- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Học Online-Đề 2
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Học Online-Đề 3
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Online-Đề 4
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Online-Đề 5
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học online-Đề 2 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức và ôn tập.
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Online-Đề 2
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Hóa Online-Đề 2
Bạn trả lời đúng 0 trong 40 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
Câu hỏi: 1
Chất nào sau đây là muối axit?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 40
Câu hỏi: 2
Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 40
Câu hỏi: 3
Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 40
Câu hỏi: 4
Nhiệt phân hoàn toàn $KN{O_3}$ thu được sản phẩm gồm
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 40
Câu hỏi: 5
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 40
Câu hỏi: 6
Kim loại phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 40
Câu hỏi: 7
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 40
Câu hỏi: 8
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 40
Câu hỏi: 9
Sắt (III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 40
Câu hỏi: 10
Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 40
Câu hỏi: 11
Cho các kim loại sau: Cs, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 40
Câu hỏi: 12
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 40
Câu hỏi: 13
Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 40
Câu hỏi: 14
Este nào sau đây có mùi chuối chín?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 40
Câu hỏi: 15
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 40
Câu hỏi: 16
Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 40
Câu hỏi: 17
Kim loại kiềm nào sau đây thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 40
Câu hỏi: 18
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 40
Câu hỏi: 19
X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch $HN{O_3}$ dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 40
Câu hỏi: 20
$Al{\left( {OH} \right)_3}$ không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 40
Câu hỏi: 21
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 40
Câu hỏi: 22
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 40
Câu hỏi: 23
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) trong dung dịch ${H_2}S{O_4}$ (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 40
Câu hỏi: 24
Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 40
Câu hỏi: 25
Cho sơ đồ phản ứng:$Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\xrightarrow{{t^\circ }}X + N{O_2} + {O_2}.$Chất X là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 40
Câu hỏi: 26
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 40
Câu hỏi: 27
Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch $CuS{O_4}$ dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 40
Câu hỏi: 28
Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 40
Câu hỏi: 29
X là este hai chức, mạch hở, Y là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T (gồm X và Y) thu được 230,208 gam $C{O_2}$ và 51,84 gam . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 113,028 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 94,3 ml ancol etylic 40°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 40
Câu hỏi: 30
Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch $HN{O_3}$ đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch $BaC{l_2}$dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 40
Câu hỏi: 31
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) $X + 2NaOH\xrightarrow{{t^\circ }}{X_1} + 2{X_2}$
(b) ${X_1} + {H_2}S{O_4} \to {X_3} + N{a_2}S{O_4}$
(c) $n{X_3} + n{X_4}\xrightarrow{{t^\circ ,xt}}poli\left( {etylen\,t{\text{er}}ephtalat} \right) + 2n{H_2}O$
(d) ${X_2} + CO \to {X_5}$
(e) ${X_4} + 2{X_5}\underset{{}}{\overset{{{H_2}S{O_4},t^\circ }}{\longleftrightarrow}}{X_6} + 2{H_2}O$
Cho biết, X là este có công thức phân tử ${C_{10}}{H_{10}}{O_4};{\text{ }}{X_1},{\text{ }}{X_2},{\text{ }}{X_3},{\text{ }}{X_4},{\text{ }}{X_5},{\text{ }}{X_6}$ là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của ${X_6}$ và ${X_2}$ lần lượt là:Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\left( c \right)\,\,\,np{\text{ – HCOOC – }}{{\text{C}}_6}{{\text{H}}_4}{\text{ – C}}OONa\left( {{X_3}} \right) + {\text{n}}{{\text{C}}_2}{H_4}{\left( {OH} \right)_2}\left( {{X_4}} \right)\xrightarrow{{xt,t^\circ }}poli\left( {etilen{\text{ – terephtalat}}} \right) + 2n{H_2}O.$$\left( b \right)\,\,{\text{ p – NaOOC – }}{{\text{C}}_6}{{\text{H}}_4}{\text{ – C}}OONa\left( {{X_1}} \right) + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}{\text{ p – HOOC – }}{{\text{C}}_6}{{\text{H}}_4}{\text{ – C}}OOH\left( {{X_3}} \right) + N{a_2}S{O_4}.$$\left( d \right)\,\,\,C{H_3}OH\left( {{X_2}} \right) + CO\xrightarrow{{}}C{H_3}COOH\left( {{X_5}} \right).$$\left( a \right)\,\,\,{\text{p – C}}{{\text{H}}_3}{\text{ – OOC – }}{{\text{C}}_6}{{\text{H}}_4}{\text{ – C}}OO{\text{ – C}}{{\text{H}}_3}\left( X \right) + 2NaOH\xrightarrow{{t^\circ }}{\text{p – NaOOC – }}{{\text{C}}_6}{{\text{H}}_4}{\text{ – C}}OONa + 2C{H_3}OH\left( {{X_2}} \right).$$\left( e \right)\,\,{C_2}{H_4}{\left( {OH} \right)_2} + 2C{H_3}COOH\underset{{}}{\overset{{{H_2}S{O_4},t^\circ }}{\longleftrightarrow}}{\left( {C{H_3}COO} \right)_2}{C_2}{H_4}\left( {{X_6}} \right) + 2{H_2}O.$
-
Question 32 of 40
Câu hỏi: 32
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo tự do bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung ${C_{17}}{H_y}COONa$. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 1,845 mol $C{O_2}$. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
– Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E:$\left\{ \begin{gathered} {n_X} + {n_{axit}} = 0,07 \hfill \\ 57{n_X} + 18{n_{axit}} = {n_{C{O_2}}} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {n_X} = 0,015\,mol \hfill \\ {n_{axit}} = 0,055\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.$Nếu cho 0,07 mol E tác dụng với NaOH thì ${n_{NaOH}}$(pứ) = 0,015.3 + 0,055 = 0,1(mol)$ \Rightarrow $ khối lượng của E trong m gam gấp đôi khối lượng của E trong 0,07 molVậy m gam E có $\left\{ \begin{gathered} {\left( {{C_{17}}{H_{35}}COO} \right)_3}{C_3}{H_5}\,0,03\,mol \hfill \\ {C_{17}}{H_{35}}COOH\,0,11\,mol \hfill \\ {H_2} – 0,1\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Rightarrow {m_E} = 0,03.890 + 0,11.284 – 0,1.2 = 57,74\,gam$.Lưu ý: ${n_{{H_2}}} = – {n_{B{r_2}}} = 0,1\,mol$
-
Question 33 of 40
Câu hỏi: 33
Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa $AgN{O_3}$x mol/lít và $Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}$ 2x mol/lít, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch ${H_2}S{O_4}$ (đặc, nóng, dư) thu được 15,12 lít $S{O_2}$ (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với $NaOH$dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
– Vì ${m_E} < {m_X} \Rightarrow $ Kim loại dư, $AgN{O_3}$ và $Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}$ hết- Nếu Y có Mg dư thì Fe còn nguyên $ \Rightarrow $ dung dịch Z chỉ có $Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2}$ thì E là MgO (loại vì một chất không thể tạo ra hỗn hợp E)- Sơ đồ:$\left\{ \begin{gathered} \underbrace {Mg}_a \hfill \\ \underbrace {Fe}_bp/u \hfill \\ \underbrace {Fe}_cdu \hfill \\ \end{gathered} \right. + \left\{ \begin{gathered} AgN{O_3}\,0,15x \hfill \\ Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\,0,3x \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\langle \begin{gathered} Y:Ag,Cu,Fe\xrightarrow{{{H_2}S{O_{4\,dac}}}}\left\{ \begin{gathered} A{g^ + },C{u^{2 + }},F{e^{3 + }} \hfill \\ S{O_2}\,0,675 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ Z\left\{ \begin{gathered} M{g^{2 + }}\,a \hfill \\ F{e^{2 + }}\,b \hfill \\ NO_3^ - \,0,75x \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{NaOH}}\left\{ \begin{gathered} Mg{\left( {OH} \right)_2} \hfill \\ Fe{\left( {OH} \right)_2} \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{\underbrace {{O_2}}_{0,25b}}}\left\{ \begin{gathered} MgO\,{\text{ a}} \hfill \\ F{e_2}{O_3}{\text{ 0,5b}} \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right.$- BTNT Mg, Fe: $\left\{ \begin{gathered} {n_{MgO}} = {n_{Mg}} = a\,mol \hfill \\ {n_{F{e_2}{O_3}}} = \frac{{{n_{Fe}}}}{2} = 0,5b \hfill \\ \end{gathered} \right.$- Khi nung kết tủa thì $4Fe{\left( {OH} \right)_2} + {\text{ }}{O_2}$ $\xrightarrow{{t^\circ }}$ $2F{e_2}{O_3} + {\text{ }}2{H_2}O$ $ \Rightarrow {n_{{O_2}}} = \frac{{{n_{Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}}}}{4} = 0,25b$- Lập hệ phương trình: $\left\{ \begin{gathered} {m_X} = 24a + 56b + 56c = 22,08 \hfill \\ {m_{oxit}} = 40a + 160.0,5b = 21,6 \hfill \\ \underbrace {2a + 3b + 3c = 2\underbrace {{n_{S{O_2}}}}_{0,675} + 4\underbrace {{n_{{O_2}}}}_{0,25b}}_{{\text{Bao toan electron cho ca qua trinh}}} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} a = 0,36\,mol \hfill \\ b = 0,09\,mol \hfill \\ c = 0,15\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.$- Bảo toàn điện tích cho Z: 2a + 2b = 0,75x $ \Rightarrow $ x = 1,2 mol/lít
-
Question 34 of 40
Câu hỏi: 34
Cho các phát biểu sau:
(a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy $A{l_2}{O_3}$.
(b) Tất cả kim loại kiểm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(c) Quặng boxit có thành phần chính là $N{a_3}Al{F_6}$.
(d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(e) Thạch cao sống có công thức là $CaS{O_4}.{H_2}O$.
(f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
(a) Đúng(b) Sai vì Be không tan trong nước(c) Sai vì quặng boxit có thành phần chính $A{l_2}{O_3}$.(d) Đúng(e) Sai vì thạch cao sống có công thức là $CaS{O_4}.2{H_2}O$.(f) Sai vì chỉ có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
-
Question 35 of 40
Câu hỏi: 35
Cho dung dịch chứa a mol $NaHC{O_3}$ vào dung dịch chứa a mol $NaHS{O_4}$ rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y.Phát biểu nào sau đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$NaHC{O_3} + NaHS{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O$Dung dịch X là Na2SO4 có môi trường trung tính nên không làm chuyển màu quỳ tím.
-
Question 36 of 40
Câu hỏi: 36
Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch $AgN{O_3}$ trong dung dịch $N{H_3}$, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa a mol $B{r_2}$ trong dung dịch. Giá trị của a là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
${n_{H2}}phan\,ung{\text{ }} = {\text{ }}{n_h}{_o_{n{\text{ }}ho}}{_{p\,da}_u}–{\text{ }}{n_X} = {\text{ }}0,59$${n_{C2H2{\text{ }}d}}_u = {\text{ }}{n_{C2Ag2}} = {\text{ }}0,11$Bảo toàn liên kết pi:$0,5.2{\text{ }} = {\text{ }}0,11.2{\text{ }} + {\text{ }}0,59{\text{ }} + {\text{ }}{n_{Br2}} \to {n_{Br2}} = {\text{ }}0,19\;$
-
Question 37 of 40
Câu hỏi: 37
Hòa tan hết 12,8 gam oxit ${M_x}{O_y}$ trong lượng vừa đủ dung dịch ${H_2}S{O_4}$ 10%, thu được dung dịch muối nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh nó, thu được 35,968 gam tinh thể muối E với hiệu suất 80%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Giả sử có 1 mol ${M_x}{O_y}$ phản ứng: $2{M_x}{O_y} + 2y{H_2}S{O_4} \to x{M_2}{\left( {S{O_4}} \right)_{2y/x}} + 2y{H_2}O$${m_{{\text{dung dich }}{{\text{H}}_2}S{O_4}}} = \frac{{98y.100}}{{10}} = 980y$ (gam)${m_{{\text{muoi sau phan ung}}}} = \left( {Mx + 96y} \right)$ gam${m_{{\text{dung dich sau phan ung}}}} = Mx + 16y + 980y = \left( {Mx + 996y} \right)$ gam${C_{\% {\text{ muoi sunfat}}}} = \frac{{{\rm M}x + 96y}}{{Mx + 996y}}.100\% = 12,903\% \Rightarrow M = 37,33.\frac{y}{x}$Chỉ có y/x = 3/2 thỏa mãn với M = 56 $ \Rightarrow $ M là Fe, công thức của oxit là Fe2O3${n_{F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}} = {n_{F{e_2}{O_3}}} = \frac{{12,8}}{{160}} = 0,08$ molVì hiệu suất phản ứng là 80% $ \Rightarrow {n_{F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}} = 0,08.80\% = 0,064\,mol$$ \Rightarrow {n_{{H_2}O}} = \frac{{35,968 – 400.0,064}}{{18}} = 0,576\,mol \Rightarrow \frac{{{n_{F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}}}}{{{n_{{H_2}O}}}} = \frac{{0,064}}{{0,576}} = \frac{1}{9}$Vậy công thức của muối kết tinh là Fe2(SO4)3.9H2O $ \Rightarrow \% Fe = \frac{{56.2.100\% }}{{562}} = 19,929\% $
-
Question 38 of 40
Câu hỏi: 38
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm $Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}$ và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra $ \Rightarrow x + y = 0,12{\text{ }}(1){\text{ }}v\`a {\text{ }}{n_{e(1)}} = 2x + 4y$Tại 2t (s) có ${m_{Cu}} = 18,56{\text{ }}(g) \Rightarrow {n_{Cu}} = 0,29{\text{ }}mol$+ Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol) $ \Rightarrow {n_{e(2)}} = 4x + 8y = 2x + 4z{\text{ }}(2)$+ Tại catot có khí H2 thoát ra với ${n_{{H_2}}} = \frac{{x + z}}{3} \Rightarrow \frac{{2(x + z)}}{3} + 0,29.2 = 4x + 8y{\text{ }}(3)$Từ (1), (2), (3) suy ra: $x = 0,06;y = 0,06;z = 0,15 \Rightarrow m = 63,46{\text{ }}(g)$
-
Question 39 of 40
Câu hỏi: 39
Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.Số phát biểu đúng làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
(c) Sai vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh.
-
Question 40 of 40
Câu hỏi: 40
Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng $65{\text{ }}–{\text{ }}{70^0}$C:)
– Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
(a) Sai, Nếu dùng axit sunfuric loãng thì hiệu suất phản ứng rất thấp.(b) Sai, Có thể đun trực tiếp ống nghiệm chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn nhưng không đun sôi để tránh hỗn hợp bay hơi.(c) Đúng, Để tránh nhiệt độ quá cao thì dùng nhiệt kế để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng, tránh nhiệt độ cao làm bay hơi hết hỗn hợp.(d) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để este dễ tách ra khỏi dung dịch.(e) Sai, Không thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.(g) Sai, Dùng dung dịch axit axetic 15% (loãng) thì phản ứng hầu như không xảy ra.