- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 2
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Online Môn Toán-Đề 3
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Online Môn Toán-Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 6
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 8
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 9
- Đề Luyện Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 10
- Đề Luyện Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 11
- Đề Ôn Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 13
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Toán Online-Đề 14
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán online-Đề 7 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Môđun của số phức $1 + 2i$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 2y – 4z – 2 = 0$. Tính bán kính $r$ của mặt cầu.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y = {x^3} + 3{x^2} – 2$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng $36\pi $ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Tính $I = \int {{3^x}} \,{\text{d}}x$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'\left( x \right)$ như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Nghiệm của bất phương trình ${3^{2x + 1}} > {3^{3 – x}}$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là $3{a^2}$ và chiều cao bằng $2a$. Thể tích của khối chóp bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Tập xác định của hàm số $y = {\left( {2 – x} \right)^{\sqrt 3 }}$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Tập nghiệm $S$ của phương trình ${\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Giả sử $\int\limits_0^9 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 37$ và $\int\limits_9^0 {g\left( x \right){\text{d}}x} = 16$. Khi đó, $I = \int\limits_0^9 {\left[ {2f\left( x \right) + 3g(x)} \right]{\text{d}}x} $ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Cho số phức $z = 2 – 3i$. Số phức $w = – 3z$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x + y – 1 = 0$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ có một vectơ pháp tuyến là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Trong không gian $Oxyz$ cho $\vec a = \left( {2\,;\,3\,;\,2} \right)$ và $\vec b = \left( {1\,;\,1\,;\, – 1} \right)$. Vectơ $\vec a – \vec b$ có tọa độ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Trên mặt phẳng tọa độ, biết $M\left( { – 3\,;\,1} \right)$ là điểm biểu diễn số phức $z$. Phần ảo của $z$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{{2x + 1}}{{x – 1}}$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Với a,b là các số thực dương tùy ý và $a \ne 1$, ${\log _{{a^3}}}b$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{{x – 2}}{4} = \frac{{y – 1}}{{ – 2}} = \frac{{z + 3}}{1}$. Điểm nào dưới đây thuộc d?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Có bao nhiêu cách sắp xếp $6$ học sinh thành một hàng dọc?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là $3{a^2}$, độ dài cạnh bên bằng $2a$. Thể tích khối lăng trụ này bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Tính đạo hàm $f'\left( x \right)$ của hàm số $f\left( x \right) = {\log _2}\left( {3x – 1} \right)$ với $x > \frac{1}{3}.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Một hình trụ có bán kính đáy $r = 5{\text{cm}}$, chiều cao $h = 7{\text{cm}}$. Tính diện tích xung quang của hình trụ.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Cho $\int\limits_{ – 1}^2 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 2$ và $\int\limits_{ – 1}^2 {g\left( x \right){\text{d}}x} = – 1$. Tính $I = \int\limits_{ – 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) – 3g\left( x \right)} \right]{\text{d}}x} $
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_3} = 2$ và ${u_4} = 6$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định và liên tục trên đoạn có $\left[ { – 2;2} \right]$ và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y = f\left( x \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Trên đoạn $\left[ {1\,;\,5} \right]$, hàm số $y = x + \frac{9}{x}$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Với mọi $a$, $b$, $x$ là các số thực dương thoả mãn ${\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Có ${\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2} = {\log _2}{a^5} + {\log _2}{b^3} = {\log _2}{a^5}{b^3} \Leftrightarrow x = {a^5}{b^3}$.
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh bằng $a$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $AD,CD$. Góc giữa hai đường thẳng $MN$ và $B'D'$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $MN//A'C'$mà $A'C' \bot B'D'$$ \Rightarrow MN \bot B'D'$.
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Cho $\int\limits_0^5 {f\left( x \right){\text{d}}x = – 2} $. Tích phân $\int\limits_0^5 {\left[ {4f\left( x \right) – 3{x^2}} \right]{\text{d}}x} $ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\int\limits_0^5 {\left[ {4f\left( x \right) – 3{x^2}} \right]{\text{d}}x} = 4\int\limits_0^5 {f\left( x \right){\text{d}}x} – \int\limits_0^5 {3{x^2}{\text{d}}x} = – 8 – \left. {{x^3}} \right|_0^5 = – 8 – 125 = – 133$.
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Cho hai mặt phẳng $\left( \alpha \right):3x – 2y + 2z + 7 = 0,\left( \beta \right):5x – 4y + 3z + 1 = 0$. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ $O$ đồng thời vuông góc với cả$\left( \alpha \right)$ và $\left( \beta \right)$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là $\overrightarrow {{n_\alpha }} = \left( {3; – 2;2} \right)$,$\overrightarrow {{n_\beta }} = \left( {5; – 4;3} \right)$.$ \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {{n_\alpha }} ;\overrightarrow {{n_\beta }} } \right] = \left( {2;1; – 2} \right)$Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ $O$,VTPT $\vec n = \left( {2;1; – 2} \right)$: $2x + y – 2z = 0.$
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\bar z\left( {1 + 2i} \right) = 4 – 3i$. Phần ảo của số phức $z$bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Vì $\bar z\left( {1 + 2i} \right) = 4 – 3i$ nên $\bar z = \frac{{4 – 3i}}{{1 + 2i}}$$ = \frac{{\left( {4 – 3i} \right)\left( {1 – 2i} \right)}}{{{1^2} + {2^2}}}$$ = \frac{{ – 2 – 11i}}{5}$$ = \frac{{ – 2}}{5} – \frac{{11}}{5}i$.Suy ra ${\text{z}} = \frac{{ – 2}}{5} + \frac{{11}}{5}i$.Vậy phần ảo của $z$ là $\frac{{11}}{5}$.
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $O$, cạnh $a$, góc $\widehat {BAD} = {60^{\text{o}}}$, cạnh $SO$vuông góc với $\left( {ABCD} \right)$và $SO = a$. Khoảng cách từ $O$ đến $\left( {SBC} \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Vẽ $OM \bot BC$tại $M$ thì $\left( {SMO} \right) \bot BC$$ \Rightarrow \left( {SMO} \right) \bot \left( {SBC} \right)$, vẽ $OH \bot SM$ tại $H$$ \Rightarrow OH \bot \left( {SBC} \right)$$ \Rightarrow d\left( {O,\left( {SBC} \right)} \right) = OH$Ta có $AC = a\sqrt 3 $, $OC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$, $OB = \frac{a}{2}$, $OM.BC = OB.OC$$ \Rightarrow OM = \frac{{OB.OC}}{{BC}}$$ = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}$.$OH = \frac{{SO.MO}}{{\sqrt {S{O^2} + M{O^2}} }}$$ = \frac{{a.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}}}{{\sqrt {{a^2} + \frac{{3{a^2}}}{{16}}} }}$$ = \frac{{a.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}}}{{\sqrt {{a^2} + \frac{{3{a^2}}}{{16}}} }}$$ = \frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}$.
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Một hộp chứa $30$ thẻ được đánh số từ $1$ đến $30$. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho $3$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Số phần tử không gian mẫu: $n\left( \Omega \right) = 30$.Gọi $A$ là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho $3$”.$ \Rightarrow A = \left\{ {1;5;7;11;13;17;19;23;25;29} \right\}$$ \Rightarrow n\left( A \right) = 10$.Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho $3$ là $P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}$$ = \frac{{10}}{{30}}$$ = \frac{1}{3}$.
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(1;2;0),\,B(1;1;2)$ và $C(2;3;1)$. Đường thẳng đi qua $A$ và song song với $BC$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $d$ là phương trình đường thẳng qua $A\left( {1;2;0} \right)$ và song song với $BC$.Ta có $\overrightarrow {BC} = \left( {1;2; – 1} \right)$$ \Rightarrow d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{2} = \frac{z}{{ – 1}}$.
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {{4^x} – {{65.2}^x} + 64} \right)\left[ {2 – {{\log }_3}\left( {x + 3} \right)} \right] \geqslant 0$có tất cả bao nhiêu số nguyên?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\left( {{4^x} – {{65.2}^x} + 64} \right)\left[ {2 – {{\log }_3}\left( {x + 3} \right)} \right] \geqslant 0$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} {4^x} – {65.2^x} + 64 \leqslant 0 \hfill \\ 2 – {\log _3}\left( {x + 3} \right) \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \left\{ \begin{gathered} {4^x} – {65.2^x} + 64 \geqslant 0 \hfill \\ 2 – {\log _3}\left( {x + 3} \right) \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} 1 \leqslant {2^x} \leqslant 64 \hfill \\ x \geqslant 6 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \left\{ \begin{gathered} \left[ \begin{gathered} {2^x} \geqslant 64 \hfill \\ {2^x} \leqslant 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ – 3 < x \leqslant 6 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right.\left[ \begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} 0 \leqslant x \leqslant 6 \hfill \\ x \geqslant 6 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \left\{ \begin{gathered} \left[ \begin{gathered} x \geqslant 6 \hfill \\ x \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ - 3 < x \leqslant 6 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 6 \hfill \\ - 3 < x \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.$x \in \mathbb{Z} \Rightarrow x \in \left\{ { - 2;\, - 1;\,0;\,6} \right\}$.Vậy tập nghiệm của bất phương trình có $4$ giá trị nguyên.
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$có đạo hàm cấp 2 trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'\left( x \right)$là đường cong trong hình vẽ bên.Đặt $g\left( x \right) = f\left( {f'\left( x \right) – 1} \right).$ Gọi $S$là tập nghiệm của phương trình $g'\left( x \right) = 0.$ Số phần tử của tập $S$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Hàm số $y = f\left( x \right)$có đạo hàm cấp 2 trên $\mathbb{R}$ nên hàm số $f\left( x \right)$và $f'\left( x \right)$xác định trên $\mathbb{R}.$Do đó, tập xác định của hàm số $g\left( x \right)$là $D = \mathbb{R}.$Ta có: $g'\left( x \right) = f''\left( x \right).f'\left( {f'\left( x \right) – 1} \right),{\text{ }}g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} f''\left( x \right) = 0 \hfill \\ f'\left( {f'\left( x \right) – 1} \right) = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \frac{{ – 1}}{3} \hfill \\ x = 1 \hfill \\ x = {x_0} \in \left( {1{\text{ ; 2}}} \right) \hfill \\ f'\left( x \right) – 1 = – 1 \hfill \\ f'\left( x \right) – 1 = 1 \hfill \\ f'\left( x \right) – 1 = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$Từ đồ thị ta cũng có: $f'\left( x \right) – 1 = – 1 \Leftrightarrow f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1{\text{ }} \hfill \\ x = – 1 \hfill \\ x = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.{\text{ }}.$ $f'\left( x \right) – 1 = 1 \Leftrightarrow f'\left( x \right) = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = {x_1} \in \left( { – \infty {\text{ ; – 1}}} \right) \hfill \\ x = {x_2} \in \left( {{\text{2 ; + }}\infty } \right) \hfill \\ \end{gathered} \right..$ $f'\left( x \right) – 1 = 2 \Leftrightarrow f'\left( x \right) = 3 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = {x_3} \in \left( { – \infty {\text{ ; }}{x_1}} \right) \hfill \\ x = {x_4} \in \left( {{x_2}{\text{ ; + }}\infty } \right) \hfill \\ \end{gathered} \right..$Vậy phương trình $g'\left( x \right) = 0$ có 9 nghiệm.
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có $f\left( 0 \right) = 0$ và $f'\left( x \right) = \cos x.{\cos ^2}2x,\forall x \in \mathbb{R}$. Biết $F\left( x \right)$ là nguyên hàm của $f\left( x \right)$ thỏa mãn $F\left( 0 \right) = – \frac{{121}}{{225}}$, khi đó $F\left( \pi \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f'\left( x \right) = \cos x.{\cos ^2}2x,\forall x \in \mathbb{R}$ nên $f\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f'\left( x \right)$.Có $\int {f'\left( x \right){\text{d}}x} = \int {\cos x.{{\cos }^2}2x{\text{d}}x} = \int {\cos x.\frac{{1 + \cos 4x}}{2}{\text{d}}x} = \int {\frac{{\cos x}}{2}{\text{d}}x + \int {\frac{{\cos x.\cos 4x}}{2}{\text{d}}x} } $$ = \frac{1}{2}\int {\cos x} {\text{d}}x + \frac{1}{4}\int {\left( {\cos 5x + \cos 3x} \right){\text{d}}x = \frac{1}{2}\sin x + \frac{1}{{20}}\sin 5x + \frac{1}{{12}}\sin 3x + C} $.Suy ra $f\left( x \right) = \frac{1}{2}\sin x + \frac{1}{{20}}\sin 5x + \frac{1}{{12}}\sin 3x + C,\forall x \in \mathbb{R}$. Mà $f\left( 0 \right) = 0 \Rightarrow C = 0$.Do đó $f\left( x \right) = \frac{1}{2}\sin x + \frac{1}{{20}}\sin 5x + \frac{1}{{12}}\sin 3x,\forall x \in \mathbb{R}$. Khi đó: $\begin{gathered} F\left( \pi \right) – F\left( 0 \right) = \int\limits_0^\pi {f\left( x \right){\text{d}}x} = \int\limits_0^\pi {\left( {\frac{1}{2}\sin x + \frac{1}{{20}}\sin 5x + \frac{1}{{12}}\sin 3x} \right){\text{d}}x} \hfill \\ = \left. {\left( { – \frac{1}{2}\cos x – \frac{1}{{100}}\cos 5x – \frac{1}{{36}}\cos 3x} \right)} \right|_0^\pi = \frac{{242}}{{225}} \hfill \\ \Rightarrow F\left( \pi \right) = F\left( 0 \right) + \frac{{242}}{{225}} = – \frac{{121}}{{225}} + \frac{{242}}{{225}} = \frac{{121}}{{225}} \hfill \\ \end{gathered} $.
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật $AB = a$ và $AD = 2a$, cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD$ biết góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SBD} \right)$ và $\left( {ABCD} \right)$ bằng ${60^0}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Kẻ $AE \bot BD$$\left( {\widehat {\left( {SBD} \right),\left( {ABCD} \right)}} \right) = \widehat {SEA} = {60^0}$Xét $\Delta ABD$ vuông tại $A$$AE = \frac{{AD.AB}}{{\sqrt {A{D^2} + A{B^2}} }} = \frac{{2{a^2}}}{{a\sqrt 5 }} = \frac{{2a\sqrt 5 }}{5}$Xét $\Delta SAE$ vuông tại $A$$SA = AE.\tan {60^0} = \frac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\sqrt 3 = \frac{{2a\sqrt {15} }}{5}$Khi đó thể tích $S.ABCD$$V = \frac{1}{3}SA.{S_{ABCD}} = \frac{1}{3}.\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}.2{a^2} = \frac{{4{a^3}\sqrt {15} }}{{15}}$
-
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Cho phương trình ${x^2} – 4x + \frac{c}{d} = 0$ có hai nghiệm phức. Gọi $A$, $B$ là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng $Oxy$. Biết tam giác $OAB$ đều, tính $P = c + 2d$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: ${x^2} – 4x + \frac{c}{d} = 0$có hai nghiệm phức$ \Leftrightarrow $ $\Delta ' = 4 – \frac{c}{d} < 0$.Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức ${x_1} = 2 + \sqrt {\left| {\Delta '} \right|} \,i$; ${x_2} = 2 - \sqrt {\left| {\Delta '} \right|} \,i$.Gọi $A$, $B$ lần lượt là hai điểm biểu diễn của ${x_1}$; ${x_2}$ trên mặt phẳng $Oxy$ ta có: $A\left( {2\,;\,\sqrt {\left| {\Delta '} \right|} } \right)$; $B\left( {2\,;\, - \sqrt {\left| {\Delta '} \right|} } \right)$.Ta có: $AB = 2\sqrt {\left| {\Delta '} \right|} $; $OA = OB = \sqrt {4 + \left| {\Delta '} \right|} $.Tam giác $OAB$ đều khi và chỉ khi $AB = OA = OB \Leftrightarrow 2\sqrt {\left| {\Delta '} \right|} = \sqrt {4 + \left| {\Delta '} \right|} \Leftrightarrow 4\left| {\Delta '} \right| = 4 + \left| {\Delta '} \right|$$ \Leftrightarrow \left| {\Delta '} \right| = \frac{4}{3}$. Vì $\Delta ' < 0$ nên $\Delta ' = - \frac{4}{3}$ hay $4 - \frac{c}{d} = - \frac{4}{3} \Leftrightarrow \frac{c}{d} = \frac{{16}}{3}$.Từ đó ta có $c = 16$; $d = 3$.Vậy: $P = c + 2d = 22$.
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Trong không gian $Oxyz$, cho hai đường thẳng ${d_1}:\frac{{x – 3}}{{ – 1}} = \frac{{y – 3}}{{ – 2}} = \frac{{z + 2}}{1}$; ${d_2}:\frac{{x – 5}}{{ – 3}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z – 2}}{1}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x + 2y + 3z – 5 = 0$. Đường thẳng vuông góc với $\left( P \right)$, cắt ${d_1}$ và ${d_2}$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Phương trình ${d_1}:\left\{ \begin{gathered} x = 3 – {t_1} \hfill \\ y = 3 – 2{t_1} \hfill \\ z = – 2 + {t_1} \hfill \\ \end{gathered} \right.$ và ${d_2}:\left\{ \begin{gathered} x = 5 – 3{t_2} \hfill \\ y = – 1 + 2{t_2} \hfill \\ z = 2 + {t_2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Gọi đường thẳng cần tìm là $\Delta $.Giả sử đường thẳng $\Delta $ cắt đường thẳng ${d_1}$ và ${d_2}$ lần lượt tại $A$, $B$.Gọi $A\left( {3 – {t_1};3 – 2{t_1}; – 2 + {t_1}} \right)$, $B\left( {5 – 3{t_2}; – 1 + 2{t_2};2 + {t_2}} \right)$.$\overrightarrow {AB} = \left( {2 – 3{t_2} + {t_1}; – 4 + 2{t_2} + 2{t_1};4 + {t_2} – {t_1}} \right)$.Vectơ pháp tuyến của $\left( P \right)$ là $\vec n = \left( {1;2;3} \right)$.Do $\overrightarrow {AB} $ và $\vec n$ cùng phương nên $\frac{{2 – 3{t_2} + {t_1}}}{1} = \frac{{ – 4 + 2{t_2} + 2{t_1}}}{2} = \frac{{4 + {t_2} – {t_1}}}{3}$.$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} \frac{{2 – 3{t_2} + {t_1}}}{1} = \frac{{ – 4 + 2{t_2} + 2{t_1}}}{2} \hfill \\ \frac{{ – 4 + 2{t_2} + 2{t_1}}}{2} = \frac{{4 + {t_2} – {t_1}}}{3} \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {t_1} = 2 \hfill \\ {t_2} = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Do đó $A\left( {1; – 1;0} \right)$, $B\left( {2; – 1;3} \right)$.Phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua $A\left( {1; – 1;0} \right)$ và có vectơ chỉ phương $\vec n = \left( {1;2;3} \right)$ là $\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}$.
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Cho hàm số $f\left( x \right)$ bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sauCó bao nhiêu giá trị nguyên của $m \in \left[ { – 10;10} \right]$ để hàm số $g\left( x \right) = \frac{1}{3}{f^3}\left( x \right) + \frac{1}{2}m.{f^2}\left( x \right) + 3f\left( x \right) – 1$ nghịch biến trên khoảng $\left( {0;1} \right)?$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến khi$g'\left( x \right) = {f^2}\left( x \right).f'\left( x \right) + mf\left( x \right)f'\left( x \right) + 3f'\left( x \right) \leqslant 0,\forall x \in \left( {0;1} \right)$$ \Leftrightarrow f'\left( x \right)\left[ {{f^2}\left( x \right) + mf\left( x \right) + 3} \right] \leqslant 0,\forall x \in \left( {0;1} \right)$$ \Leftrightarrow {f^2}\left( x \right) + mf\left( x \right) + 3 \geqslant 0,\forall x \in \left( {0;1} \right)$$ \Leftrightarrow {f^2}\left( x \right) + mf\left( x \right) + 3 \geqslant 0,\forall x \in \left[ {0;1} \right]$Đặt $t = f\left( x \right) \in \left[ {1;3} \right],\forall x \in \left[ {0;1} \right].$ Cần tìm điều kiện để ${t^2} + mt + 3 \geqslant 0,\forall t \in \left[ {1;3} \right] \Leftrightarrow m \geqslant g\left( t \right) = – t – \frac{3}{t},\forall t \in \left[ {1;3} \right] \Leftrightarrow m \geqslant \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} g\left( t \right) = g\left( {\sqrt 3 } \right) = – 2\sqrt 3 $Vậy $m \in \left\{ { – 3,…,10} \right\} \Rightarrow $ có $14$ giá trị nguyên thỏa mãn.
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Xét hai số phức ${z_1},{z_2}$ thỏa mãn $\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 2$, $\left| {2{z_1} – 3{z_2} – 7i} \right| = 4$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P = \left| {{z_1} – 2i} \right| + \left| {{z_2} + i} \right|$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Để ý ${z_1} + 2{z_2} = \left( {{z_1} – 2i} \right) + 2\left( {{z_2} + i} \right)$; $2{z_1} – 3{z_2} – 7i = 2\left( {{z_1} – 2i} \right) – 3\left( {{z_2} + i} \right)$. Gọi $A\left( {{z_1} – 2i} \right){,^{}}B\left( {{z_2} + i} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} \left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 2 \hfill \\ \left| {2{z_1} – 3{z_2} – 7i} \right| = 4 \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {\left( {\overrightarrow {OA} + 2\overrightarrow {OB} } \right)^2} = 4 \hfill \\ {\left( {2\overrightarrow {OA} – 3\overrightarrow {OB} } \right)^2} = 16 \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {\overrightarrow {OA} ^2} + 4{\overrightarrow {OB} ^2} + 4\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB} = {4^{}}\left( 1 \right) \hfill \\ 4{\overrightarrow {OA} ^2} + 9{\overrightarrow {OB} ^2} – 12\overrightarrow {OA} \overrightarrow {OB} = {16^{}}\left( 2 \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Lấy $3 \times \left( 1 \right) + \left( 2 \right) \Rightarrow 7O{A^2} + 21O{B^2} = 12 + 16 = 28 \Leftrightarrow O{A^2} + 3O{B^2} = 4$. Vì vậy $P = OA + OB = 1.OA + \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\sqrt 3 OB \leqslant \sqrt {\left( {1 + {{\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)}^2}} \right)\left( {O{A^2} + 3O{B^2}} \right)} = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}$.
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho hai hàm số$f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + 3x$ và $g(x) = m{x^3} + n{x^2} – x;$ với $a,b,c,m,n \in \mathbb{R}$. Biết hàm số $y = f\left( x \right) – g\left( x \right)$ có ba điểm cực trị là $ – 1,\,2$ và $3$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y = f'\left( x \right)$ và $y = g'\left( x \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có : $f'\left( x \right) = 4a{x^3} + 3b{x^2} + 2cx + 3$ và $g'\left( x \right) = 3m{x^2} + 2nx – 1$.$h\left( x \right) = f\left( x \right) – g\left( x \right)$ có ba điểm cực trị là $ – 1,\,2$ và $3$ khi$h'\left( x \right) = f'\left( x \right) – g'\left( x \right) = 0$ có 3 nghiệm phân biệt là $ – 1,\,2$ và $3$$ \Leftrightarrow f'\left( x \right) – g'\left( x \right) = t\left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right)\left( {x – 3} \right)$ $\left( {t = 4a} \right)$$\left( * \right)$Thay $x = 0$ vào hai vế của $\left( * \right)$ ta được: $f'\left( 0 \right) – g'\left( 0 \right) = 6t \Leftrightarrow 3 – \left( { – 1} \right) = 6t \Leftrightarrow t = \frac{2}{3}$.Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y = f'\left( x \right)$ và $y = g'\left( x \right)$ là$S = \int\limits_{ – 1}^3 {\left| {\frac{2}{3}\left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right)\left( {x – 3} \right)} \right|{\text{d}}x = } \frac{{71}}{9}$.
-
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Có bao nhiêu số nguyên $x$ sao cho tồn tại số thực $y$ thỏa mãn ${3^{{x^2} + {y^2}}} = {4^{x + y}}$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\begin{gathered} {3^{{x^2} + {y^2}}} = {4^{x + y}} \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} = {\log _3}{4^{x + y}} \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} = (x + y){\log _3}4 \hfill \\ \Leftrightarrow {y^2} – y{\log _3}4 + {x^2} – x{\log _3}4 = 0,\left( * \right) \hfill \\ \end{gathered} $Ta xem phương trình $\left( * \right)$ là phương trình ẩn$y$, tham số $x$.Phương trình $\left( * \right)$có nghiệm thực $y$$ \Leftrightarrow \Delta \geqslant 0 \Leftrightarrow {\left( { – {{\log }_3}4} \right)^2} – 4({x^2} – x{\log _3}4) \geqslant 0$$ \Leftrightarrow \frac{{(1 – \sqrt 2 ){{\log }_3}4}}{2} \leqslant x \leqslant \frac{{(1 + \sqrt 2 ){{\log }_3}4}}{2}$,$\left( {*'} \right)$.Do đó có hai số nguyên $x = 0$ và $x = 1$ thỏa yêu cầu bài toán.
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):\,{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 1.$ Có bao nhiêu điểm $M$ thuộc $\left( S \right)$ sao cho tiếp diện của mặt cầu $\left( S \right)$ tại điểm $M$ cắt các trục $Ox,Oy$ lần lượt tại các điểm $A\left( {a;0;0} \right),\,B\left( {0;b;0} \right)$ mà $a,b$ là các số nguyên dương và $\widehat {AMB} = 90^\circ ?$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $K$ là tâm mặt cầu và $I$ là trung điểm $AB$Ta có tam giác $AMB$ vuông tại $M$ và $I$ là trung điểm $AB$ suy ra $MI = \frac{1}{2}AB = OI$ ($O$ là gốc tọa độ )$\begin{gathered} O{I^2} = M{I^2} \Leftrightarrow O{I^2} = K{I^2} – M{K^2} \Leftrightarrow K{I^2} – O{I^2} = M{K^2} \hfill \\ \Leftrightarrow {\left( {{x_I} – 2} \right)^2} + {\left( {{y_I} – 3} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} – \left( {x_I^2 + y_I^2 + z_I^2} \right) = 1 \Leftrightarrow 6{x_I} + 4{y_I} + 2{z_I} = 13 \hfill \\ \Leftrightarrow 6{x_I} + 4{y_I} = 13\,\,(do\,{z_I} = 0) \Leftrightarrow 3{x_A} + 2{y_B} = 13 \Leftrightarrow 3a + 2b = 13 \hfill \\ \end{gathered} $Mà $a,b$nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa $\left( {1;5} \right);\left( {3;2} \right)$. Ứng với mỗi cặp điểm$A$, $B$thì có duy nhất một điểm $M$thỏa yêu cầu bài toán.
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^4} – 12{x^3} + 30{x^2} + \left( {3 – m} \right)x$, với $m$ là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số $g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có đúng $7$ điểm cực trị?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f'\left( x \right) = 4{x^3} – 36{x^2} + 60x + 3 – m.$Hàm số $g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có đúng $7$ điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số $y = f\left( x \right)$ có đúng 3 điểm cực trị dương phân biệt, hay phương trình $f'\left( x \right) = 0$ có ba nghiệm dương phân biệt.Khi đó $f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} – 36{x^2} + 60x + 3 – m = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} – 36{x^2} + 60x + 3 = m$ $\left( 1 \right).$Yêu cầu bài toán là phương trình $\left( 1 \right)$ có ba nghiệm dương phân biệt.Xét hàm số $h\left( x \right) = 4{x^3} – 36{x^2} + 60x + 3$$h'\left( x \right) = 12{x^2} – 72x + 60$ suy ra $h'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = 5 \hfill \\ \end{gathered} \right..$Bảng biến thiên của hàm số $y = h\left( x \right)$Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình $\left( 1 \right)$ có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi $3 < m < 31$, vậy có 27 giá trị nguyên của $m$ thỏa yêu cầu bài toán.