Trắc nghiệm Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa Vật lí 11 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì $t = 1\,s$. Tần số góc $\omega $ của dao động là
A. $\pi \left( {rad/s} \right)$.
B. $2\pi \left( {rad/s} \right)$.
C. $1\left( {rad/s} \right)$.
D. $2\left( {rad/s} \right)$.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc $\omega = 10\pi \left( {rad/s} \right)$. Tần số của dao động là
A. $5\,Hz$.
B. $10\,Hz$.
C. $20\,Hz$.
D. $5\pi {\text{Hz}}$.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. $2\,s$.
B. $30\,s$.
C. $0,5\,s$.
D. $1\,s$.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: $x = 5\sqrt 3 cos\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Tần số của dao động là:
A. $10\,Hz$.
B. $20\,Hz$.
C. $10\pi {\text{Hz}}$.
D. $5\,Hz$.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: $x = 6cos\left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Chu kì của dao động bằng:
A. $4\,s$.
B. $2\,s$.
C. $0,25\,cm$.
D. $0.5\,s$.
Câu 6. Một vật dđđh theo phương trình $x = 2cos\left( {5\pi t + \pi /3} \right)cm$. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. ${\text{A}} = 2\,cm$ và $\omega = \pi /3\left( {rad/s} \right)$.
B. ${\text{A}} = 2\,cm$ và $\omega = 5\left( {rad/s} \right)$.
C. $A = – 2\,cm$ và $\omega = 5\pi \left( {rad/s} \right)$.
D. $A = 2\,cm$ và $\omega = 5\pi \left( {rad/s} \right)$.
Câu 7. Một vật dao động điều hoà theo phương trình $x = 4cos\left( {8\pi t + \pi /6} \right)$, với $x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s$. Chu kì dao động của vật là
A. $4\,s$.
B. $1/4\,s$.
C. $1/2\,s$.
D. $1/8\,s$.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là $x = 5cos\left( {5\pi t + \pi /4} \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng giây). Dao động này có
A. tần số góc $5rad/s$.
B. chu kì $0,2\,s$.
C. biên độ $0,05\,cm$.
D. tần số $2,5\,Hz$.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số góc của dao động là:
A. $10rad/s$.
B. $10\pi rad/s$
C. $5\pi rad/s$.
D. $5rad/s$.
Câu 10. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. $2,0\,mm$
B. $1,0\,mm$
C. $0,1{\text{dm}}$
D. $0,2{\text{dm}}$
Câu 11. Một cllx dđđh, trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Chu kỳ dao động của cllx là
A. $t = 4\left( {\,s} \right)$.
B. $t = 0,4\left( {\,s} \right)$.
C. $t = 25\left( {\,s} \right)$.
D. $t = 5\pi \left( s \right)$.
Câu 12. Một vật dao động theo phương trình $x = 2,5cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm$. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị $\pi /3rad$, lúc ấy li độ $x$ bằng bao nhiêu:
A. $t = \frac{1}{{60}}s,x = 0,72\,cm$
B. $t = \frac{1}{6}s,x = 1,4\,cm$
C. $t = \frac{1}{{120}}s,x = 2,16\,cm$
D. $t = \frac{1}{{12}}s,x = 1,25\,cm$
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài $12\,cm$. Dao động này có biên độ là
A. $12\,cm$.
B. $24\,cm$
C. $6\,cm$.
D. $3\,cm$.
Câu 14. Một chất điểm dao động có phương trình $x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s)$. Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. $20rad/s$.
B. $10rad/s$.
C. $5rad/s$.
D. $15rad/s$.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ $x = 2cos\left( {2\pi t + \pi /2} \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s$ ). Tại thời điểm $t = 1/4\,s$, chất điểm có li độ bằng
A. $\sqrt 3 \,cm$.
B. $ – \sqrt 3 \,cm$.
C. $2\,cm$.
D. $ – 2\,cm$.
Câu 16. Một vật dđđh thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. $2\,Hz$.
B. $0,5\,Hz$.
C. $72\,Hz$.
D. $6\,Hz$.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục $Ox$ với biên độ ${\text{A}}$, tần số $f$. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian $t = 0$ là lúc vật ở vị trí $x = \# {\text{A}}$. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. $x = Acos\left( {2\pi ft} \right)$
B. $x = Acos\left( {ft – \pi /2} \right)$
C. $x = Acos\left( {2\pi ft – \pi /2} \right)$
D. $x = A{\text{cosft}}$
Câu 18. Một vật dđđh có phương trình $x = 2cos\left( {2\pi t – \pi /6} \right)cm$. Li độ của vật tại thời điểm $t = 0,25\left( {\,s} \right)$ là
A. $1\,cm$.
B. $1,5\,cm$.
C. $0,5\,cm$.
D. $ – 1\,cm$.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số và biên độ của dao động là:
A. $2\,Hz;10\,cm$.
B. $2\,Hz;20\,cm$
C. $1\,Hz;10\,cm$.
D. $1\,Hz;20\,cm$.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ $8\,cm$, chu kỳ là $2\,s$. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. $x = 8cos\left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right)$
B. $x = 8cos\left( {4\pi t – \pi /2} \right)\left( {cm} \right)$.
C. $x = 8cos\left( {\pi t – \pi /2} \right)\left( {cm} \right)$
D. $x = 8cos\left( {\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)$
Câu 21. Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian $t$ biểu thị
A. Hai lần chu kì
C. một chu kì
B. Hai điểm cùng pha
D. một phần hai chu k
Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số góc của dao động là:
A. $10rad/s$.
B. $10\pi rad/s$.
C. $5\pi rad/s$.
D. $5rad/s$.
Câu 23. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai?
A. $A = 4\,cm$
B. $t = 0,5\,s$
C. $\omega = 2\pi $ rad.s
D. $f = 1\,Hz$
Câu 24. Đồ thị dưới đây biểu diễn $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Phương trình dao động là:
A. $x = 10cos\left( {\frac{\pi }{2}t} \right)cm$
B. $x = 10cos\left( {4t + \frac{\pi }{2}} \right)cm$
C. $x = 4cos\left( {10t} \right)cm$
D. $x = 10cos\left( {8\pi t} \right)cm$
Câu 25. Đồ thị dưới đây biểu diễn $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Phương trình dao động là:
A. $x = 8cos\left( {4\pi t} \right)cm$
B. $x = 8cos\left( {4\pi t + \pi } \right)cm$
C. $x = 4cos\left( {2\pi t} \right)cm$
D. $x = 4cos\left( {2\pi t + \pi } \right)cm$
Câu 26. Phương trình li độ của một vật là $x = 5cos\left( {4\pi t – \pi } \right)cm$. Vật qua li độ $x = – 2,5\,cm$ vào những thời điểm nào?
A. $t = 1/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.
C. $t = 1/12 + k/2;t = 5/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.
B. $t = 5/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.
D. Một biểu thức khác
Câu 27. Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là:
A. $0,75\,s$
B. $1,5\,s$
C. $3\,s$
D. $6\,s$
Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là
A. $5\pi rad/s$
B. $0,8\pi rad/s$
C. $2\pi rad/s$
D. $4\pi rad/s$
Câu 29. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm $t = 2018\,s$ là
A. $4\,cm$
C. $2\,cm$
B. $ – 4\,cm$
D. $ – 2\,cm$
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số $2\,Hz$. Chu kì dao động của vật này là
A. $1,5\,s$.
B. $1,0\,s$.
C. $0,5\,s$.
D. $2\,s$.
Câu 31. Một vật dđđh theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. $t = 0,5\left( {\,s} \right)$ và $f = 2\,Hz$.
B. $t = 2\left( {\,s} \right)$ và $f = 0,5\,Hz$.
C. $t = 1/120\left( {\,s} \right)$ và $f = 120\,Hz$.
D. $t = 2\left( {\,s} \right)$ và $f = 5\,Hz$.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | A | D | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | D | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | D | C | D | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | A | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | B | A | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | C | A | C |
31 | ||||
A |