z_2} = \overline {{z_1}} $. Khi đó ${z_1}.{z_2} = {\left| {{z_1}} \right|^2} = {m^2} = {6^2}$ hay $m = 6$ (loại) hoặc $m = - 6$ (nhận).Vậy tổng cộng có 3 giá trị của $m$ là $m = 6 \pm 2\sqrt 3 $ và $m = - 6$.
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$cho hai đường thẳng $a:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{{ – 2}};$ $b:\frac{{x + 1}}{{ – 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ – 1}}$và mặt phẳng $\left( P \right):x – y – z = 0.$ Viết phương trình của đường thẳng $d\;$song song với $\left( P \right)$, cắt $a$ và $b$ lần lượt tại $M$ và $N$ mà $MN = \sqrt 2 .$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $M\left( {t;t; – 2t} \right)$ và $N\left( { – 1 – 2t',t', – 1 – t'} \right)$. Suy ra $\overrightarrow {MN} = \left( { – 1 – 2t' – t;t' – t; – 1 – t' + 2t} \right)$.Do đường thẳng $d\;$song song với $\left( P \right)$ nên $ – 1 – 2t' – t – t' + t + 1 + t' – 2t = 0 \Leftrightarrow t = – t'$.Khi đó $\overrightarrow {MN} = \left( { – 1 + t; – 2t; – 1 + 3t} \right) \Rightarrow MN = \sqrt {14{t^2} – 8t + 2} $.Ta có $MN = \sqrt 2 \Leftrightarrow 14{t^2} – 8t + 2 = 2 \Leftrightarrow t = 0 \vee t = \frac{4}{7}$.Với $t = 0$ thì $\overrightarrow {MN} = \left( { – 1;0; – 1} \right)$ ( loại do không có đáp án thỏa mãn ).Với $t = \frac{4}{7}$ thì $\overrightarrow {MN} = \left( { – \frac{3}{7}; – \frac{8}{7};\frac{5}{7}} \right) = – \frac{1}{7}\left( {3;8; – 5} \right)$ và $M\left( {\frac{4}{7};\frac{4}{7}; – \frac{8}{7}} \right)$.Vậy $\frac{{x – \frac{4}{7}}}{3} = \frac{{y – \frac{4}{7}}}{8} = \frac{{z + \frac{8}{7}}}{{ – 5}} \Leftrightarrow \frac{{7x – 4}}{3} = \frac{{7y – 4}}{8} = \frac{{7z + 8}}{{ – 5}}.$
-
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^5} + b{x^4} + c{x^3} + d{x^2} + mx + n$$\left( {a,b,c,d,m,n \in \mathbb{R}} \right)$. Đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình vẽ sauSố điểm cực tiểu của hàm số $g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right) – \left( {1024a + 256b + 64c + 16d + 4m + n} \right)} \right|$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Đặt $h\left( x \right) = f\left( x \right) – \left( {1024a + 256b + 64c + 16d + 4m + n} \right) = f\left( x \right) – f\left( 4 \right) \Rightarrow h'\left( x \right) = f'\left( x \right)$Có: $f'\left( x \right) = 5a\left( {x + 2} \right)x\left( {x – 1} \right)\left( {x – 3} \right),\;a > 0$.Xét: $f\left( 1 \right) – f\left( { – 2} \right) = \int\limits_{ – 2}^1 {f'\left( x \right)\,} dx = \int\limits_{ – 2}^1 {5a\left( {x + 2} \right)x\left( {x – 1} \right)\left( {x – 3} \right)\,} dx = – \frac{{99a}}{{10}} < 0 \Rightarrow f\left( { - 2} \right) > f\left( 1 \right)$.Do đó $h\left( { – 2} \right) > h\left( 1 \right)$.$f\left( 4 \right) – f\left( { – 2} \right) = \int\limits_{ – 2}^4 {f'\left( x \right)\,} dx = \int\limits_{ – 2}^4 {5a\left( {x + 2} \right)x\left( {x – 1} \right)\left( {x – 3} \right)\,} dx > 0 \Rightarrow f\left( 4 \right) > f\left( { – 2} \right) \Rightarrow h\left( 4 \right) > h\left( { – 2} \right)$Ta có bảng biến thiên của $h\left( x \right)$ như sauVậy hàm số $g\left( x \right)$ có 3 điểm cực tiểu.
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có $ABCD$ là hình vuông tâm $O$, cạnh bằng $4a$, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng ${45^0}$. Gọi $M$ là trung điểm $AD$, $H,\,\,K$ lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền trong tam giác $SAB$ và $SCD$ sao cho $HK\parallel \left( {ABCD} \right)$, $SHOK$ là tứ giác nội tiếp. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp $M.SHOK.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $P,\,\,Q$ lần lượt là giao điểm của $SH$ với $AB$, $SK$ với $CD$, kẻ $MG \bot PQ$.Vì $HK\parallel \left( {ABCD} \right),\,\,SO \bot \left( {ABCD} \right)$ nên $HK \bot SO$.Do tính đối xứng nên $SO$ đi qua trung điểm của $HK$.Mà $SHOK$ là tứ giác nội tiếp nên $SO$ là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác $SHOK$.Ta có: $\left( {\left( {SAD} \right),\left( {ABCD} \right)} \right) = \widehat {SMO} = {45^0}$, $SO = 2a$.${V_{M.SHOK}} = \frac{1}{3}.MG.\frac{1}{2}.SO.HK = \frac{1}{6}.SO.MG.HK = \frac{a}{3}.MG.HK$.Để ${V_{M.SHOK}}$ lớn nhất thì $MG.HK$ lớn nhất, khi và chỉ khi $HK$ là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác $SHOK$ và $MG = MO$.Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp $M.SHOK$ là: $\frac{1}{6}.2a.2a.2a = \frac{4}{3}{a^3}$.
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Cho hàm$f$ xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn $3{\left[ {f(x)} \right]^2} = 2\int_0^x {\left[ {{{\left( {f(t)} \right)}^3} + {{\left( {{f^\prime }(t)} \right)}^3}} \right]} {\text{d}}t + 2x$ với mọi số thực$x$. Tích phân$\int_0^1 {2021{{\left( {f(x)} \right)}^2}x} \,{\text{d}}x$nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Xét $3{\left[ {f(x)} \right]^2} = 2\int_0^x {\left[ {{{\left( {f(t)} \right)}^3} + {{\left( {{f^\prime }(t)} \right)}^3}} \right]} {\text{d}}t + 2x,\,\forall x \in \mathbb{R}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(*)$Từ (*), thay $x = 0$, ta nhận được $f(0) = 0.$ Hơn nữa, đạo hàm hai vế (*), ta có$\begin{gathered} 6f(x){f^\prime }(x) = 2{\left( {f(x)} \right)^3} + 2{\left( {{f^\prime }(x)} \right)^3} + 2,\,\forall x \in \mathbb{R} \hfill \\ \Leftrightarrow \left[ {f'(x) + f(x) + 1} \right]\left[ {{{\left( {f'(x) – f(x)} \right)}^2} + {{(f(x) – 1)}^2} + {{(f'(x) – 1)}^2}} \right] = 0,\,\forall x \in \mathbb{R}. \hfill \\ \end{gathered} $Vì $f$ đơn điệu giảm trên $\mathbb{R}$ nên $f'(x) \leqslant 0$với mọi $x \in \mathbb{R}$ nên${\left( {f'(x) – f(x)} \right)^2} + {(f(x) – 1)^2} + {(f'(x) – 1)^2}{\text{ }} \geqslant {\text{ }}{(f'(x) – 1)^2} > 0.$Từ đó, ta nhận được$\begin{gathered} f'(x) + f(x) + 1 = 0,\;\forall x \in \mathbb{R} \hfill \\ \Leftrightarrow {\left[ {{e^x}f(x)} \right]^\prime } = – {e^x},\;\forall x \in \mathbb{R} \hfill \\ \Leftrightarrow \exists \;C \in \mathbb{R}:\;f(x) = – 1 + C{e^{ – x}},\;\forall x \in \mathbb{R}. \hfill \\ \end{gathered} $Vì $f(0) = 0$ nên $C = 1$. Do đó $f(x) = – 1 + {e^{ – x}},$ với mọi $x \in \mathbb{R},$là hàm duy nhất thỏa đềDo đó $\int_0^1 {2021{{\left( {f(x)} \right)}^2}x} {\text{d}}x = 2021\int_0^1 {{{( – 1 + {e^{ – x}})}^2}x} {\text{d}}x = 2021 \cdot \left( {\frac{4}{e} – \frac{3}{{4{e^2}}} – \frac{5}{4}} \right) \in (242;243).$
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Trong không gian $Oxyz$ cho $A\left( {a\,;\,b\,;\,1} \right)$,$\,B\left( {b\,;\,1\,;a} \right)\,$, $C\left( {1;\,a\,;\,b} \right)\,$(với $a\,,\,b\, \geqslant 0$), biết mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng $36$. Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt cầu $\left( S \right)$ đi qua 4 điểm $A,\,B\,,\,C$,$\,D\left( {1\,;\,2;\,3} \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có phương trình mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ là $x + y + z = a + b + 1$$\left( {ABC} \right)$ cắt các trục $Ox\,,\,\,Oy\,,\,\,Oz$ tại các điểm $M\left( {a + b + 1\,;\,0\,;\,0} \right)\,\,,N\left( {0\,;\,\,a + b + 1\,;\,0} \right)\,,\,\,P\left( {0\,;\,0\,;\,a + b + 1} \right)$Ta có thể tích khối tứ diện $OMNP$ là $V = \frac{{{{\left( {a + b + 1} \right)}^3}}}{6} = 36$ ( do $a + b \geqslant \,0$),suy ra $a + b + 1 = 6$ suy ra $a + b = 5$ ( do $a + b \geqslant \,0$) suy ra phương trình $\left( {ABC} \right)$ là $x + y + z – 6 = 0$Nhận xét: $D \in \left( {ABC} \right)$, mà theo giả thiết 4 điểm $A,B,C,D$ cùng thuộc mặt cầu $\left( S \right)$ vì vậy $A,\,B,\,C,\,D$ cùng thuộc đường tròn.Mà tam giác $ABC$đều suy ra tâm của đường tròn là $I\left( {2\,;2;\,2} \right)\,\,,\,\,bk\,\,R = ID = \sqrt 2 $.Mặt cầu $\left( S \right)$ luôn chứa đường tròn qua 4 điểm $A,\,B,\,C,\,D$ nên bán kính của mặt cầu $\left( S \right)$ nhỏ nhất bằng bán kính của đường tròn bằng $\sqrt 2 $.
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho các số phức ${z_1},{z_2}$ thỏa mãn các điều kiện: $\left( {{z_1} + 2 – i} \right)\left( {\overline {{z_1}} + 1 + 2i} \right)$ là một số thực và $\left| {{z_2} – 1 – 3i} \right| = \left| {{z_2} – 1 + i} \right|$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P = \left| {{z_1} – {z_2}} \right| + \left| {{z_1} – 5 – 2i} \right| + \left| {{z_2} – 5 – 2i} \right|$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $M,N,A$lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức ${z_1} = x + yi,\;{z_2} = c + di,\,{z_3} = 5 + 2i\left( {x,y,a,b \in \mathbb{R}} \right)$$\left( {{z_1} + 2 – i} \right)\left( {\overline {{z_1}} + 1 + 2i} \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right) – \left( {y – 1} \right)\left( { – y + 2} \right) + \left[ {\left( {x + 2} \right)\left( { – y + 2} \right) + \left( {y – 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \right]i$$\left( {{z_1} + 2 – i} \right)\left( {\overline {{z_1}} + 1 + 2i} \right)$ là một số thực nên $\left( {x + 2} \right)\left( { – y + 2} \right) + \left( {y – 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0$$ \Leftrightarrow – xy + 2x – 2y + 4 + xy + y – x – 1 = 0 \Leftrightarrow x – y + 3 = 0$.Suy ra tập các điểm biểu diễn của ${z_1}$ là đường thẳng ${\Delta _1}$ có phương trình $x – y + 3 = 0$.$\left| {{z_2} – 1 – 3i} \right| = \left| {{z_2} – 1 + i} \right| \Leftrightarrow {\left( {c – 1} \right)^2} + {\left( {d – 3} \right)^2} = {\left( {c – 1} \right)^2} + {\left( {d + 1} \right)^2} \Leftrightarrow d = 1$Suy ra tập các điểm biểu diễn của ${z_2}$là đường thẳng ${\Delta _2}$ có phương trình $y – 1 = 0$.Ta có $P = \left| {{z_1} – {z_2}} \right| + \left| {{z_1} – 5 – 2i} \right| + \left| {{z_2} – 5 – 2i} \right| = MN + MA + NA$Gọi $A',\,A''$lần lượt là các điểm đối xứng với$A$ qua các đường thẳng ${\Delta _1},\,{\Delta _2}$.Khi đó ta có $P = MN + MA + NA = MN + MA' + NA'' \geqslant A'A''$Dấu bằng xảy ra khi các điểm $A',\,M,\,N,\,A''$thẳng hàng hay $M,N$ lần lượt là giao điểm của đường thẳng $A'A''$ với các đường thẳng ${\Delta _1},\,{\Delta _2}$.Tính được $A'\left( { – 1;8} \right);\,\,A''\left( {5;0} \right);\,\,A'A'' = 10$.Vậy GTNN của $P = \left| {{z_1} – {z_2}} \right| + \left| {{z_1} – 5 – 2i} \right| + \left| {{z_2} – 5 – 2i} \right| = A'A'' = 10$.
-
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Cho hai đồ thị $\left( {{C_1}} \right):y = {\log _2}x$ và $\left( {{C_2}} \right):y = {2^x}$. $M,N$ lần lượt là hai điểm thay đổi trên $\left( {{C_1}} \right)$ và $\left( {{C_2}} \right)$. Giá trị nhỏ nhất của $MN$ thuộc
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $\left( {{C_1}} \right)$, $\left( {{C_2}} \right)$ đối xứng qua đường thẳng $\left( d \right):y = x$.Gọi $M'$ là điểm đối xứng của $M$ qua $d$, $N'$ là điểm đối xứng của $N$ qua $d$.Nếu $M \ne N'$ thì $MM'NN'$ là hình thang cân suy ra $MN \geqslant \min \left\{ {MM',NN'} \right\}$,do đó $MN$ nhỏ nhất khi $M,N$ đối xứng qua $d$.Gọi $\Delta $ là tiếp tuyến của $\left( {{C_2}} \right)$ song song với $d$ tại điểm $I\left( {{x_0};{y_0}} \right)$.Khi $M,N$ đối xứng nhau qua $d$ thì $MN = 2d\left[ {N,d} \right] \geqslant 2d\left[ {\Delta ,d} \right]$.Hệ số góc đường thẳng $\Delta $ là ${k_\Delta } = 1$.Ta có: $y = {2^x} \Rightarrow y' = {2^x}\ln 2$.${k_\Delta } = 1 \Leftrightarrow {2^{{x_0}}}\ln 2 = 1 \Leftrightarrow {x_0} = – {\log _2}\left( {\ln 2} \right)$$ \Rightarrow {y_0} = \frac{1}{{\ln 2}}$.$ \Rightarrow \left( \Delta \right):y = x + {\log _2}\left( {\ln 2} \right) + \frac{1}{{\ln 2}}$.$ \Rightarrow d\left[ {d,\Delta } \right] = \frac{{\left| {{{\log }_2}\left( {\ln 2} \right) + \frac{1}{{\ln 2}}} \right|}}{{\sqrt 2 }} \approx 0.65$Ta có: $M{N_{\min }} = \sqrt 2 \left| {\log \left( {\ln 2} \right) + \frac{1}{{\ln 2}}} \right| \approx 1.29$
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Điểm $M$ trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức $z$. Tính module của $z$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, tìm tọa độ tâm $I$ và tính bán kính $R$ của mặt cầu $\left( S \right)$: ${x^2} + {y^2} + {z^2} – 4x + 2z + 4 = 0$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này