Trắc nghiệm bài 15 Hàm số online có đáp án và lời giải-Đề 1 giúp các bạn đánh giá kết quả học tập và rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm.
Time limit: 0
0 of 10 questions completed
Questions:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Information
Trắc Nghiệm Toán 10 Bài 15 Hàm Số Kết Nối Tri Thức-Đề 1
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Trắc Nghiệm Toán 10 Bài 15 Hàm Số Kết Nối Tri Thức-Đề 1
Bạn trả lời đúng 0 trong 10 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Answered
Review
Question 1 of 10
Câu hỏi: 1
Tập xác định của hàm số $y = {x^2} – 2024x + 2025$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Hàm số là hàm đa thức nên xác định với mọi số thực $x$.
Question 2 of 10
Câu hỏi: 2
Tập xác định của hàm số $y = \frac{{x – 3}}{{4x – 4}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Điều kiện xác định : $4x – 4 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 1$
Nên tập xác định của hàm số là : $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}$.
Question 3 of 10
Câu hỏi: 3
Tập xác định của hàm số $y = \frac{{2025}}{{{x^2} – 9}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Hàm số đã cho xác định khi ${x^2} – 9 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne 3 \hfill \\ x \ne – 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.
Vậy tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – 3;3} \right\}$.
Question 4 of 10
Câu hỏi: 4
Tập xác định $D$ của hàm số $y = \sqrt {3x – 1} $ là
Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {4 – x} + \sqrt {x – 2} $ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Điều kiện: $\left\{ \begin{gathered} 4 – x \geqslant 0 \hfill \\ x – 2 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 4 \hfill \\ x \geqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ suy ra TXĐ: $D = \left[ {2;4} \right]$.
Question 6 of 10
Câu hỏi: 6
Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {9 – x} + \frac{x}{{\sqrt {x – 1} }}$ là $\left( {a;b} \right]$ với $a,b$ là các số thực. Tính tổng $a + b$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Điều kiện xác định: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {9 – x \geqslant 0} \\ {x – 1 > 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \leqslant 9} \\ {x > 1} \end{array}} \right.$$ \Leftrightarrow 1 < x \leqslant 9$.
Tập xác định $D = \left( {1;9} \right] \to a = 1,b = 9 \to a + b = 10$.
Question 7 of 10
Câu hỏi: 7
Với giá trị nào của $m$ thì hàm số $y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} – 2x – 3 – m}}$ xác định trên $\mathbb{R}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Hàm số $y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} – 2x – 3 – m}}$ xác định trên $\mathbb{R}$ $ \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 3 – m \ne 0,\,\forall x \in \mathbb{R}$
$ \Leftrightarrow $phương trình ${x^2} – 2x – 3 – m = 0$ vô nghiệm
$ \Leftrightarrow $ $\Delta ' = m + 4 < 0 \Leftrightarrow m < - 4$.
Question 8 of 10
Câu hỏi: 8
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sauHàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta thấy trong khoảng $\left( {0;1} \right)$, mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghịch biến trong khoảng $\left( {0;1} \right)$.
Question 9 of 10
Câu hỏi: 9
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Trên khoảng $\left( {0;2} \right)$, đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Question 10 of 10
Câu hỏi: 10
Cho $(P)$ có phương trình $y = {x^2} – 2x + 4$. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị $(P)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
A. $Q\left( {4;2} \right)$.Thay $x = 4$ vào phương trình của $(P)$ ta được $y = {4^2} – 2.2 + 4 = 8 \ne 2$
Suy ra, $Q \notin (P)$. B. $N\left( { – 3;1} \right)$.Thay $x = – 3$ vào phương trình của $(P)$ ta được $y = {( – 3)^2} – 2.( – 3) + 4 = 19 \ne 1$
Suy ra, $N \notin (P)$. C. $P\left( {4;0} \right)$.Thay $x = 4$ vào phương trình của $(P)$ ta được $y = {4^2} – 2.2 + 4 = 8 \ne 0$
Suy ra, $P \notin (P)$. D. $M\left( { – 3;19} \right)$.Thay $x = – 3$ vào phương trình của $(P)$ ta được $y = {( – 3)^2} – 2.( – 3) + 4 = 19$
Suy ra, $M \in (P)$.
hay quá,em thấy cực kỳ bổ ích ạ,cảm ơn các thầy cô đã dành nhiều tâm sức biên soạn tài liệu cho chúng em ạ