Trắc Nghiệm Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa Có Đáp Án

0
2514

Trắc nghiệm Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa Vật lí 11 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì $t = 1\,s$. Tần số góc $\omega $ của dao động là

A. $\pi \left( {rad/s} \right)$.

B. $2\pi \left( {rad/s} \right)$.

C. $1\left( {rad/s} \right)$.

D. $2\left( {rad/s} \right)$.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc $\omega = 10\pi \left( {rad/s} \right)$. Tần số của dao động là

A. $5\,Hz$.

B. $10\,Hz$.

C. $20\,Hz$.

D. $5\pi {\text{Hz}}$.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A. $2\,s$.

B. $30\,s$.

C. $0,5\,s$.

D. $1\,s$.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: $x = 5\sqrt 3 cos\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Tần số của dao động là:

A. $10\,Hz$.

B. $20\,Hz$.

C. $10\pi {\text{Hz}}$.

D. $5\,Hz$.

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: $x = 6cos\left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Chu kì của dao động bằng:

A. $4\,s$.

B. $2\,s$.

C. $0,25\,cm$.

D. $0.5\,s$.

Câu 6. Một vật dđđh theo phương trình $x = 2cos\left( {5\pi t + \pi /3} \right)cm$. Biên độ dao động và tần số góc của vật là

A. ${\text{A}} = 2\,cm$ và $\omega = \pi /3\left( {rad/s} \right)$.

B. ${\text{A}} = 2\,cm$ và $\omega = 5\left( {rad/s} \right)$.

C. $A = – 2\,cm$ và $\omega = 5\pi \left( {rad/s} \right)$.

D. $A = 2\,cm$ và $\omega = 5\pi \left( {rad/s} \right)$.

Câu 7. Một vật dao động điều hoà theo phương trình $x = 4cos\left( {8\pi t + \pi /6} \right)$, với $x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s$. Chu kì dao động của vật là

A. $4\,s$.

B. $1/4\,s$.

C. $1/2\,s$.

D. $1/8\,s$.

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là $x = 5cos\left( {5\pi t + \pi /4} \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng giây). Dao động này có

A. tần số góc $5rad/s$.

B. chu kì $0,2\,s$.

C. biên độ $0,05\,cm$.

D. tần số $2,5\,Hz$.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số góc của dao động là:

A. $10rad/s$.

B. $10\pi rad/s$

C. $5\pi rad/s$.

D. $5rad/s$.

Câu 10. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:

A. $2,0\,mm$

B. $1,0\,mm$

C. $0,1{\text{dm}}$

D. $0,2{\text{dm}}$

Câu 11. Một cllx dđđh, trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Chu kỳ dao động của cllx là

A. $t = 4\left( {\,s} \right)$.

B. $t = 0,4\left( {\,s} \right)$.

C. $t = 25\left( {\,s} \right)$.

D. $t = 5\pi \left( s \right)$.

Câu 12. Một vật dao động theo phương trình $x = 2,5cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm$. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị $\pi /3rad$, lúc ấy li độ $x$ bằng bao nhiêu:

A. $t = \frac{1}{{60}}s,x = 0,72\,cm$

B. $t = \frac{1}{6}s,x = 1,4\,cm$

C. $t = \frac{1}{{120}}s,x = 2,16\,cm$

D. $t = \frac{1}{{12}}s,x = 1,25\,cm$

Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài $12\,cm$. Dao động này có biên độ là

A. $12\,cm$.

B. $24\,cm$

C. $6\,cm$.

D. $3\,cm$.

Câu 14. Một chất điểm dao động có phương trình $x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s)$. Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. $20rad/s$.

B. $10rad/s$.

C. $5rad/s$.

D. $15rad/s$.

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ $x = 2cos\left( {2\pi t + \pi /2} \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s$ ). Tại thời điểm $t = 1/4\,s$, chất điểm có li độ bằng

A. $\sqrt 3 \,cm$.

B. $ – \sqrt 3 \,cm$.

C. $2\,cm$.

D. $ – 2\,cm$.

Câu 16. Một vật dđđh thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là

A. $2\,Hz$.

B. $0,5\,Hz$.

C. $72\,Hz$.

D. $6\,Hz$.

Câu 17. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục $Ox$ với biên độ ${\text{A}}$, tần số $f$. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian $t = 0$ là lúc vật ở vị trí $x = \# {\text{A}}$. Li độ của vật được tính theo biểu thức

A. $x = Acos\left( {2\pi ft} \right)$

B. $x = Acos\left( {ft – \pi /2} \right)$

C. $x = Acos\left( {2\pi ft – \pi /2} \right)$

D. $x = A{\text{cosft}}$

Câu 18. Một vật dđđh có phương trình $x = 2cos\left( {2\pi t – \pi /6} \right)cm$. Li độ của vật tại thời điểm $t = 0,25\left( {\,s} \right)$ là

A. $1\,cm$.

B. $1,5\,cm$.

C. $0,5\,cm$.

D. $ – 1\,cm$.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số và biên độ của dao động là:

A. $2\,Hz;10\,cm$.

B. $2\,Hz;20\,cm$

C. $1\,Hz;10\,cm$.

D. $1\,Hz;20\,cm$.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ $8\,cm$, chu kỳ là $2\,s$. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là

A. $x = 8cos\left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right)$

B. $x = 8cos\left( {4\pi t – \pi /2} \right)\left( {cm} \right)$.

C. $x = 8cos\left( {\pi t – \pi /2} \right)\left( {cm} \right)$

D. $x = 8cos\left( {\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)$

Câu 21. Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian $t$ biểu thị

A. Hai lần chu kì

C. một chu kì

B. Hai điểm cùng pha

D. một phần hai chu k

Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số góc của dao động là:

A. $10rad/s$.

B. $10\pi rad/s$.

C. $5\pi rad/s$.

D. $5rad/s$.

Câu 23. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai?

A. $A = 4\,cm$

B. $t = 0,5\,s$

C. $\omega = 2\pi $ rad.s

D. $f = 1\,Hz$

Câu 24. Đồ thị dưới đây biểu diễn $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Phương trình dao động là:

A. $x = 10cos\left( {\frac{\pi }{2}t} \right)cm$

B. $x = 10cos\left( {4t + \frac{\pi }{2}} \right)cm$

C. $x = 4cos\left( {10t} \right)cm$

D. $x = 10cos\left( {8\pi t} \right)cm$

Câu 25. Đồ thị dưới đây biểu diễn $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Phương trình dao động là:

A. $x = 8cos\left( {4\pi t} \right)cm$

B. $x = 8cos\left( {4\pi t + \pi } \right)cm$

C. $x = 4cos\left( {2\pi t} \right)cm$

D. $x = 4cos\left( {2\pi t + \pi } \right)cm$

Câu 26. Phương trình li độ của một vật là $x = 5cos\left( {4\pi t – \pi } \right)cm$. Vật qua li độ $x = – 2,5\,cm$ vào những thời điểm nào?

A. $t = 1/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.

C. $t = 1/12 + k/2;t = 5/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.

B. $t = 5/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.

D. Một biểu thức khác

Câu 27. Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là:

A. $0,75\,s$

B. $1,5\,s$

C. $3\,s$

D. $6\,s$

Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là

A. $5\pi rad/s$

B. $0,8\pi rad/s$

C. $2\pi rad/s$

D. $4\pi rad/s$

Câu 29. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm $t = 2018\,s$ là

A. $4\,cm$

C. $2\,cm$

B. $ – 4\,cm$

D. $ – 2\,cm$

Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số $2\,Hz$. Chu kì dao động của vật này là

A. $1,5\,s$.

B. $1,0\,s$.

C. $0,5\,s$.

D. $2\,s$.

Câu 31. Một vật dđđh theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là

A. $t = 0,5\left( {\,s} \right)$ và $f = 2\,Hz$.

B. $t = 2\left( {\,s} \right)$ và $f = 0,5\,Hz$.

C. $t = 1/120\left( {\,s} \right)$ và $f = 120\,Hz$.

D. $t = 2\left( {\,s} \right)$ và $f = 5\,Hz$.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5
B A A D D
6 7 8 9 10
D B D C C
11 12 13 14 15
B D C D D
16 17 18 19 20
B A A C A
21 22 23 24 25
D C B A D
26 27 28 29 30
C C C A C
31
A
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
Trắc Nghiệm Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa Có Đáp Án
Bài trước50 Câu Trắc Nghiệm Xác Định Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa
Bài tiếp theoTrắc Nghiệm Định Luật Bảo Toàn Điện Tích Hóa 11 Có Lời Giải
trac-nghiem-cac-dai-luong-dac-trung-cua-dao-dong-dieu-hoaTrắc nghiệm Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa Vật lí 11 rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments