- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 1 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 2 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 3 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 4 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 5 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 6 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 7 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 8 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 9 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 10 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 11 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 12 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 13 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 14 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 15 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 16 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 17 Có Đáp Án
- Bài Tập Cuối Tuần Toán 4 Kết Nối Tri Thức Tuần 18 Có Đáp Án
Bài tập cuối tuần Toán 4 Kết nối tri thức tuần 1 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là:
A. 7903 B. 72932 C.720932 D. 729032
Câu 2. Số 65243 được đọc là:
A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba
B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba
D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 23467 B. 23746 C. 23476 D. 23467
Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 65371 75631 56731 67351
B. 65371 75631 56731 67351
C. 56731 65371 67351 75631
D. 65371 75631 67351 56731
Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là:
A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm
Câu 6. Số bé nhất là:
A. 1346 B. 12487 C. 84689 D. 93451
Câu 7. Số lớn nhất là:
A. 8204 B. 8454 C. 4887 D. 8840
Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.
A. Con lợn đen nặng ………… kg. B. Con lợn trắng nặng ………. kg.
C. Con lợn khoang nặng ……… kg.
II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
6780 | ||
6678 | ||
5463 |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Số 6234 là số liền trước của 6233.
- Số 6234 là số liền trước của 6235.
- Số lẻ liền sau của 6455 là 6457.
- Số 1000 là số bé nhất có 4 chữ số.
Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4388.
Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………………………
c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một quyển truyện có giá 36 000 đồng, giá một cặp sách nhiều hơn giá một quyển truyện 114 000 đồng. Bố mua cho Lan một quyển truyện và một cặp sách. Hỏi:
a. Bố phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
b. Bố đưa cho người bán hàng 200 000 đồng thì người bán hàng phải
trả lại cho bố bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là:
A. 7 903 B. 72 932 C.720 932 D. 729 032
Câu 2. Số 65243 được đọc là:
A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba
B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba
D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 23467 B. 23746 C. 23476 D. 23467
Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 65371 75631 56731 67351
B. 65371 75631 56731 67351
C. 56731 65371 67351 75631
D. 65371 75631 67351 56731
Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là:
A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm
Câu 6. Số bé nhất là:
A. 1346 B. 12487 C. 84689 D. 93451
Câu 7. Số lớn nhất là:
A. 8204 B. 8454 C. 4887 D. 8840
Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.
A. Con lợn đen nặng 152 kg. B. Con lợn trắng nặng 125 kg.
C. Con lợn khoang nặng 129 kg.
II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
6779 | 6780 | 6781 |
6677 | 6678 | 6679 |
5462 | 5463 | 5464 |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
|
Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4388.
Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 3106; 3298; 4289; 6165.
b. Từ lớn đến bé: 6165; 4289; 3298; 3106.
c. 9271
Bài 4: Một quyển truyện có giá 36 000 đồng, giá một cặp sách nhiều hơn giá một quyển truyện 114 000 đồng. Bố mua cho Lan một quyển truyện và một cặp sách. Hỏi:
a. Bố phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
b. Bố đưa cho người bán hàng 200 000 đồng thì người bán hàng phải trả lại cho bố bao nhiêu tiền?
Bài giải
a, Mua một cặp sách hết số tiền là:
36 000 + 114 000 = 150 000 ( đồng)
Bố phải trả người bán hàng số tiền là:
150 000 + 36 000 = 186 000( đồng)
b, Người bán hàng phải trả lại bố số tiền là:
200 000 – 186 000 = 14 000( đồng)
Đáp số: a. 186 000 đồng
b. 14 000 đồng
Đáp số: a, 186 000 đồng
b, 14 000 đồng
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………