Chuyên Đề Rút Gọn Biểu Thức Mũ Lôgarit Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp Án Và Lời Giải

0
2752

Chuyên đề rút gọn biểu thức mũ lôgarit Luyện thi tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải và đáp án được phát triển từ câu 9 của đề tham khảo môn Toán.

Dạng: 9

RÚT GỌN BIỂU THỨC MŨ-LOGARIT

Ⓐ Tóm tắt lý thuyết 

Vấn đề ①: Tính giá trị biểu thức log thức chứa lũy thừa.

Phương pháp:

.Sử dụng công thức, tính chất và các quy tắc về logarit

.Casio: Xét hiệu kết hợp Calc đặc biệt hóa.

 A – Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho $a > 0,\,a \ne 1$, biểu thức $D = {\log _{{a^3}}}a$ có giá trị bằng bao nhiêu?

A. $ – 3$. B. $3$. C. $\frac{1}{3}$. D. $ – \frac{1}{3}$.

Lời giải

Chọn C

Ta có: $D = {\log _{{a^3}}}a = \frac{1}{3}{\log _a}a = \frac{1}{3}$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio:

 

Câu 2: Với $a$ và $b$ là hai số thực dương, $a \ne 1$. Giá trị của ${a^{{{\log }_a}{b^3}}}$ bằng

A. ${b^{\frac{1}{3}}}$. B. $\frac{1}{3}b$. C. $3b$. D. ${b^3}$.

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức: ${a^{{{\log }_a}b}} = b$

Ta có: ${a^{{{\log }_a}{b^3}}} = {b^3}$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio:

Câu 3: Cho hai số thực dương a, b và $a \ne 1$. Khẳng định nào đúng ?

A. ${\log _{\sqrt a }}ab = \frac{1}{2} + {\log _a}\sqrt b $. B. $2021{\log _a}ab = 1 + {\log _a}{b^{2021}}$.

C. ${\log _a}{a^{2020}}b = 2020 + {\log _a}b$. D. ${\log _a}{a^{2018}}b = 2018\left( {1 + {{\log }_a}b} \right)$.

Lời giải

Chọn C.

$\begin{array}{l}{\log _{\sqrt a }}ab = 2\left( {{{\log }_a}a + {{\log }_a}b} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2 + 2{\log _a}b.\end{array}$

$2018{\log _a}ab = \left( {2018 + {{\log }_a}{b^{2018}}} \right)$

$\begin{array}{l}{\log _a}{a^{2020}}b = 2020.{\log _a}a + {\log _a}b\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2020 + {\log _a}b\end{array}$

PP nhanh trắc nghiệm

Casio:

Chú ý: 2020 ta chọn số 2 đại diện là OK

 

Vấn đề ②: Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa logarit

. Phương pháp: áp dụng các tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số

. Casio: Xét hiệu kết hợp Calc đặc biệt hóa; Sto, Alpha khi biểu diễn 

 A – Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho $a > 0;a \ne 1$. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. ${\log _a}{x^n} = n{\log _a}x$. B. ${\log _a}x$ có nghĩa $\forall x \in \mathbb{R}$.

C. ${\log _a}a = 0$. D. ${\log _a}\left( {x.y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y;\forall x > 0$.

Lời giải

Chọn A

${\log _a}x$ có nghĩa $\forall x > 0$ $ \Rightarrow $ câu B sai

${\log _a}a = 1$ $ \Rightarrow $ câu C sai.

${\log _a}\left( {x.y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y;\forall x > 0$ $ \Rightarrow $ câu D sai.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: Xét hiệu với Calc đặc biệt hóa.

Calc A=2, x=5, m=3

Chọn A

Câu 2: Cho $a$ là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. $\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a$. B. $\log \left( {3a} \right) = 3\log a$.

C. $\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a$. D. $\log {a^3} = 3\log a$.

Lời giải

Chọn D

$\log {a^3} = 3\log a \Rightarrow $A sai, D đúng.

$\log \left( {3a} \right) = \log 3 + loga \Rightarrow $ B, C sai.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio: Xét hiệu với Calc đặc biệt hóa.

Calc A=2

Chọn D

Câu 3: Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Tính$I = \log _{\sqrt a }^{}a$.

A. $I = \frac{1}{2}$. B. $I = – 2$. C. $I = 0$. D. $I = 2$.

Lời giải

Chọn D

Ta có: $I = \log _{\sqrt a }^{}a = 2\log _a^{}a = 2$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio:

Câu 4: Cho $a,b > 0$, $a \ne 1$ thỏa ${\log _a}b = 3$. Tính $P = {\log _{{a^2}}}{b^3}$.

A. $P = 18$. B. $P = 2$. C. $P = \frac{9}{2}$. D. $P = \frac{1}{2}$.

Lời giải

Chọn C

Vì $a,b > 0$ nên ta có: $P = \frac{3}{2}{\log _a}b = \frac{3}{2}.3 = \frac{9}{2}$.

PP nhanh trắc nghiệm

Casio:

Chọn A=2, tìm B=8.

 

Ⓑ Bài tập rèn luyện

Câu 1: Nếu a là số thực dương khác 1 thì $\log {}_{{a^2}}{a^4}$ bằng:

A. 8 B. 2 C. 6 D. 1

Câu 2: Biểu thức $P = \frac{1}{{{{\log }_{49}}5}} – \frac{1}{{{{\log }_7}5}}$ bằng.

A. ${\log _7}5$. B. $2$. C. ${\log _5}7$. D. $\frac{1}{2}$.

Câu 3: Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln \left( {9a} \right) – \ln \left( {7a} \right)$ bằng?

A. $\frac{{\ln \left( {9a} \right)}}{{\ln \left( {7a} \right)}}$. B. $\ln \frac{9}{7}$. C. $\ln \left( {2a} \right)$. D. $\frac{{\ln 9}}{{\ln 7}}$.

Câu 4: Cho $a > 0,\,a \ne 1$. Tính giá trị của biểu thức $P = {\log _{\sqrt[3]{a}}}\left( {\frac{1}{{{a^3}}}} \right)$

A. $P = – 9$. B. $P = – 1$. C. $P = 1$   . D. $P = 9$ .

Câu 5: Cho $\log 3 = a$. Tính $\log 9000$ theo $a$.

A. $6a$. B. ${a^2} + 3$. C. $3{a^2}$. D. $2a + 3$.

Câu 6: Cho ${\log _a}b = 3,{\log _a}c = – 2$. Khi đó ${\log _a}\left( {{a^3}{b^2}\sqrt c } \right)$ bằng bao nhiêu?

A. $13$ B. $5$ C. $8$ D. $10$

Câu 7: Cho $a$ là số thực dương bất kỳ khác $1$. Tính $S = {\log _a}\left( {{a^3}.\sqrt[4]{a}} \right)$.

A. $S = \frac{3}{4}$. B. $S = 7$. C. $S = 12$. D. $S = \frac{{13}}{4}$.

Câu 8: Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. ${a^{ – {{\log }_a}2}} = \frac{1}{2}$. B. ${\log _{{a^3}}}a = 3$. C. ${3^{{{\log }_3}a}} = a$. D. ${\log _a}{a^2} = 2$.

Câu 9: Cho $a,\,\,b$ là hai số dương với $a \ne 1$ thỏa mãn ${\log _a}b = 3.$ Khi đó, giá trị ${\log _b}\left( {\frac{{{a^2}}}{b}} \right)$ bằng:

A. $\frac{5}{3}$. B. $ – 1$. C. $ – \frac{1}{3}$. D. $\frac{2}{3}$.

Câu 10: Cho $0 < a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $M = 3{\log _a}\left( {{a^2}\sqrt[3]{a}} \right)$ bằng?

A. $5$. B. $\frac{3}{2}$. C. $7$. D. $\frac{5}{2}$.

Câu 11: Cho $0 < a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $P = {\log _a}\left( {a.\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)$ là

A. $\frac{4}{3}$. B. $3$. C. $\frac{5}{3}$. D. $\frac{5}{2}$.

Câu 12: Số nào trong các số sau lớn hơn $1$:

A. ${\log _{0,5}}\frac{1}{8}$. B. ${\log _{0,2}}125$. C. ${\log _{\frac{1}{6}}}36$. D. ${\log _{0,5}}\frac{1}{2}$.

Câu 13: Giá trị biểu thức $A = {2^{{{\log }_4}9 + {{\log }_2}5}}$ là:

A. $A = 8$. B. $A = 15$. C. $A = 405$. D. $A = 86$.

Câu 14: Giá trị của biểu thức $A = {9^{{{\log }_3}8}}$ là:

A. $64$. B. $8$. C. $16$. D. $9$.

Câu 15: Cho $a$ là số thực dương và $b$ là số thực khác $0$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _3}a – 2{\log _3}\left| b \right|$. B. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 3{\log _3}a – 2{\log _3}b$.

C. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 3{\log _3}a – 2{\log _3}\left| b \right|$. D. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 3{\log _3}a + 2{\log _3}b$.

Câu 16: Với $a$, $b$ là hai số thực dương và $a \ne 1$, ${\log _{\sqrt a }}\left( {a\sqrt b } \right)$ bằng

A. $\frac{1}{2} + {\log _a}b$. B. $\frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b$. C. $2 + {\log _a}b$. D. $2 + 2{\log _a}b$.

Câu 17: Cho $a$ là số thực dương khác $2$. Tính $I = {\log _{\frac{a}{2}}}\left( {\frac{{{a^2}}}{4}} \right)$.

A. $I = \frac{1}{2}$. B. $I = – \frac{1}{2}$. C. $I = 2$. D. $I = – 2$.

Câu 18: Cho các số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn ${\log _2}a = x,\;{\log _2}b = y$. Tính $P = {\log _2}\left( {{a^2}{b^3}} \right)$.

A. $P = 2x + 3y$. B. $P = {x^2} + {y^3}$. C. $P = 6xy$. D. $P = {x^2}{y^3}$.

Câu 19: Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Tính $I = {\log _{\sqrt a }}{a^3}$.

A. $I = 6$. B. $I = \frac{2}{3}$. C. $I = \frac{3}{2}$. D. $I = \frac{1}{6}$.

Câu 20: Cho $a,b > 0$. Rút gọn biểu thức ${\log _a}{b^2} + {\log _{{a^2}}}{b^4}$

A. $2{\log _a}b$ B. $0$ C. ${\log _a}b$ D. $4{\log _a}b$

Câu 21: Cho các số dương $a$,$b$, $c$, và $a \ne 1$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b + c} \right)$. B. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left| {b – c} \right|$.

C. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)$. D. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b – c} \right)$.

Câu 22: Cho $a$ là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 – \frac{1}{2}{\log _3}a$. B. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 – 2{\log _3}a$.

C. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 – 2{\log _3}a$. D. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 + 2{\log _3}a$.

Câu 23: Cho $a > 0,\,a \ne 1$ và $x,y > 0$ là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. ${a^{{{\log }_a}x}} = x$. B. ${\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}$.

C. ${\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}$. D. ${\log _a}x = {\log _b}a.{\log _a}x$.

Câu 24: Cho $a > 0$; $a \ne 1$ và $x$; $y$ là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$. B. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$.

C. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y$. D. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y$.

Câu 25: Cho $0 < a \ne 1$, $x > 0$, $y > 0$, $\alpha \in \mathbb{R}$, khẳng định nào sau đây là sai?

A. ${\log _{\sqrt a }}x = \frac{1}{2}{\log _a}x$. B. ${\log _a}{x^\alpha } = \alpha {\log _a}x$.

C. ${\log _a}\left( {x.y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$. D. ${\log _a}\sqrt x = \frac{1}{2}{\log _a}x$.

Câu 26: Giả sử $a$, $\,b$ là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = {\left( {1 + \log a + \log b} \right)^2}$. B. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + 2\log \left( {ab} \right)$.

C. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2\left( {1 + \log a + \log b} \right)$. D. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + \log {\left( {ab} \right)^2}$.

Câu 27: Với các số thực dương bất kỳ a và b, mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây đúng?

A. $\ln (a.b) = \ln a.\ln b$. B. $\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}$.

C. $\ln (a.b) = \ln a + \ln b$. D. $\ln \frac{a}{b} = \ln b – \ln a$.

Câu 28: Cho hai số thực $a,\,\,b$ thỏa mãn $e < a < b$. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. $\ln \frac{a}{b} > 0$ B. ${\log _a}e + {\log _b}e < 2$ C. $\ln ab > 2$ D. $\ln b > \ln a$

Câu 29: Cho $o \prec a \prec b \prec 1$ mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${\log _b}a \succ {\log _a}b$ B. ${\log _a}b \succ 1$. C. ${\log _b}a \prec 0$. D. ${\log _a}b \succ {\log _b}a$

Câu 30: Giả sử $a$, $b$ là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức $\ln \frac{a}{{{b^2}}}$ bằng

A. $\ln a – \frac{1}{2}\ln b$. B. $\ln a + \frac{1}{2}\ln b$. C. $\ln a + 2\ln b$. D. $\ln a – 2\ln b$.

Câu 31: Cho các số thực $a,\,b,\,c$ thỏa mãn $a > 0,\,a \ne 1;\,b,\,c > 0$. Khẳng định nào sau đây sai?

A. ${\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b – {\log _a}c$. B. ${\log _a}bc = {\log _a}b + {\log _a}c$.

C. ${\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b$. D. ${\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b$.

Câu 32: Cho các số thực dương $a$, $b$ thỏa mãn $3\log a + 2\log b = 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. ${a^3} + {b^2} = 1$. B. $3a + 2b = 10$. C. ${a^3}{b^2} = 10$. D. ${a^3} + {b^2} = 10$.

Câu 33: Cho $a > 0;\,\,a \ne 1$ và $x;y$ là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$. B. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$.

C. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x{\log _a}y$. D. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x{\log _a}y$.

Câu 34: Nếu các số dương $a,b$ thỏa mãn ${7^a} = b$ thì

A. $a = \log _7^{}b$. B. $a = {7^{\frac{1}{b}}}$. C. $a = {\log _{\frac{1}{7}}}b$. D. $a = \frac{1}{{{7^b}}}$.

Câu 35: Cho các số thực dương ab. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. $\log _2^2\left( {ab} \right) = 2{\log _2}\left( {ab} \right)$. B. $\log _2^2\left( {ab} \right) = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)$.

C. $\log _2^2\left( {ab} \right) = {\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)^2}$. D. $\log _2^2\left( {ab} \right) = 2{\log _2}a + 2{\log _2}b$.

Câu 36: Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ${\log _2}xy = {\log _2}x + {\log _2}y$ B. ${\log _2}\sqrt {xy} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right)$

C. ${\log _2}\frac{x}{y} = {\log _2}x – {\log _2}y$ D. ${\log _2}\left( {x + y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y$

Câu 37: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ${\log _2}\left( {xy} \right) = x{\log _2}y\,\,\,\forall x,y > 0$. B. ${\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\,\,\,\forall x,y > 0$.

C. ${\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x.{\log _2}y\,\,\,\forall x,y > 0$. D. ${\log _2}\left( {xy} \right) = y{\log _2}x\,\,\,\forall x,y > 0$.

Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. ${\log _3}5 > 0$. B. ${\log _{2 + {x^2}}}2016 < {\log _{2 + {x^2}}}2017$.

C. ${\log _{0,3}}0,8 < 0$. D. ${\log _3}4 > {\log _4}\left( {\frac{1}{3}} \right)$.

Câu 39: Cho là $a$ số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ${\log _5}\left( {5a} \right) = {\log _5}a$ B. ${\log _5}\left( {5a} \right) = 1 + a$

C. ${\log _5}\left( {5a} \right) = 1 + {\log _5}a$ D. ${\log _5}\left( {5a} \right) = 5 + {\log _5}a$

Câu 40: Với $a > 0,\,\;a \ne 1,\,\;{\log _2}\left( {2a} \right)$ bằng

A. $1 + {\log _2}a$. B. $1 – {\log _2}a$. C. $2.{\log _2}a$. D. $2 + {\log _2}a$.

Câu 41: Với mọi số thực dương $a$, $b$, $x$, $y$ và $a$, $b$ khác $1$, mệnh đề nào sau đây sai?

A. ${\log _b}a.{\log _a}x = {\log _b}x$. B. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _b}x$.

C. ${\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x – {\log _a}y$. D. ${\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}$.

Câu 42: Cho $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ là các số thực dương $a \ne 1$, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${2^a} = 3 \Leftrightarrow a = {\log _2}3$ B. $\forall x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\},{\rm{ lo}}{{\rm{g}}_a}{x^2} = 2{\log _a}x$

C. ${\log _a}\left( {b.c} \right) = {\log _a}b.{\log _a}c$ D. ${\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}$

Câu 43: Với $a$ là số thực dương tuỳ ý, $\ln \left( {2018a} \right) – \ln \left( {3a} \right)$ bằng

A. $\ln \frac{{2018}}{3}$ B. $\ln \left( {2015a} \right)$ C. $\frac{{\ln \left( {2018a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}$ D. $\frac{{\ln 2018}}{{\ln 3}}$

Câu 44: Với các số thực dương $a,b,c$ bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. $\ln \frac{{ab}}{c} = \ln a + \ln \frac{b}{c}$. B. $\ln \left( {abc} \right) = \ln a + \ln bc$.

C. $\ln \frac{a}{{bc}} = \ln a – \ln bc$. D. $\ln \frac{1}{{abc}} = \ln a – \ln bc$.

Câu 45: Cho $a$ là số thực dương khác $1$ và $b$ là số thực khác $0$. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ${\log _a}{a^b} = b$. B. ${\log _{\frac{1}{a}}}a = – 1$. C. ${\log _a}{b^4} = 4{\log _a}b$. D. ${a^{{{\log }_a}{b^2}}} = {b^2}$.

Câu 46: Khẳng định nào sau đây sai?

A. ${\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0$ B. $\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1$

C. ${\log _5}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1$ D. ${\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0$

Câu 47: Cho các số thực $a > 0$, $b > 0$ và $\alpha \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $\ln {a^\alpha } = \alpha \ln a$ B. $\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln b – \ln a$

C. $\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b$ D. $\ln \left( {a.b} \right) = \ln a.\ln b$

Câu 48: Với $\;a$ là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $I$. B. $\ln \left( {3 + a} \right) = \ln 3 + \ln a$.

C. $SC$. D. $\ln {a^5} = \frac{1}{5}\ln a$.

Câu 49: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương $x$?

A. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}$. B. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}$. C. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}$. D. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10$.

Câu 50: Cho $a,b,c$ là các số dương $\left( {a,b \ne 1} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ${a^{{{\log }_b}a}} = b$ B. ${\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\left( {\alpha \ne 0} \right)$

C. ${\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b$ D. ${\log _a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b$

Câu 51: Cho $a$, $b$, $c$ là các số thực dương thỏa ${a^{{{\log }_3}7}} = 27$, ${b^{{{\log }_7}11}} = 49$, ${c^{{{\log }_{11}}25}} = \sqrt {11} $. Tính giá trị biểu thức $T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}}$.

A. $T = 31141$ B. $T = 76 + \sqrt {11} $ C. $T = 2017$ D. $T = 469$

Câu 52: Cho $a = {\log _{25}}7$; $b = {\log _2}5$. Tính ${\log _5}\frac{{49}}{8}$ theo $a$, $b$.

A. $\frac{{4ab – 3}}{b}$ B. $\frac{{4ab + 3}}{b}$ C. $\frac{{4ab – 5}}{b}$ D. $\frac{{5ab – 3}}{b}$

Câu 53: Với $\log 2 = a$, giá trị của $\log \sqrt[3]{{\frac{8}{5}}}$ bằng

A. $4a + 1$. B. $4a – 1$. C. $\frac{{2a – 1}}{3}$. D. $\frac{{4a – 1}}{3}$.

Câu 54: Cho $lo{g_3}2 = a;{\rm{ }}lo{g_3}5 = b$, khi đó ${\log _3}40$ bằng:

A. $a – 3b$. B. $3{\rm{a}} + b$. C. $a + 3b$. D. $3{\rm{a}} – b$.

Câu 55: Nếu $\log 2 = m$ và $\ln 2 = n$ thì:

A. $\ln 20 = \frac{{m + 1}}{n}$ B. $\ln 20 = \frac{n}{m} + 1$ C. $\ln 20 = \frac{n}{m} + n$ D. $\ln 20 = \frac{m}{n} + m$

Câu 56: Cho $\log 2 = a$ Tính $\log \frac{{125}}{4}$ theo $a$?

A. $4\left( {1 + a} \right)$. B. $2\left( {a + 5} \right)$. C. $3 – 5a$. D. $6 + 7a$.

Câu 57: Cho các số dương $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$. Tính giá trị của biểu thức $T = {\log _{2017}}\frac{a}{b} + {\log _{2017}}\frac{b}{c} + {\log _{2017}}\frac{c}{a}$.

A. $2017$ B. $ – 1$ C. $1$ D. $0$

Câu 58: Cho $a = {\log _2}m$ và $A = {\log _m}16m$, với $0 < m \ne 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $A = \frac{{4 – a}}{a}.$ B. $A = \frac{{4 + a}}{a}.$ C. $A = (4 + a)a.$ D. $A = (4 – a)a.$

Câu 59: Với $a$ và $b$ là hai số thực dương tùy ý, $\log \left( {{a^3}b} \right)$ bằng

A. $\log a + 3\log b$. B. $3\log a + \log b$. C. $\frac{1}{3}\log a + \log b$. D. $3\left( {\log a + \log b} \right)$.

Câu 60: Cho $a = {\log _{30}}3$, $b = {\log _{30}}5$. Khi đó ${\log _{30}}1350$ tính theo $a$ và $b$ là:

A. $2a – b + 1$. B. $a + 2b + 1$. C. $2a + b + 1$. D. $2a – b – 1$.

Câu 61: Cho $\log 5 = a$. Tính $\log 25000$ theo $a$.

A. $2a + 3$ B. $5{a^2}$ C. $2{a^2} + 1$ D. $5a$

Câu 62: Đặt ${\log _{15}}3 = a$. Hãy biểu diễn ${\log _{25}}15$ theo $a$.

A. ${\log _{25}}15 = \frac{2}{{1 – a}}$ B. ${\log _{25}}15 = \frac{1}{{1 – a}}$

C. ${\log _{25}}15 = \frac{{1 – a}}{a}$ D. ${\log _{25}}15 = \frac{1}{{2\left( {1 – a} \right)}}$

Câu 63: Cho $a = {\log _2}5$, $b = {\log _2}9$. Biểu diễn của $P = {\log _2}\frac{{40}}{3}$ theo $a$ và $b$ là

A. $P = 3 + a – 2b$ B. $P = 3 + a – \frac{1}{2}b$ C. $P = \frac{{3a}}{{2b}}$ D. $P = 3 + a – \sqrt b $

Câu 64: Biết ${\log _6}2 = a$, ${\log _6}5 = b$. Tính $I = {\log _3}5$ theo $a$, $b$.

A. $I = \frac{b}{{1 + a}}$ B. $I = \frac{b}{{1 – a}}$ C. $I = \frac{b}{{a – 1}}$ D. $I = \frac{b}{a}$

Câu 65: Nếu $\log \sqrt a = 2$ thì $\log a$ bằng

A. $100$. B. $4$. C. $10$. D. $8$.

Câu 66: Với $m = {\log _6}2$, $n = {\log _6}5$ thì ${\log _3}5$bằng

A. $\frac{m}{n}$ B. $\frac{n}{{m – 1}}$ C. $\frac{n}{{m + 1}}$ D. $\frac{n}{{1 – m}}$

Câu 67: Tính $M = \log {}_41250$ theo $a$ biết $a = {\log _2}5$.

A. $M = 2\left( {1 + 4a} \right)$. B. $M = 2\left( {1 + 2a} \right)$. C. $M = \frac{1}{2} + a$. D. $M = \frac{1}{2} + 2a$.

Câu 68: Đặt $a = \ln 2\,$, $b = \ln 3\,$. Hãy biểu diễn $\ln 36\,$ theo $a\,$ và $b\,$.

A. $\ln 36 = 2a + 2b$. B. $\ln 36 = a + b$. C. $\ln 36 = a – b$. D. $\ln 36 = 2a – 2b$.

Câu 69: Cho ${\log _2}5 = a$. Giá trị của ${\log _8}25$ theo $a$ bằng

A. $3a$ B. $2a$ C. $\frac{3}{2}a$ D. $\frac{2}{3}a$

Câu 70: Đặt $a = {\log _3}5$, $b = {\log _2}5$. Giá trị ${\log _{15}}20$ theo a và b .

A. $\frac{{{b^2} + a}}{{{b^2} + 2b}}$ B.  $\frac{{b + ab}}{{2a + ab}}$.  C. $\frac{{2a + ab}}{{b + ab}}$ D. $\frac{{{b^2} + 2b}}{{{b^2} + a}}$

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.B 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.C 10.C
11.C 12.A 13.B 14.A 15.C 16.C 17.C 18.A 19.A 20.D
21.C 22.C 23.A 24.B 25.A 26.A 27.C 28.A 29.A 30.D
31.C 32.C 33.B 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.A
41.D 42.A 43.A 44.D 45.C 46.A 47.A 48.A 49.C 50.C
51.D 52.A 53.D 54.B 55.C 56.C 57.D 58.B 59.B 60.C
61.A 62.D 63.B 64.B 65.B 66.D 67.D 68.A 69.D 70.C

Hướng dẫn giải

 Dạng 01: Tính giá trị biểu thức chứa lôgarit

Câu 1: Nếu a là số thực dương khác 1 thì $\log {}_{{a^2}}{a^4}$ bằng:

A. 8 B. 2 C. 6 D. 1

Lời giải

Khi a là số thực dương khác 1 thì ta có: $\log {}_{{a^2}}{a^4} = \frac{1}{2}.4.\log {}_aa = 2$.

Câu 2: Biểu thức $P = \frac{1}{{{{\log }_{49}}5}} – \frac{1}{{{{\log }_7}5}}$ bằng.

A. ${\log _7}5$. B. $2$. C. ${\log _5}7$. D. $\frac{1}{2}$.

Lời giải

Ta có: $P = \frac{1}{{{{\log }_{49}}5}} – \frac{1}{{{{\log }_7}5}} = {\log _5}49 – {\log _5}7 = {\log _5}7$.

Câu 3: Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln \left( {9a} \right) – \ln \left( {7a} \right)$ bằng?

A. $\frac{{\ln \left( {9a} \right)}}{{\ln \left( {7a} \right)}}$. B. $\ln \frac{9}{7}$. C. $\ln \left( {2a} \right)$. D. $\frac{{\ln 9}}{{\ln 7}}$.

Lời giải

Với $0 < a,a \ne 1$ và ${b_1},{b_2} > 0$ ta có ${\log _a}\left( {\frac{{{b_1}}}{{{b_2}}}} \right) = {\log _a}{b_1} – {\log _a}{b_2}$

$ \Rightarrow \ln \left( {9a} \right) – \ln \left( {7a} \right) = \ln \left( {\frac{{9a}}{{7a}}} \right) = \ln \frac{9}{7}$

Câu 4: Cho $a > 0,\,a \ne 1$. Tính giá trị của biểu thức $P = {\log _{\sqrt[3]{a}}}\left( {\frac{1}{{{a^3}}}} \right)$

A. $P = – 9$. B. $P = – 1$. C. $P = 1$   . D. $P = 9$ .

Lời giải

Tự luận : 

$P = {\log _{\sqrt[3]{a}}}\left( {\frac{1}{{{a^3}}}} \right) = {\log _{{a^{\frac{1}{3}}}}}{a^{ – 3}} = – 9{\log _a}a = – 9$

Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay $a = 2$ rồi nhập biểu thức ${\log _{\sqrt[3]{a}}}\left( {\frac{1}{{{a^3}}}} \right)$ vào máy bấm = ta được kết quả $P = – 9$ .

Câu 5: Cho $\log 3 = a$. Tính $\log 9000$ theo $a$.

A. $6a$. B. ${a^2} + 3$. C. $3{a^2}$. D. $2a + 3$.

Lời giải

Cách 1: $\log 9000 = \log 9 + \log 1000 = 2\log 3 + 3 = 2a + 3$.

Cách 2: Gán $\log 3 = a$. Tính $\log 9000 – \left( {2a + 3} \right) = 0$.

Câu 6: Cho ${\log _a}b = 3,{\log _a}c = – 2$. Khi đó ${\log _a}\left( {{a^3}{b^2}\sqrt c } \right)$ bằng bao nhiêu?

A. $13$ B. $5$ C. $8$ D. $10$

Lời giải

Ta có ${\log _a}\left( {{a^3}{b^2}\sqrt c } \right)$$ = {\log _a}{a^3} + {\log _a}{b^2} + {\log _a}\sqrt c $$ = 3 + 2{\log _a}b + \frac{1}{2}{\log _a}c$$ = 3 + 2.3 – \frac{1}{2}.2 = 8$.

Câu 7: Cho $a$ là số thực dương bất kỳ khác $1$. Tính $S = {\log _a}\left( {{a^3}.\sqrt[4]{a}} \right)$.

A. $S = \frac{3}{4}$. B. $S = 7$. C. $S = 12$. D. $S = \frac{{13}}{4}$.

Lời giải

$S = {\log _a}\left( {{a^3}.\sqrt[4]{a}} \right) = {\log _a}\left( {{a^3}.{a^{\frac{1}{4}}}} \right) = {\log _a}{a^{\frac{{13}}{4}}} = \frac{{13}}{4}$.

Câu 8: Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. ${a^{ – {{\log }_a}2}} = \frac{1}{2}$. B. ${\log _{{a^3}}}a = 3$. C. ${3^{{{\log }_3}a}} = a$. D. ${\log _a}{a^2} = 2$.

Lời giải

Ta có: ${\log _{{a^3}}}a = \frac{1}{3}$.

Câu 9: Cho $a,\,\,b$ là hai số dương với $a \ne 1$ thỏa mãn ${\log _a}b = 3.$ Khi đó, giá trị ${\log _b}\left( {\frac{{{a^2}}}{b}} \right)$ bằng:

A. $\frac{5}{3}$. B. $ – 1$. C. $ – \frac{1}{3}$. D. $\frac{2}{3}$.

Lời giải

Với $a,\,\,b$ là hai số dương và $a \ne 1$ thỏa mãn ${\log _a}b = 3$, ta có:

${\log _b}\left( {\frac{{{a^2}}}{b}} \right) = 2{\log _b}a – 1 = \frac{2}{{{{\log }_a}b}} – 1 = \frac{2}{3} – 1 = – \frac{1}{3}$.

Câu 10: Cho $0 < a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $M = 3{\log _a}\left( {{a^2}\sqrt[3]{a}} \right)$ bằng?

A. $5$. B. $\frac{3}{2}$. C. $7$. D. $\frac{5}{2}$.

Lời giải

$M = 3{\log _a}\left( {{a^2}\sqrt[3]{a}} \right) = 3{\log _a}\left( {{a^{\frac{7}{3}}}} \right) = 3.\frac{7}{3}{\log _a}a = 7$.

Câu 11: Cho $0 < a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $P = {\log _a}\left( {a.\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)$ là

A. $\frac{4}{3}$. B. $3$. C. $\frac{5}{3}$. D. $\frac{5}{2}$.

Lời giải

Ta có: $P = {\log _a}\left( {a.\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)$$ = {\log _a}\left( {a.{a^{\frac{2}{3}}}} \right)$$ = {\log _a}{a^{\frac{5}{3}}}$$ = \frac{5}{3}$.

Câu 12: Số nào trong các số sau lớn hơn $1$:

A. ${\log _{0,5}}\frac{1}{8}$. B. ${\log _{0,2}}125$. C. ${\log _{\frac{1}{6}}}36$. D. ${\log _{0,5}}\frac{1}{2}$.

Lời giải

Ta có:

${\log _{0,5}}\frac{1}{8} = {\log _{{2^{ – 1}}}}{2^{ – 3}}$$ = 3 > 1$.

${\log _{0,2}}125 = {\log _{{5^{ – 1}}}}{5^3}$$ = – 3 < 1$.

${\log _{\frac{1}{6}}}36 = {\log _{{6^{ – 1}}}}{6^2}$$ = – 2 < 1$.

${\log _{0,5}}\frac{1}{2} = {\log _{0,5}}0,5$$ = 1$.

Câu 13: Giá trị biểu thức $A = {2^{{{\log }_4}9 + {{\log }_2}5}}$ là:

A. $A = 8$. B. $A = 15$. C. $A = 405$. D. $A = 86$.

Lời giải

Ta có $A = {2^{{{\log }_4}9 + {{\log }_2}5}} = {2^{{{\log }_4}9}}{.2^{{{\log }_2}5}} = {2^{{{\log }_2}3}}{.2^{{{\log }_2}5}} = 3.5 = 15$.

Câu 14: Giá trị của biểu thức $A = {9^{{{\log }_3}8}}$ là:

A. $64$. B. $8$. C. $16$. D. $9$.

Lời giải

Ta có $A = {9^{{{\log }_3}8}} = {\left( {{3^2}} \right)^{{{\log }_3}8}} = {3^{2.{{\log }_3}8}} = {\left( {{3^{{{\log }_3}8}}} \right)^2} = {8^2} = 64$.

Câu 15: Cho $a$ là số thực dương và $b$ là số thực khác $0$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _3}a – 2{\log _3}\left| b \right|$. B. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 3{\log _3}a – 2{\log _3}b$.

C. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 3{\log _3}a – 2{\log _3}\left| b \right|$. D. ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 3{\log _3}a + 2{\log _3}b$.

Lời giải

Ta có ${\log _3}\left( {\frac{{3{a^3}}}{{{b^2}}}} \right) = {\log _3}\left( {3{a^3}} \right) – {\log _3}{b^2}$ $ = {\log _3}3 + {\log _3}{a^3} – {\log _3}b$.

$ = {\log _3}3 + {\log _3}{a^3} – {\log _3}b$ $ = 1 + 3{\log _3}a – 2{\log _3}\left| b \right|$.

Câu 16: Với $a$, $b$ là hai số thực dương và $a \ne 1$, ${\log _{\sqrt a }}\left( {a\sqrt b } \right)$ bằng

A. $\frac{1}{2} + {\log _a}b$. B. $\frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b$. C. $2 + {\log _a}b$. D. $2 + 2{\log _a}b$.

Lời giải

Với $a,b > 0,$$a \ne 1$, ta có

${\log _{\sqrt a }}\left( {a\sqrt b } \right) = {\log _{\sqrt a }}a + {\log _{\sqrt a }}\left( {\sqrt b } \right) = 2{\log _a}a + 2.\frac{1}{2}.{\log _a}b$$ = 2 + {\log _a}b$.

Câu 17: Cho $a$ là số thực dương khác $2$. Tính $I = {\log _{\frac{a}{2}}}\left( {\frac{{{a^2}}}{4}} \right)$.

A. $I = \frac{1}{2}$. B. $I = – \frac{1}{2}$. C. $I = 2$. D. $I = – 2$.

Lời giải

$I = {\log _{\frac{a}{2}}}\left( {\frac{{{a^2}}}{4}} \right) = {\log _{\frac{a}{2}}}{\left( {\frac{a}{2}} \right)^2} = 2{\log _{\frac{a}{2}}}\left( {\frac{a}{2}} \right) = 2$.

Câu 18: Cho các số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn ${\log _2}a = x,\;{\log _2}b = y$. Tính $P = {\log _2}\left( {{a^2}{b^3}} \right)$.

A. $P = 2x + 3y$. B. $P = {x^2} + {y^3}$. C. $P = 6xy$. D. $P = {x^2}{y^3}$.

Lời giải

Ta có: $P = {\log _2}\left( {{a^2}{b^3}} \right)$$ = {\log _2}\left( {{a^2}} \right) + {\log _2}\left( {{b^3}} \right)$$ = 2{\log _2}a + 3{\log _2}b = 2x + 3y$.

Câu 19: Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Tính $I = {\log _{\sqrt a }}{a^3}$.

A. $I = 6$. B. $I = \frac{2}{3}$. C. $I = \frac{3}{2}$. D. $I = \frac{1}{6}$.

Lời giải

$I = {\log _{\sqrt a }}{a^3}$$ = {\log _{{a^{\frac{1}{2}}}}}{a^3} = 3.2.{\log _a}a = 6$.

Câu 20: Cho $a,b > 0$. Rút gọn biểu thức ${\log _a}{b^2} + {\log _{{a^2}}}{b^4}$

A. $2{\log _a}b$ B. $0$ C. ${\log _a}b$ D. $4{\log _a}b$

Lời giải

Ta có ${\log _a}{b^2} + {\log _{{a^2}}}{b^4}$$ = 2{\log _a}b + \frac{1}{2}.4.{\log _a}b$$ = 4{\log _a}b$.

 Dạng 02: Các mệnh đề liên quan đến lôgarit

Câu 21: Cho các số dương $a$,$b$, $c$, và $a \ne 1$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b + c} \right)$. B. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left| {b – c} \right|$.

C. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)$. D. ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b – c} \right)$.

Lời giải

Theo tính chất logarit ta có: ${\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)$.

Câu 22: Cho $a$ là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 – \frac{1}{2}{\log _3}a$. B. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 – 2{\log _3}a$.

C. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 – 2{\log _3}a$. D. ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 + 2{\log _3}a$.

Lời giải

Ta có ${\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = {\log _3}3 – {\log _3}{a^2} = 1 – 2{\log _3}a$.

Câu 23: Cho $a > 0,\,a \ne 1$ và $x,y > 0$ là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. ${a^{{{\log }_a}x}} = x$. B. ${\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}$.

C. ${\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}$. D. ${\log _a}x = {\log _b}a.{\log _a}x$.

Lời giải

Theo tính chất logarit thì mệnh đề A đúng.

Câu 24: Cho $a > 0$; $a \ne 1$ và $x$; $y$ là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$. B. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$.

C. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y$. D. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y$.

Lời giải

Ta có logarit của một tích bằng tổng hai logarit.

Câu 25: Cho $0 < a \ne 1$, $x > 0$, $y > 0$, $\alpha \in \mathbb{R}$, khẳng định nào sau đây là sai?

A. ${\log _{\sqrt a }}x = \frac{1}{2}{\log _a}x$. B. ${\log _a}{x^\alpha } = \alpha {\log _a}x$.

C. ${\log _a}\left( {x.y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$. D. ${\log _a}\sqrt x = \frac{1}{2}{\log _a}x$.

Lời giải

Ta có ${\log _{\sqrt a }}x = 2{\log _a}x\, \ne \,\frac{1}{2}{\log _a}x \Rightarrow $A sai.

Câu 26: Giả sử $a$, $\,b$ là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = {\left( {1 + \log a + \log b} \right)^2}$. B. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + 2\log \left( {ab} \right)$.

C. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2\left( {1 + \log a + \log b} \right)$. D. $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + \log {\left( {ab} \right)^2}$.

Lời giải

B đúng vì $\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2\log \left( {10ab} \right)$$ = 2\left( {1 + \log \left( {ab} \right)} \right)$$ = 2 + 2\log \left( {ab} \right)$.

C đúng vì $\log {\left( {10ab} \right)^2}$$ = 2\log \left( {10ab} \right)$$ = 2\left( {1 + \log a + \log b} \right)$.

D đúng vì $\log {\left( {10ab} \right)^2}$$ = 2\log \left( {10ab} \right) = 2\left( {1 + \log \left( {ab} \right)} \right)$$ = 2 + 2\log \left( {ab} \right)$$ = 2 + \log {\left( {ab} \right)^2}$.

Câu 27: Với các số thực dương bất kỳ a và b, mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây đúng?

A. $\ln (a.b) = \ln a.\ln b$. B. $\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}$.

C. $\ln (a.b) = \ln a + \ln b$. D. $\ln \frac{a}{b} = \ln b – \ln a$.

Lời giải

Áp dụng quy tắc tính logarit.

Câu 28: Cho hai số thực $a,\,\,b$ thỏa mãn $e < a < b$. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. $\ln \frac{a}{b} > 0$ B. ${\log _a}e + {\log _b}e < 2$ C. $\ln ab > 2$ D. $\ln b > \ln a$

Lời giải

Vì $\frac{a}{b} < 1$nên $\ln \frac{a}{b} < \ln 1 = 0$.

Câu 29: Cho $o \prec a \prec b \prec 1$ mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${\log _b}a \succ {\log _a}b$ B. ${\log _a}b \succ 1$. C. ${\log _b}a \prec 0$. D. ${\log _a}b \succ {\log _b}a$

Lời giải

Do  $0 < a < b < 1$ nên cả $y = {\log _a}x$và $y = {\log _b}x$ đều là các hàm số nghịch biến trên ${\mathbb{R}^ + }$.

Do $a < b$ nên $\left\{ \begin{array}{l}{\log _a}a > {\log _a}b\\{\log _b}a > {\log _b}b\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}1 > {\log _a}b\\{\log _b}a > 1\end{array} \right. \Rightarrow {\log _b}a > {\log _a}b$.

Câu 30: Giả sử $a$, $b$ là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức $\ln \frac{a}{{{b^2}}}$ bằng

A. $\ln a – \frac{1}{2}\ln b$. B. $\ln a + \frac{1}{2}\ln b$. C. $\ln a + 2\ln b$. D. $\ln a – 2\ln b$.

Lời giải

Với các số thực dương $a$, $b$, ta có $\ln \frac{a}{{{b^2}}} = \ln a – \ln {b^2} = \ln a – 2\ln b$.

Câu 31: Cho các số thực $a,\,b,\,c$ thỏa mãn $a > 0,\,a \ne 1;\,b,\,c > 0$. Khẳng định nào sau đây sai?

A. ${\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b – {\log _a}c$. B. ${\log _a}bc = {\log _a}b + {\log _a}c$.

C. ${\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b$. D. ${\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b$.

Lời giải

Ta có: ${\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b$.

Câu 32: Cho các số thực dương $a$, $b$ thỏa mãn $3\log a + 2\log b = 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. ${a^3} + {b^2} = 1$. B. $3a + 2b = 10$. C. ${a^3}{b^2} = 10$. D. ${a^3} + {b^2} = 10$.

Lời giải

Ta có: $3\log a + 2\log b = 1$$ \Leftrightarrow \log {a^3} + \log {b^2} = 1$$ \Leftrightarrow \log \left( {{a^3}{b^2}} \right) = 1$$ \Leftrightarrow {a^3}{b^2} = 10$.

Câu 33: Cho $a > 0;\,\,a \ne 1$ và $x;y$ là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$. B. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y$.

C. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x{\log _a}y$. D. ${\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x{\log _a}y$.

Lời giải

Câu 34: Nếu các số dương $a,b$ thỏa mãn ${7^a} = b$ thì

A. $a = \log _7^{}b$. B. $a = {7^{\frac{1}{b}}}$. C. $a = {\log _{\frac{1}{7}}}b$. D. $a = \frac{1}{{{7^b}}}$.

Lời giải

Vì $a,b > 0$ nên ta có: ${7^a} = b \Leftrightarrow a = \log {}_7b$.

Câu 35: Cho các số thực dương ab. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. $\log _2^2\left( {ab} \right) = 2{\log _2}\left( {ab} \right)$. B. $\log _2^2\left( {ab} \right) = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)$.

C. $\log _2^2\left( {ab} \right) = {\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)^2}$. D. $\log _2^2\left( {ab} \right) = 2{\log _2}a + 2{\log _2}b$.

Lời giải

$\log _2^2(ab) = {\left[ {{{\log }_2}(ab)} \right]^2} = {({\log _2}a + {\log _2}b)^2}$.

Câu 36: Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ${\log _2}xy = {\log _2}x + {\log _2}y$ B. ${\log _2}\sqrt {xy} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right)$

C. ${\log _2}\frac{x}{y} = {\log _2}x – {\log _2}y$ D. ${\log _2}\left( {x + y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y$

Lời giải

Do  ${\log _2}x + {\log _2}y = {\log _2}(xy)$.

Câu 37: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ${\log _2}\left( {xy} \right) = x{\log _2}y\,\,\,\forall x,y > 0$. B. ${\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\,\,\,\forall x,y > 0$.

C. ${\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x.{\log _2}y\,\,\,\forall x,y > 0$. D. ${\log _2}\left( {xy} \right) = y{\log _2}x\,\,\,\forall x,y > 0$.

Lời giải

Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. ${\log _3}5 > 0$. B. ${\log _{2 + {x^2}}}2016 < {\log _{2 + {x^2}}}2017$.

C. ${\log _{0,3}}0,8 < 0$. D. ${\log _3}4 > {\log _4}\left( {\frac{1}{3}} \right)$.

Lời giải

Ta có: ${\log _{0,3}}0,8 < 0$$ \Leftrightarrow 0,8 > 0,{3^0}$$ \Leftrightarrow 0,8 > 1$

Câu 39: Cho là $a$ số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ${\log _5}\left( {5a} \right) = {\log _5}a$ B. ${\log _5}\left( {5a} \right) = 1 + a$

C. ${\log _5}\left( {5a} \right) = 1 + {\log _5}a$ D. ${\log _5}\left( {5a} \right) = 5 + {\log _5}a$

Lời giải

Áp dụng công thức ${\log _a}\left( {{b_1}{b_2}} \right) = {\log _a}{b_1} + {\log _a}{b_2}\,\,a,{b_1},{b_2} > 0.\,a \ne 1$

Câu 40: Với $a > 0,\,\;a \ne 1,\,\;{\log _2}\left( {2a} \right)$ bằng

A. $1 + {\log _2}a$. B. $1 – {\log _2}a$. C. $2.{\log _2}a$. D. $2 + {\log _2}a$.

Lời giải

Với $a > 0$ ta có ${\log _2}\left( {2a} \right) = {\log _2}2 + {\log _2}a = 1 + {\log _2}a$.

Câu 41: Với mọi số thực dương $a$, $b$, $x$, $y$ và $a$, $b$ khác $1$, mệnh đề nào sau đây sai?

A. ${\log _b}a.{\log _a}x = {\log _b}x$. B. ${\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _b}x$.

C. ${\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x – {\log _a}y$. D. ${\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}$.

Lời giải

Câu 42: Cho $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ là các số thực dương $a \ne 1$, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${2^a} = 3 \Leftrightarrow a = {\log _2}3$ B. $\forall x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\},{\rm{ lo}}{{\rm{g}}_a}{x^2} = 2{\log _a}x$

C. ${\log _a}\left( {b.c} \right) = {\log _a}b.{\log _a}c$ D. ${\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}$

Lời giải

Theo giải thiết $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ là các số thực dương $a \ne 1$, nên ta có.

+ $\forall x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\},{\rm{ lo}}{{\rm{g}}_a}{x^2} = 2{\log _a}\left| x \right|$, suy ra sai.

+ ${\log _a}\left( {b.c} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c$, suy ra sai.

+ ${\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = {\log _a}b – {\log _a}c$, suy ra sai.

Vậy mệnh đề đúng là: ${2^a} = 3 \Leftrightarrow a = {\log _2}3$

Câu 43: Với $a$ là số thực dương tuỳ ý, $\ln \left( {2018a} \right) – \ln \left( {3a} \right)$ bằng

A. $\ln \frac{{2018}}{3}$ B. $\ln \left( {2015a} \right)$ C. $\frac{{\ln \left( {2018a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}$ D. $\frac{{\ln 2018}}{{\ln 3}}$

Lời giải

$\ln \left( {2018a} \right) – \ln \left( {3a} \right) = \ln \frac{{2018a}}{{3a}} = \ln \frac{{2018}}{3}.$

Câu 44: Với các số thực dương $a,b,c$ bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. $\ln \frac{{ab}}{c} = \ln a + \ln \frac{b}{c}$. B. $\ln \left( {abc} \right) = \ln a + \ln bc$.

C. $\ln \frac{a}{{bc}} = \ln a – \ln bc$. D. $\ln \frac{1}{{abc}} = \ln a – \ln bc$.

Lời giải

Vì $\ln \frac{1}{{abc}} = \ln 1 – \ln abc$$ = – \ln abc$.

Câu 45: Cho $a$ là số thực dương khác $1$ và $b$ là số thực khác $0$. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ${\log _a}{a^b} = b$. B. ${\log _{\frac{1}{a}}}a = – 1$. C. ${\log _a}{b^4} = 4{\log _a}b$. D. ${a^{{{\log }_a}{b^2}}} = {b^2}$.

Lời giải

Mệnh đề C sai vì nếu $b < 0$ thì ${\log _a}b$ không xác định.

Câu 46: Khẳng định nào sau đây sai?

A. ${\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0$ B. $\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1$

C. ${\log _5}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1$ D. ${\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0$

Lời giải

${\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow 0 < a < b$. Đáp án B sai.

Câu 47: Cho các số thực $a > 0$, $b > 0$ và $\alpha \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $\ln {a^\alpha } = \alpha \ln a$ B. $\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln b – \ln a$

C. $\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b$ D. $\ln \left( {a.b} \right) = \ln a.\ln b$

Lời giải

Ta có $\ln {a^\alpha } = \alpha \ln a$.

Câu 48: Với $\;a$ là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $I$. B. $\ln \left( {3 + a} \right) = \ln 3 + \ln a$.

C. $SC$. D. $\ln {a^5} = \frac{1}{5}\ln a$.

Lời giải

A đúng vì $\ln 3a = \ln 3 + \ln a$.

B sai vì $\ln \left( {3 + a} \right) \ne \ln 3 + \ln a$.

C sai vì $\ln \frac{a}{3} = \ln a – \ln 3$.

D sai vì $\ln {a^5} = 5\ln a$

Câu 49: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương $x$?

A. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}$. B. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}$. C. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}$. D. ${\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10$.

Lời giải

Ta có: ${\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}$.

Câu 50: Cho $a,b,c$ là các số dương $\left( {a,b \ne 1} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ${a^{{{\log }_b}a}} = b$ B. ${\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\left( {\alpha \ne 0} \right)$

C. ${\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b$ D. ${\log _a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b$

Lời giải

${\log _a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) = {\log _a}b – {\log _a}{a^3} = {\log _a}b – 3$ suy ra đáp án A sai.

${a^{{{\log }_b}a}} = b$ đáp án sai vì ${a^{{{\log }_a}b}} = b$.

${\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\left( {\alpha \ne 0} \right)$ sai vì ${\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b\left( {\alpha \ne 0} \right)$.

${\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b$ Đúng.

 Dạng 03: Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác

Câu 51: Cho $a$, $b$, $c$ là các số thực dương thỏa ${a^{{{\log }_3}7}} = 27$, ${b^{{{\log }_7}11}} = 49$, ${c^{{{\log }_{11}}25}} = \sqrt {11} $. Tính giá trị biểu thức $T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}}$.

A. $T = 31141$ B. $T = 76 + \sqrt {11} $ C. $T = 2017$ D. $T = 469$

Lời giải

$T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}} = {\left( {{a^{{{\log }_3}7}}} \right)^{{{\log }_3}7}} + {\left( {{b^{{{\log }_7}11}}} \right)^{{{\log }_7}11}} + {\left( {{c^{{{\log }_{11}}25}}} \right)^{{{\log }_{11}}25}}$.

$ = {\left( {27} \right)^{{{\log }_3}7}} + {\left( {49} \right)^{{{\log }_7}11}} + {\left( {\sqrt {11} } \right)^{{{\log }_{11}}25}} = {7^3} + {11^2} + \sqrt {25} = 469$.

Câu 52: Cho $a = {\log _{25}}7$; $b = {\log _2}5$. Tính ${\log _5}\frac{{49}}{8}$ theo $a$, $b$.

A. $\frac{{4ab – 3}}{b}$ B. $\frac{{4ab + 3}}{b}$ C. $\frac{{4ab – 5}}{b}$ D. $\frac{{5ab – 3}}{b}$

Lời giải

*$a = {\log _{25}}7 \Leftrightarrow 2a = {\log _5}7$.

*$b = {\log _2}5 \Leftrightarrow \frac{1}{b} = {\log _5}2$.

Ta có ${\log _5}\frac{{49}}{8} = {\log _5}49 – {\log _5}8$.

$ \Leftrightarrow {\log _5}\frac{{49}}{8} = 2{\log _5}7 – 3{\log _5}2 \Leftrightarrow {\log _5}\frac{{49}}{8} = 2.2a – 3.\frac{1}{b} \Leftrightarrow {\log _5}\frac{{49}}{8} = \frac{{4ab – 3}}{b}$.

Câu 53: Với $\log 2 = a$, giá trị của $\log \sqrt[3]{{\frac{8}{5}}}$ bằng

A. $4a + 1$. B. $4a – 1$. C. $\frac{{2a – 1}}{3}$. D. $\frac{{4a – 1}}{3}$.

Lời giải

$\log \sqrt[3]{{\frac{8}{5}}} = \frac{1}{3}\log \frac{{16}}{{10}} = \frac{1}{3}\left( {4\log 2 – 1} \right) = \frac{{4a – 1}}{3}$.

Câu 54: Cho $lo{g_3}2 = a;{\rm{ }}lo{g_3}5 = b$, khi đó ${\log _3}40$ bằng:

A. $a – 3b$. B. $3{\rm{a}} + b$. C. $a + 3b$. D. $3{\rm{a}} – b$.

Lời giải

Ta có: ${\log _3}40 = {\log _3}\left( {{2^3}.5} \right) = 3{\log _3}2 + {\log _3}5 = 3a + b$.

Câu 55: Nếu $\log 2 = m$ và $\ln 2 = n$ thì:

A. $\ln 20 = \frac{{m + 1}}{n}$ B. $\ln 20 = \frac{n}{m} + 1$ C. $\ln 20 = \frac{n}{m} + n$ D. $\ln 20 = \frac{m}{n} + m$

Lời giải

vì $\log 2 = \frac{{\ln 2}}{{\ln 10}} = m = > \ln 10 = \frac{{\ln 2}}{m} = \frac{n}{m}$.

$\ln 20 = \ln 2 + \ln 10 = n + \frac{n}{m}$.

Câu 56: Cho $\log 2 = a$ Tính $\log \frac{{125}}{4}$ theo $a$?

A. $4\left( {1 + a} \right)$. B. $2\left( {a + 5} \right)$. C. $3 – 5a$. D. $6 + 7a$.

Lời giải

Ta có $\log \frac{{125}}{4} = \log \frac{{1000}}{{32}} = \log {10^3} – \log {2^5} = 3 – 5a$.

Câu 57: Cho các số dương $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$. Tính giá trị của biểu thức $T = {\log _{2017}}\frac{a}{b} + {\log _{2017}}\frac{b}{c} + {\log _{2017}}\frac{c}{a}$.

A. $2017$ B. $ – 1$ C. $1$ D. $0$

Lời giải

Ta có $T = {\log _{2017}}\frac{a}{b} + {\log _{2017}}\frac{b}{c} + {\log _{2017}}\frac{c}{a} = {\log _{2017}}\left( {\frac{a}{b}.\frac{b}{c}.\frac{c}{a}} \right) = {\log _{2017}}1 = 0$.

Câu 58: Cho $a = {\log _2}m$ và $A = {\log _m}16m$, với $0 < m \ne 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $A = \frac{{4 – a}}{a}.$ B. $A = \frac{{4 + a}}{a}.$ C. $A = (4 + a)a.$ D. $A = (4 – a)a.$

Lời giải

Ta có $A = {\log _m}16m = \frac{{{{\log }_2}16m}}{{{{\log }_2}m}} = \frac{{{{\log }_2}16 + {{\log }_2}m}}{{{{\log }_2}m}} = \frac{{4 + a}}{a}.$

Câu 59: Với $a$ và $b$ là hai số thực dương tùy ý, $\log \left( {{a^3}b} \right)$ bằng

A. $\log a + 3\log b$. B. $3\log a + \log b$. C. $\frac{1}{3}\log a + \log b$. D. $3\left( {\log a + \log b} \right)$.

Lời giải

Ta có $\log \left( {{a^3}b} \right) = \log {a^3} + \log b = 3\log a + \log b$.

Vậy chọn

B.

Câu 60: Cho $a = {\log _{30}}3$, $b = {\log _{30}}5$. Khi đó ${\log _{30}}1350$ tính theo $a$ và $b$ là:

A. $2a – b + 1$. B. $a + 2b + 1$. C. $2a + b + 1$. D. $2a – b – 1$.

Lời giải

${\log _{30}}1350 = {\log _{30}}\left( {{{30.5.3}^2}} \right) = 1 + {\log _{30}}5 + 2{\log _{30}}3 = 2a + b + 1$.

Câu 61: Cho $\log 5 = a$. Tính $\log 25000$ theo $a$.

A. $2a + 3$ B. $5{a^2}$ C. $2{a^2} + 1$ D. $5a$

Lời giải

Ta có: $\log 25000$$ = \log \left( {{5^2}{{.10}^3}} \right)$$ = 2\log 5 + 3\log 10$$ = 2a + 3$.

Câu 62: Đặt ${\log _{15}}3 = a$. Hãy biểu diễn ${\log _{25}}15$ theo $a$.

A. ${\log _{25}}15 = \frac{2}{{1 – a}}$ B. ${\log _{25}}15 = \frac{1}{{1 – a}}$

C. ${\log _{25}}15 = \frac{{1 – a}}{a}$ D. ${\log _{25}}15 = \frac{1}{{2\left( {1 – a} \right)}}$

Lời giải

${\log _{15}}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}15}} = \frac{1}{{1 + {{\log }_3}5}} \Rightarrow {\log _3}5 = \frac{{1 – a}}{a}$.

${\log _{25}}15 = \frac{{{{\log }_3}15}}{{{{\log }_3}25}} = \frac{{1 + {{\log }_3}5}}{{2{{\log }_3}5}} = \frac{1}{{2(1 – a)}}$.

Câu 63: Cho $a = {\log _2}5$, $b = {\log _2}9$. Biểu diễn của $P = {\log _2}\frac{{40}}{3}$ theo $a$ và $b$ là

A. $P = 3 + a – 2b$ B. $P = 3 + a – \frac{1}{2}b$ C. $P = \frac{{3a}}{{2b}}$ D. $P = 3 + a – \sqrt b $

Lời giải

Ta có $P = {\log _2}\frac{{40}}{3}$$ = {\log _2}40 – {\log _2}3$$ = {\log _2}8 + {\log _2}5 – \frac{1}{2}{\log _2}9$$ = 3 + a – \frac{1}{2}b$.

Câu 64: Biết ${\log _6}2 = a$, ${\log _6}5 = b$. Tính $I = {\log _3}5$ theo $a$, $b$.

A. $I = \frac{b}{{1 + a}}$ B. $I = \frac{b}{{1 – a}}$ C. $I = \frac{b}{{a – 1}}$ D. $I = \frac{b}{a}$

Lời giải

Ta có ${\log _3}5 = \frac{{{{\log }_6}5}}{{{{\log }_6}3}} = \frac{{{{\log }_6}5}}{{{{\log }_6}6 – {{\log }_6}2}} = \frac{b}{{1 – a}}$.

Câu 65: Nếu $\log \sqrt a = 2$ thì $\log a$ bằng

A. $100$. B. $4$. C. $10$. D. $8$.

Lời giải

Ta có $\log \sqrt a = 2 \Rightarrow \log {a^{\frac{1}{2}}} = 2 \Rightarrow \frac{1}{2}\log a = 2 \Rightarrow \log a = 4$.

Câu 66: Với $m = {\log _6}2$, $n = {\log _6}5$ thì ${\log _3}5$bằng

A. $\frac{m}{n}$ B. $\frac{n}{{m – 1}}$ C. $\frac{n}{{m + 1}}$ D. $\frac{n}{{1 – m}}$

Lời giải

Ta có ${\log _3}5 = \frac{{{{\log }_6}5}}{{{{\log }_6}3}}$$ = \frac{{{{\log }_6}5}}{{{{\log }_6}6 – {{\log }_6}2}}$$ = \frac{n}{{1 – m}}$

Câu 67: Tính $M = \log {}_41250$ theo $a$ biết $a = {\log _2}5$.

A. $M = 2\left( {1 + 4a} \right)$. B. $M = 2\left( {1 + 2a} \right)$. C. $M = \frac{1}{2} + a$. D. $M = \frac{1}{2} + 2a$.

Lời giải

Ta có: $M = \log {}_41250 = \frac{1}{2}\log {}_2\left( {{5^4}.2} \right) = \frac{1}{2}\left( {4\log {}_25 + 1} \right) = \frac{1}{2} + 2a$.

Câu 68: Đặt $a = \ln 2\,$, $b = \ln 3\,$. Hãy biểu diễn $\ln 36\,$ theo $a\,$ và $b\,$.

A. $\ln 36 = 2a + 2b$. B. $\ln 36 = a + b$. C. $\ln 36 = a – b$. D. $\ln 36 = 2a – 2b$.

Lời giải

Ta có $\ln 36 = \ln \left( {{2^2}{{.3}^2}} \right) = \ln {2^2} + \ln {3^2} = 2\ln 2 + 2\ln 3 = 2a + 2b$.

Câu 69: Cho ${\log _2}5 = a$. Giá trị của ${\log _8}25$ theo $a$ bằng

A. $3a$ B. $2a$ C. $\frac{3}{2}a$ D. $\frac{2}{3}a$

Lời giải

${\log _8}25$$ = {\log _{{2^3}}}{5^2}$$ = \frac{2}{3}{\log _2}5$$ = \frac{2}{3}a$.

Câu 70: Đặt $a = {\log _3}5$, $b = {\log _2}5$. Giá trị ${\log _{15}}20$ theo a và b .

A. $\frac{{{b^2} + a}}{{{b^2} + 2b}}$ B.  $\frac{{b + ab}}{{2a + ab}}$.  C. $\frac{{2a + ab}}{{b + ab}}$ D. $\frac{{{b^2} + 2b}}{{{b^2} + a}}$

Lời giải

Ta có ${\log _{15}}20 = {\log _{15}}\left( {4.5} \right) = {\log _{15}}4 + {\log _{15}}5 = 2{\log _{15}}2 + {\log _{15}}5$.

${\log _{15}}2 = \frac{1}{{{{\log }_2}15}} = \frac{1}{{{{\log }_2}3 + {{\log }_2}5}} = \frac{1}{{\frac{1}{{{{\log }_3}2}} + {{\log }_2}5}} = \frac{1}{{\frac{{{{\log }_2}5}}{{{{\log }_3}5}} + {{\log }_2}5}} = \frac{1}{{\frac{b}{a} + b}} = \frac{a}{{b\left( {1 + a} \right)}}$.

${\log _{15}}5 = \frac{1}{{{{\log }_5}15}} = \frac{1}{{{{\log }_5}3 + 1}} = \frac{1}{{\frac{1}{{{{\log }_3}5}} + 1}} = \frac{1}{{\frac{1}{a} + 1}} = \frac{a}{{1 + a}}$.

Do đó ${\log _{15}}20 = \frac{{2a}}{{b\left( {1 + a} \right)}} + \frac{a}{{a + 1}} = \frac{{2a + ab}}{{b + ab}}$.

Bài trướcChuyên Đề Sự Tương Giao Giữa Hai Đồ Thị Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp Án Và Lời Giải
Bài tiếp theoChuyên Đề Tìm Đạo Hàm Của Hàm Số Mũ Và Lôgarit Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp Án Và Lời Giải
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments