Dưới đây là đề kiểm tra trực tuyến 45 phút chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả tốt nhất.
Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 3-Đề 6
0 of 25 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
—————————————————————————————————
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 3-Đề 6
Bạn trả lời đúng 0 trong 25 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Answered
- Review
-
Question 1 of 25
Câu hỏi: 1
Cho F(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 25
Câu hỏi: 2
Cho $a > 0,\;a \ne 1.$Khẳng định nào sau đây sai?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 25
Câu hỏi: 3
Tìm nguyên hàm $F(x) = \int {{{\left( {3x – 1} \right)}^3}} dx.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 25
Câu hỏi: 4
Hàm số $f(x) = \cos 3x + 1$ là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 25
Câu hỏi: 5
Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {x^4} – 3{x^2} + 1.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 25
Câu hỏi: 6
Tìm nguyên hàm $F(x) = \int {{3^x}\left( {1 – {{\left( {\frac{e}{3}} \right)}^x}} \right)dx} .$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 25
Câu hỏi: 7
Tính nguyên hàm $\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 1} \;dx} $ bằng cách đặt $t = \sqrt {{x^3} + 1} .$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 25
Câu hỏi: 8
Cho $F(x) = \int {(x + 1)\sin x\;dx} .$ Đặt $\left\{ \begin{array}{l}
u = x + 1\\
dv = \sin xdx
\end{array} \right.$ , ta có : $\left\{ \begin{array}{l}
du = 1.dx\\
v = – \cos x
\end{array} \right..$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 25
Câu hỏi: 9
Tìm một nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x) = \frac{{2x}}{{2x – 1}}$ thỏa mãn F(1)=0
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 25
Câu hỏi: 10
Cho F(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên [a;b]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 25
Câu hỏi: 11
Cho hàm số f(x) thỏa mãn $\int\limits_1^{10} {f(x)\;dx = 7} ,\int\limits_6^{10} {f(x)\;dx = – 5.} \;$Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 25
Câu hỏi: 12
Kết quả của tích phân $I = \int\limits_{ – 2}^2 {x\left( {{x^6} + 8{x^4} – 7{x^2} + 2} \right)} dx$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 25
Câu hỏi: 13
13. Kết quả của tích phân $I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {4{{\cos }^2}x\;dx} $ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 25
Câu hỏi: 14
Một học sinh tính tích phân I = $\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\tan x + 1}}{{{{\cos }^2}x}}dx} $ như sau :
B1:Đặt $t = \tan x \Rightarrow dt = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx$ B2: Đổi cận : $x = 0 \Rightarrow t = 0;\;x = \frac{\pi }{4} \Rightarrow t = 1.$
B3: $I = \int\limits_0^1 {t\;dt.} $ B4: $I = 1$
Bước giải sai đầu tiên của học sinh là:Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 25
Câu hỏi: 15
Một học sinh tính tích phân I = $\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x(2 + \sin x)dx} $ như sau :
B1: Đặt $\left\{ \begin{array}{l}
u = x\\
dv = (2 + \sin x)dx
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
du = 1\\
v = 2x – \cos x
\end{array} \right..$ B2: $I = \left. {x\left( {2x – \cos x} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} – \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {(2x – \cos x)dx} .$
B3: $I = \left. {x\left( {2x – \cos x} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} – \left. {\left( {{x^2} + sinx} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{2}}.$ B4: $I = \frac{{{\pi ^2}}}{4} + 1.$
Bước giải sai đầu tiên của học sinh là:Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 25
Câu hỏi: 16
Cho $I = \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} – x – m} \right)dx} ,\;J = \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} – 2mx} \right)dx.} \;$Tìm các giá trị của m để $I \le J.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 25
Câu hỏi: 17
Tính tích phân $I = \int\limits_0^2 {{x^2}\sqrt {{x^3} + 1} \;dx} $ bằng cách đặt $t = \sqrt {{x^3} + 1} .$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 25
Câu hỏi: 18
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 25
Câu hỏi: 19
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vật tốc là $v = 4 + 2t\;(m/s).$ Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm ${t_o} = 0\;(s)$ đến thời điểm $t = 3(s)$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 25
Câu hỏi: 20
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số $y = {f_1}\left( x \right)\,,\,y = {f_2}\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$ và ha$V = \pi \int_a^b {{{\left( {f(x)} \right)}^2}dx.} $i đường thẳng $x = a\,,\,x = b$ . Diện tích S của hình (H) là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 25
Câu hỏi: 21
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$, trục Ox và hai đường thẳng$x = a\,,\,x = b$. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình (H) quay quanh trục Ox là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 25
Câu hỏi: 22
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường $x = 0,\,x = 1,\,y = 0,\,y = {e^x}$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 25
Câu hỏi: 23
Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường$x = 0,x = \frac{\pi }{4},y = 0,y = \frac{1}{{\cos x}}$ xung quanh trục Ox bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 25
Câu hỏi: 24
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường$y = {x^3} – 3{x^2} + 2,y = x – 1$ ta được
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 25
Câu hỏi: 25
Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \sqrt x ,y = x$ quanh trục Ox.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này