- Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 1
- Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3
- Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 2)
Đề thi trắc nghiệm online luyện thi THPT Quốc gia môn Toán giúp các bạn hệ thống và kiểm tra các kiến thức đã học.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề thi thử THPT Quốc gia dưới dạng trắc nghiệm gồm 50 câu. Chúc các bạn đạt kết quả tốt nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán-Đề 4
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Biết ${z_1}$ và ${z_2}$ là hai nghiệm của phương trình $2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0.$ Khi đó giá trị của $z_1^2 + z_2^2$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết $A\left( {1; – 2;4} \right),B\left( {0;2;5} \right),C\left( {5;6;3} \right).$ Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f’\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {1;4} \right],f\left( 1 \right) = 12$ và $\int\limits_1^4 {f’\left( x \right)d{\rm{x}} = 17.} $ Giá trị của $f\left( 4 \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng $8\pi {a^2}.$ Chiều cao của hình trụ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
$\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {x + 1} – \sqrt {x – 3} } \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình $f\left( x \right) = – 3$ có số nghiệm là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng $\left( {Oxy} \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):x + y + z – 3 = 0$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Giá trị lớn nhất của hàm số $f\left( x \right) = {x^3} – 8{{\rm{x}}^2} + 16{\rm{x}} – 9$ trên đoạn $\left[ {1;3} \right]$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Nguyên hàm $F\left( x \right)$ của hàm số $f\left( x \right) = 3 – \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Phần ảo của số phức $z = 5 + 2i$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Cho hàm số $y = \frac{{x – 2}}{{x – 1}}$ Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Cho mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ có phương trình: $2{\rm{x}} + 4y – 3{\rm{z}} + 1 = 0,$ một vecto pháp tuyến của mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Cho hàm số $y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định, liên tục trên $R$ và có bảng biến thiên sau:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Tập xác định của hàm số $y = {\left( {x – 1} \right)^{\frac{1}{2}}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {x + 1} \right) < {\log _2}\left( {3 - x} \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định và liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right].$ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = f\left( x \right),$ trục hoành và hai đường thẳng $x = a,x = b$ được tính theo công thức:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Phương trình ${\log _3}\left( {x + 2} \right) + \frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x – 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{3}}}8 = 0$ có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho hình chóp S.ABCD có $SA \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right)$, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết $SA = 3.$ Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Hệ số của số hạng chứa ${x^3}$ trong khai triển ${\left( {\frac{1}{x} + {x^3}} \right)^9}$ (với $x \ne 0)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Số gí trị nguyên dương của tham số m để hàm số $y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} – 6{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} + 2}}$ luôn đồng biến trên khoảng $\left( {1;3} \right)$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết $P\left( A \right) = \frac{1}{3},P\left( B \right) = \frac{1}{4}.$ Tính $P\left( {A \cup B} \right)$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Cho hàm số $y = {x^3} – 2x + 1$ có đồ thị $\left( C \right).$ Hệ số góc của tiếp tuyến với $\left( C \right)$ tại $M\left( { – 1;2} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình $y = \sqrt {2 – {x^2}} $ và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm $A\left( {5;4;3} \right).$ Gọi $\left( \alpha \right)$ là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính $AB = 2a,SA = a\sqrt 3 $ và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$ và $\left( {SBC} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với đáy $\left( {ABCD} \right)$ và $SA = 2a.$ Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn ${\ln ^2}{u_6} – \ln {u_6} = \ln {u_4} – 1$ và ${u_{n + 1}} = {u_n}.e$ với mọi $n \ge 1.$ Tìm ${u_1}$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Cho số phức z thỏa mãn $\left| {\frac{{z – 1}}{{z + 3i}}} \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P = \left| {z + i} \right| + 2\left| {\overline z – 4 + 7i} \right|$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Cho hàm số $y = a{x^3} + b{{\rm{x}}^2} + c{\rm{x}} + d$ đạt cực trị tại các điểm ${x_1},{x_2}$ thỏa mãn ${x_1} \in \left( { – 1;0} \right);{x_2} \in \left( {1;2} \right).$ Biết hàm số đồng biến trên khoảng $\left( {{x_1};{x_2}} \right).$ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định và liên tục trên $R$ thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: $f\left( x \right) > 0\forall x \in R,f’\left( x \right) = – {e^x}.{f^2}\left( x \right)\forall x \in R$ và $f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}.$ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ ${x_0} = \ln 2$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm $A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4; – 3; – 2} \right),D\left( {3; – 2;1} \right),E\left( {1;1; – 1} \right).$ Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Cho hàm số $y = f\left( x \right) > 0$ xác định, có đạo hàm trên đoạn $\left[ {0;1} \right]$ và thỏa mãn:
$g\left( x \right) = 1 + 2018\int\limits_0^x {f\left( t \right)} dt,g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right).$ Tính $\int\limits_0^1 {\sqrt {g\left( x \right)} d{\rm{x}}} $Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có $SA = x,BC = y,$ các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S,ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x.y bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f’\left( x \right) = {x^2}\left( {x – 9} \right){\left( {x – 4} \right)^2}.$ Xét hàm số $y = g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)$ trên $R.$ Trong các phát biểu sau:
I. Hàm số $y = g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( {3; + \infty } \right)$
II. Hàm số $y = g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( { – \infty ; – 3} \right)$
III. Hàm số $y = g\left( x \right)$có 5 điểm cực trị
IV. $\mathop {Min}\limits_{x \in R} g\left( x \right) = f\left( 9 \right)$
Số phát biểu đúng làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Cho hai số phức ${z_1},{z_2}$ có điểm biểu diễn lần lượt là ${M_1},{M_2}$ cùng thuộc đường tròn có phương trình ${x^2} + {y^2} = 1$ và $\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = 1.$ Tính giá trị biểu thức $P = \left| {{z_1} + {z_2}} \right|$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Cho $\int\limits_0^1 {\frac{{d{\rm{x}}}}{{\sqrt {x + 2} + \sqrt {x + 1} }}} = a\sqrt b – \frac{8}{3}\sqrt a + \frac{2}{3}\left( {a,b \in {N^*}} \right).$ Tính $a + 2b$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Cho phương trình ${2.5^x} – \left( {m + 2} \right){5^x} + 2m – 1 = 0$ với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên $m \in \left[ {0;2018} \right]$ để phương trình có nghiệm?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho $M\left( {2;0;0} \right),N\left( {1;1;1} \right).$ Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại $B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\left( {b > 0,c > 0} \right).$ Hệ thức nào dứoi đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm $A\left( {0;0; – 2} \right)$ và đường thẳng $\Delta :\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y – 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}.$ Phương trình mặt cầu tâm A, cắt $\Delta $ tại hai điểm B và C sao cho $BC = 8$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết $A\left( {1;0; – 1} \right),\,\,B\left( {2;3; – 1} \right),\,\,C\left( { – 2;1;1} \right)$. Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn $\left[ {0;10\pi } \right]$ của phương trình ${\sin ^2}2{\rm{x}} + 3\sin 2{\rm{x}} + 2 = 0$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng $6{{\rm{a}}^3}.$ Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho $\frac{{AM}}{{AA’}} = \frac{1}{2},\frac{{BN}}{{BB’}} = \frac{2}{3}.$ Tính thể tích V’ của khối đa diện ABC.MNP
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên $R\backslash \left\{ { – 2;1} \right\}$ thỏa mãn $f’\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + x – 2}},f\left( { – 3} \right) – f\left( 3 \right) = 0$ và $f\left( 0 \right) = \frac{1}{3}.$ Giá trị biểu thức $f\left( { – 4} \right) + f\left( { – 1} \right) – f\left( 4 \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
tài liệu khá hay