- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 2
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Online Môn Toán-Đề 3
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Online Môn Toán-Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 6
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 8
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 9
- Đề Luyện Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 10
- Đề Luyện Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 11
- Đề Ôn Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 13
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Toán Online-Đề 14
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 online môn Toán-Đề 4 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 4
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 4
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Số phức $z = \frac{{2 + i}}{{4 + 3i}}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2y – 2z – 7 = 0.$ Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng $\left( P \right):\,x + y + z – 1 = 0$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Diện tích của mặt cầu có đường kính $6\,cm$ có giá trị bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Trên khoảng $(0; + \infty )$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x) = \sqrt[3]{x}$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên trục trên $\mathbb{R}$và có đạo hàm $f'\left( x \right) = x{\left( {x – 1} \right)^2}{\left( {x – 2} \right)^3}$. Số điểm cực trị của hàm $y = f\left( x \right)$ số là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _5}x > – 2$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng $2{a^2}$, chiều cao bằng $a\sqrt 3 $ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Tập xác định của hàm số $y = {x^{\frac{1}{5}}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {3x – 1} \right) = 3$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Nếu $\int\limits_{ – 1}^7 {f\left( x \right){\text{d}}x = – 2} $ và thì bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Cho số phức $z = 2i$, khi đó số phức $\frac{1}{z}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng $d:\frac{{x – 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ – 3}} = \frac{{z – 5}}{3}$ có một vectơ chỉ phương là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Trong hệ tọa độ $Oxyz$, cho $\overrightarrow a = \left( {1;\;m;\; – 1} \right)$và $\overrightarrow b = \left( {2;\;1;\;3} \right)$. Tìm giá trị của $m$ để $\overrightarrow a \bot \overrightarrow b $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Số phức $w$ là nghịch đảo của số phức $z = – 2 + i$. Phần thực của số phức $w$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ.Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Cho $a$ là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức ${a^{\frac{3}{{2022}}}}.\sqrt[{2022}]{a}$ dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 16$ đi qua điểm nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước $3;4;5$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Trên tập $\mathbb{R}$, đạo hàm của hàm số $y = {{\text{e}}^{{x^2} + x}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho hàm số đa thức bậc ba $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Cắt hình trụ $\left( T \right)$ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 10. Diện tích xung quanh của $\left( T \right)$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Cho $\int\limits_{ – 1}^2 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 2$ và $\int\limits_{ – 1}^2 {g\left( x \right){\text{d}}x} = – 1$. Tính $I = \int\limits_{ – 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) – 3g\left( x \right)} \right]{\text{d}}x} $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_3} = 3$, ${u_7} = 19$. Giá trị của ${u_{10}}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Hàm số $F\left( x \right) = 2x + \sin 2x$ là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hàm số $y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c,\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)$ có bảng biến thiên hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Trên đoạn $\left[ {0;3} \right]$, hàm số $y = x + 2 + \frac{1}{{x + 1}}$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Nếu ${\log _2}x = 5{\log _2}a + 4{\log _2}b$ ($a,b > 0$) thì $x$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Cho tứ diện $ABCD$ có $AB = CD = a,JI = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$, $I,J$ lần lượt là trung điểm của $AD,BC$.Số đo góc giữa hai đường thẳng $AB$và $CD$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Cho $\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) – 2x} \right]dx} = 1$. Khi đó $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( { – 1;3;2} \right)$ và $B\left( {1; – 2;3} \right)$. Mặt phẳng đi qua $A$ và vuông góc với $AB$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left( {3 – i} \right)z = 2 + i – {\left( {1 – 2i} \right)^2}i.$ Số phức liên hợp của $z$bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hình chóp $S.ABCD$ có $SA \bot \left( {ABCD} \right)$, đáy $ABCD$ là hình chữ nhật. Biết $AD = 2a,SA = a$. Khoảng cách từ $A$ đến $\left( {SCD} \right)$ bằng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được ba quả cầu có đủ hai màu bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Trong không gian $Oxyz$ cho ba điểm $A(0; – 1;3),\,B(1;0;1),\,C( – 1;1;2)$ . Đường thẳng đi qua $A$ và song song với $BC$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Bất phương trình $({4^x} + {2^x} + 1)(\log _4^2x – {\log _4}x – 12) < 0$ có tập nghiệm là $\left( {\frac{1}{a};b} \right)$. Tính giá trị của biểu thức $4a - b$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho hàm số $y = f(x)$ liên tục và có đồ thị như sauSố nghiệm thực phân biệt của phương trình ${\log _{\sqrt 2 }}(x – 1).f'(f(x)) = 0$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
${\log _{\sqrt 2 }}(x – 1).f'(f(x)) = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x > 1 \hfill \\ \left[ \begin{gathered} x – 1 = 1 \hfill \\ f(x) = – 1\,(a) \hfill \\ f(x) = 2\,\,(b) \hfill \\ f(x) = 4\,\,(c) \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right.$
Theo đồ thị ta có:
-Phương trình (a) có 2 nghiệm thực phân biệt bé hơn 1;
-Phương trình (b) có 4 nghiệm thực phân biệt ${x_1} < {x_2} < 1 < {x_3} < 4 < {x_4}$; -Phương trình (c) có 4 nghiệm thực phân biệt ${x_5} < 1 < {x_6} < {x_7} < 4 < {x_8}$ Do đó, phương trình ${\log _{\sqrt 2 }}(x - 1).f'(f(x)) = 0$ có 6 nghiệm thực phân biệt là $2;{x_3};{x_4};{x_6};{x_7};{x_8}.$ -
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm là $f'\left( x \right) = 4\sin 2x + \cos x,\forall x \in \mathbb{R}$ và $f\left( 0 \right) = – 2$. Biết $F\left( x \right)$ là nguyên hàm của $f\left( x \right)$ thỏa mãn $F\left( \pi \right) = 3$, khi đó $F\left( {\frac{\pi }{2}} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f\left( x \right) = \int {f'\left( x \right)dx = \int {\left( {4\sin 2x + \cos x} \right)dx} } = – 2\cos 2x + \sin x + C$
Với $f\left( 0 \right) = – 2 \Rightarrow – 2.\cos 2.0 + \sin 0 + C = – 2 \Rightarrow C = 0$
Vậy $f\left( x \right) = – 2\cos 2x + \sin x$
Ta có $F\left( x \right) = \int {f\left( x \right)dx = } \int {\left( { – 2\cos 2x + \sin x} \right)} dx = – \sin 2x – \cos x + C'$
Với $F\left( \pi \right) = 3 \Rightarrow – \sin 2\pi – \cos \pi + C' = 3 \Rightarrow C' = 2$
Vậy $F\left( x \right) = – \sin 2x – \cos x + 2$
khi đó $F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = – \sin \pi – \cos \frac{\pi }{2} + 2 = 2$. -
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có đáy là hình vuông, $AC = 2\sqrt 2 a$, góc giữa hai mặt phẳng $\left( {C'BD} \right)$ và $\left( {ABCD} \right)$ bằng ${45^0}$. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $O$ là tâm của hình vuông $ABCD$. Dễ thấy $AC \bot BD$ tại $O$ và $BD \bot CC'$
Suy ra $BD \bot \left( {ACC'A'} \right)$ $ \Rightarrow BD \bot OC'$.
Suy ra $\widehat {\left[ {\left( {C'BD} \right),\left( {ABCD} \right)} \right]} = \widehat {\left( {OC',OC} \right)} = {45^0}$.
Suy ra $CC' = OC = \frac{{AC}}{2} = a\sqrt 2 $.
Vậy, ${V_{ABCD.A'B'C'D'}} = CC'.{\left( {\frac{{AC}}{{\sqrt 2 }}} \right)^2} = a\sqrt 2 .4{a^2} = 4\sqrt 2 {a^3}$. -
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Trong tập hợp các số phức, cho phương trình ${z^2} – 6z + 1 – m = 0$ ($m$ là tham số thực).Có tất cả bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình có nghiệm thỏa mãn $\left| z \right| = \,5$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
+ TH1: Nếu $\Delta ' \geqslant 0 \Leftrightarrow 9 – \left( {1 – m} \right) \geqslant 0 \Leftrightarrow m \geqslant – 8$
Phương trình có nghiệm thực $z$,
khi đó: $\left| z \right| = \,5 \Leftrightarrow z = \pm 5$
Phương trình có nghiệm $z = 5$ hoặc $z = – 5$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} 25 – 30 + 1 – m = 0 \hfill \\ 25 + 30 + 1 – m = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} m = – 4 \hfill \\ m = 56 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ (thỏa mãn).
+ TH2: $\Delta ' < 0 \Leftrightarrow m + 8 < 0 \Leftrightarrow m < - 8$.Khi đó phương trình có nghiệm phức $z = 3 \pm i.\sqrt { - \left( {m + 8} \right)} $ Ta có: $\left| z \right| = \,5 \Leftrightarrow 9 - \left( {m + 8} \right) = 25 \Leftrightarrow m = - 24$ (thỏa mãn). Vậy có 3 giá trị của $m$. -
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Gọi $S$ là tập hợp tất cả các số phức $z$ sao cho số phức ${\text{W}} = \frac{{z + 2}}{{z – 2i}}$ là số thuần ảo. Xét các số phức ${z_1},{z_2} \in S$ thỏa mãn $\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = \sqrt 3 $, giá trị lớn nhất của $P = {\left| {{z_1} + 6} \right|^2} – {\left| {{z_2} + 6} \right|^2}$ bằng.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Đặt $z = a + bi,\,a,b \in \mathbb{R}$. Gọi $M\left( {a;b} \right)$ là điểm biểu diễn cho số phức $z$.
Có ${\text{w}} = \frac{{z + 2}}{{z – 2i}} = \frac{{a + 2 + bi}}{{a + \left( {b – 2} \right)i}}$ $ = \frac{{\left( {a + 2 + bi} \right)\left[ {a – \left( {b – 2} \right)i} \right]}}{{{a^2} + {{\left( {b – 2} \right)}^2}}}$$ = \frac{{a\left( {a + 2} \right) + b\left( {b – 2} \right) + \left[ { – \left( {a + 2} \right)\left( {b – 2} \right) + ab} \right]i}}{{{a^2} + {{\left( {b – 2} \right)}^2}}}$${\text{w}}$ là số thuần ảo $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a\left( {a + 2} \right) + b\left( {b – 2} \right) = 0\,\,\,\left( 1 \right) \hfill \\ {a^2} + {\left( {b – 2} \right)^2} \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$Có $\left( 1 \right) \Leftrightarrow {a^2} + {b^2} + 2a – 2b = 0$.
Suy ra $M$ thuộc đường tròn $\left( C \right)$ tâm $I\left( { – 1;1} \right)$, bán kính $R = \sqrt 2 $.${z_1},{z_2} \in S$ được biểu điễn bởi $M,N$ nên $M,N$ thuộc đường tròn $\left( C \right)$ và $\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = MN = \sqrt 3 $. Gọi $A\left( { – 6;0} \right)$$\begin{gathered}
P = {\left| {{z_1} + 6} \right|^2} – {\left| {{z_2} + 6} \right|^2} = M{A^2} – N{A^2} = {\overrightarrow {MA} ^2} – {\overrightarrow {NA} ^2} = {\left( {\overrightarrow {MI} + \overrightarrow {IA} } \right)^2} – {\left( {\overrightarrow {NI} + \overrightarrow {IA} } \right)^2} \hfill \\
= M{I^2} + 2\overrightarrow {MI} .\overrightarrow {IA} + I{A^2} – N{I^2} – 2\overrightarrow {NI} .\overrightarrow {IA} – I{A^2} = 2\overrightarrow {IA} \left( {\overrightarrow {MI} – \overrightarrow {NI} } \right) = 2\overrightarrow {IA} .\overrightarrow {MN} \hfill \\
P = 2\overrightarrow {IA} .\overrightarrow {MN} = 2IA.MN.\cos \left( {\overrightarrow {IA} ,\overrightarrow {MN} } \right) \leqslant 2IA.MN \hfill \\
\end{gathered} $
Dấu $” = ”$ xảy ra khi $\overrightarrow {IA} $ cùng hướng với $\overrightarrow {MN} $
Ta có. $IA = \sqrt {26} \Rightarrow P \leqslant 2.\sqrt {26} .\sqrt 3 = 2\sqrt {78} $
Vậy giá trị lớn nhất của $P$ bằng $2\sqrt {78} $. -
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^4} + a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)$ có ba điểm cực trị là $ – 1$,$1$,$2$. Hàm số $g\left( x \right) = m{x^3} + n{x^2} + px + q{\text{ }}\left( {m,n,p,q \in \mathbb{R}} \right)$ là hàm số đạt cực trị tại $ – 1;1$ và và có đồ thị đi qua hai điểm cực trị có hoành độ $ – 1;1$của đồ thị hàm số $y = f(x)$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y = f\left( x \right)$ và $y = g\left( x \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Vì $g(x)$ là hàm số đạt cực trị tại điểm $ – 1;1$ (trùng cực trị của $f(x)$) và có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số $y = f(x)$ nên phương trình $f(x) – g(x) = 0$ có nghiệm $ – 1$ (kép); $1$ (kép).
Suy ra $f\left( x \right) – g(x) = {\left( {x – 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^2}$
$S = \int\limits_ – ^1 {\left| {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right|dx} = \int\limits_{ – 2}^1 {{{\left( {{x^2} – 1} \right)}^2}dx = } \frac{{16}}{{15}}$ -
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Trong không gian $Oxyz,$ cho điểm $A\left( { – 1;2; – 3} \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):\,x – 2y + z – 3 = 0.$ Đường thẳng đi qua $A,$ cắt trục $Oy$ và song song với $\left( P \right)$có phương trình là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $\Delta $ là đường thẳng cần tìm; mặt phẳng $\left( P \right)$ có một vectơ pháp tuyến là $\overrightarrow n \left( {1; – 2;1} \right)$
Giả sử $M$ là giao điểm của $\Delta $ với trục $Oy$$ \Rightarrow \,M\left( {0;b;0} \right).$
Khi đó, $\Delta $ có một vectơ chỉ phương là $\overrightarrow {AM} \left( {1;b\, – 2;\,3} \right)$
Do $\Delta //\left( P \right)$ nên $\overrightarrow {AM} .\overrightarrow n = 0 \Leftrightarrow 1 – 2b + 4 + 3 = 0 \Leftrightarrow b = 4$
Đường thẳng cần tìm đi qua $A\left( { – 1;2; – 3} \right)$ và có một vectơ chỉ phương $\overrightarrow {AM} \left( {1;\,2;\,3} \right)$, nên có phương trình là:
$\left\{ \begin{gathered} x = – 1 + t \hfill \\ y = 2 + 2t \hfill \\ z = – 3 + 3t \hfill \\ \end{gathered} \right.$ -
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng $2a$. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có diện tích bằng $\frac{{24{a^2}\sqrt 3 }}{7}$ và khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng $\frac{{3a}}{2}$. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Xét hình nón đỉnh $S$ có chiều cao $h = SO = 2a$.Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác $SAB$ cân tại $S$.
+ Gọi $I$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$.
Trong tam giác $SOI$, kẻ $OH \bot SI$, $H \in SI$.
+ $\left\{ \begin{gathered} AB \bot OI \hfill \\ AB \bot SO \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow AB \bot \left( {SOI} \right) \Rightarrow AB \bot OH$.
+$\left\{ \begin{gathered} OH \bot SI \hfill \\ OH \bot AB \hfill \\ \end{gathered} \right.$
$ \Rightarrow OH \bot \left( {SAB} \right)$$ \Rightarrow d\left( {O\,,\,\left( {SAB} \right)} \right) = OH = \frac{{3a}}{2}$.
Xét tam giác $SOI$vuông tại $O$, ta có $\frac{1}{{O{I^2}}} = \frac{1}{{O{H^2}}} – \frac{1}{{S{O^2}}} = \frac{4}{{9{a^2}}} – \frac{1}{{4{a^2}}} = \frac{7}{{36{a^2}}}$ $ \Rightarrow OI = \frac{{6a}}{{\sqrt 7 }}$.và $SI = \sqrt {O{I^2} + S{O^2}} = \sqrt {{{\left( {\frac{{6a}}{{\sqrt 7 }}} \right)}^2}+ {{\left( {2a} \right)}^2}} = \frac{{8a\sqrt 7 }}{7}$.
Ta có ${S_{\Delta SAB}} = \frac{{24{a^2}\sqrt 3 }}{7} \Leftrightarrow \frac{1}{2}SI.AB = \frac{{24{a^2}\sqrt 3 }}{7} \Rightarrow AB = \frac{{6a\sqrt {21} }}{7} \Rightarrow IA = \frac{{AB}}{2} = \frac{{3a\sqrt {21} }}{7}$
Xét tam giác $IAO$vuông tại $I \Rightarrow R = OA = \sqrt {O{I^2} + I{A^2}} = \sqrt {{{\left( {\frac{{6a}}{{\sqrt 7 }}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{3a\sqrt {21} }}{7}} \right)}^2}} = 3a$.
Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón là: $V = \frac{1}{3}h.\pi {R^2} = \frac{1}{3}.2a.\pi .{\left( {3a} \right)^2} = 6\pi {a^3}.$ -
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Có bao nhiêu số nguyên $a$ sao cho ứng với mỗi $a$, tồn tại ít nhất bốn số nguyên $b \in \left( { – 12;12} \right)$ thỏa mãn ${4^{{a^2} + b}} \leqslant {3^{b – a}} + 65$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Chia cả hai vế cho ${4^b}$, ta được$\frac{1}{{{3^a}}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^b} + 65{\left( {\frac{1}{4}} \right)^b} – {4^{{a^2}}} \geqslant 0.$
Đặt $f\left( b \right) = \frac{1}{{{3^a}}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^b} + 65{\left( {\frac{1}{4}} \right)^b} – {4^{{a^2}}}$, với $b \in \left[ { – 11;11} \right]$.
Ta có$f'\left( b \right) = \frac{1}{{{3^a}}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^b}\ln \frac{3}{4} + 65{\left( {\frac{1}{4}} \right)^b}\ln \frac{1}{4} < 0,\forall b \in \left[ { - 11;11} \right].$ Do đó $f\left( b \right)$ nghịch biến trên $\left[ { - 11;11} \right]$. Điều này dẫn đến yêu cầu bài toán trở thành $f\left( { - 8} \right) \geqslant 0 \Leftrightarrow {4^{{a^2} - 8}} \leqslant {3^{ - a - 8}} + 65.$ Nếu $a \leqslant - 8$ thì ${a^2} - 8 > – a – 8 + 4$.
Suy ra${4^{{a^2} – 8}} > {4^{ – a – 8}} \cdot {4^4} \geqslant {3^{ – a – 8}} \cdot {4^4} = {3^{ – a – 8}} + \left( {{4^4} – 1} \right){3^{ – a – 8}} > {3^{a – 8}} + 65.$
Nếu $a > – 8$ thì do thì ${3^{ – a – 8}} < 1$, mà $a \in \mathbb{Z}$ nên ${4^{{a^2} - 8}} \leqslant 66 \Leftrightarrow {a^2} \leqslant 8 + {\log _4}66 \Rightarrow a \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}.$ Thử lại tất cả $7$ giá trị nguyên trên đều thỏa mãn yêu cầu. -
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 25$ và đường thẳng $d:\frac{{x – 1}}{4} = \frac{{y + 3}}{{ – 2}} = \frac{{z – 1}}{1}$. Có bao nhiêu điểm $M$ thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ $M$ kẻ được đến $\left( S \right)$ hai tiếp tuyến cùng vuông góc với $d$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Mặt cầu $\left( S \right)$ có tâm $I\left( {2; – 3;3} \right),R = 5$.
Ta có: $M \in Oy \Rightarrow M\left( {0;\,a;\,0} \right)$Gọi $\left( P \right)$ là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ $M$ đến $\left( S \right)$.
Khi đó $\left( P \right)$ đi qua $M\left( {0;\,a;\,0} \right)$, vuông góc với đường thẳng $d$, phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ là: $4x – 2\left( {y – a} \right) + z = 0 \Leftrightarrow 4x – 2y + z + 2a = 0$.
Ta có điểm $M$ thoả mãn giả thiết là điểm nằm ngoài mặt cầu, suy ra $IM > R \Leftrightarrow {\left( { – 2} \right)^2} + {\left( {a + 3} \right)^2} + 9 > 25 \Leftrightarrow {\left( {a + 3} \right)^2} > 12$ (1)
Các mặt phẳng $\left( P \right)$ thoả mãn giả thiết phải cắt mặt cầu nên ta có: $d\left( {I,\left( P \right)} \right) < R \Leftrightarrow \frac{{\left| {8 + 6 + 3 + 2a} \right|}}{{\sqrt {21} }} < 5 \Leftrightarrow \left| {2a + 17} \right| < 5\sqrt {21} $ (2) Từ (1) và (2), suy ra: $\left\{ \begin{gathered} {\left( {a + 3} \right)^2} > 12 \hfill \\ \left| {2a + 17} \right| < 5\sqrt {21} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{a^2} + 6a - 3 > 0} \\ { – 14 < 2a < 1} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} \left[ \begin{gathered} a > – 3 + 2\sqrt 3 \hfill \\ a < - 3 - 2\sqrt 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \frac{{ - 5\sqrt {21} - 17}}{2} < a < \frac{{5\sqrt {21} - 17}}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} - 3 + 2\sqrt 3 < a < \frac{{5\sqrt {21} - 17}}{2} \hfill \\ \frac{{ - 5\sqrt {21} - 17}}{2} < a < - 3 - 2\sqrt 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ do $a \in \mathbb{Z}$ nên có $2 + 17 = 19$ giá trị của thoả mãn. Vậy có 19 điểm $M$ thoả mãn. -
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm y = $f'\left( x \right)$ với mọi $x \in \mathbb{R}.$ và có đồ thị như hình vẽ.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g\left( x \right) = f\left( {{x^2} – 8x + m} \right)$ có $5$ điểm cực trị
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $g'\left( x \right) = 2\left( {x – 4} \right)f'\left( {{x^2} – 8x + m} \right)$$g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2\left( {x – 4} \right)f'\left( {{x^2} – 8x + m} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 4 \hfill \\ {x^2} – 8x + m = 1{\text{ }}\left( {{\text{nghiem boi 2}}} \right) \hfill \\ {x^2} – 8x + m = 0{\text{ }}\left( 1 \right) \hfill \\ {x^2} – 8x + m = 2{\text{ }}\left( 2 \right) \hfill \\ \end{gathered} \right..$
Yêu cầu bài toán $ \Leftrightarrow g'\left( x \right) = 0$ có $5$ nghiệm bội lẻ $ \Leftrightarrow $ mỗi phương trình $\left( 1 \right),{\text{ }}\left( 2 \right)$ đều có hainghiệm phân biệt khác $4.$ $\left( * \right)$
Cách 1: $\left( * \right)$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 16 – m > 0 \hfill \\ 16 – m + 2 > 0 \hfill \\ m \ne 16 \hfill \\ m \ne 18 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow m < 16$.Vậy có $15$ giá trị $m$ nguyên dương thỏa mãn điều kiện. Cách 2: Xét đồ thị $\left( C \right)$ của hàm số $y = {x^2} - 8x$ và hai đường thẳng ${d_1}:y = - m,{\text{ }}{d_2}:y = - m + 2$ (hình vẽ).Khi đó $\left( * \right){\text{ }} \Leftrightarrow {\text{ }}{d_1},{\text{ }}{d_2}$ cắt $\left( C \right)$ tại bốn điểm phân biệt $ \Leftrightarrow – m > – 16 \Leftrightarrow m < 16.$ Vậy có $15$ giá trị $m$ nguyên dương thỏa mãn điều kiện.