- Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 1
- Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3
- Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 2)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 online môn Toán (đề 2) theo ma trận đề của Bộ giáo dục và Đào tạo. Các bạn làm bài trắc nghiệm trong vòng 90 phút ở dưới.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 2)
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 2)
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Khoảng nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 4\). là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} – 4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ { – 2;4} \right]\) như hình vẽ bên.
Tìm \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2;{\rm{4}}} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right|\).Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x – 3}}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như sau
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + mx + 1\) luôn đồng biến trên tập xác định là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 2\) cắt đường thẳng \(d:y = m\left( {x – 1} \right)\) tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},{x_2},{x_3}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 > 5\).
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} D\) dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) – m = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định, liên tục trên \(( – 4;4)\) và có bảng biến thiên trên \(( – 4;4)\) như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Phương trình \({\log _3}\left( {x + 3} \right) = 2\) có nghiệm là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Cho x,y là hai số thực dương khác \(1\) và x,y là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây SAI?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Cho bất phương trình \({\log _7}\left( {{x^2} + 2x + 2} \right) + 1 > {\log _7}\left( {{x^2} + 6x + 5 + m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng \(\left( {1;{\mkern 1mu} 3} \right)\)?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Phương trình \(\log _2^2x – {\log _2}\left( {8x} \right) + 3 = 0\) tương đương với phương trình nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Tìm tất cả giá trị của $m$ để bất phương trình \({9^x} – 2\left( {m + 1} \right){3^x} – 3 – 2m > 0\) nghiệm đúng với mọi số thực \(x\).
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Cho \(0 < a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b \ne 1\), \(x\) và \(y\) là hai số d¬ương. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Một người gửi số tiền \(M\) triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất \(0,7\% \)/tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là \(5\) triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất ngân hàng không đổi, thì thì người đó cần gửi số tiền \(M\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\)?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Tìm họ nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(y = f\left( x \right) = \sin 2x + 2x\)
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Cho hình thang cong \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x}\), \(y = 0\), \(x = 0\) và \(x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k\) \(\left( {0 < k < \ln 4} \right)\) chia \(\left( H \right)\) thành hai phần có diện tích là \({S_1}\), \({S_2}\) và như hình vẽ bên dưới.
Tìm \(k\) để \({S_1} = 2{S_2}\).Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x – 1\) bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Biết \(\int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{2\ln x + 3}}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} = \frac{a}{{\rm{e}}} + b\) với \(a\), \(b\). Giá trị của \(a + b\) bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị \(\left( C \right)\)là đường cong như hình vẽ bên.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị \(\left( C \right)\) và hai đường thẳng \(x = 0\), \(x = 2\)(phần tô đen) làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Cho hai số phức \({z_1} = 2 – 2i\), \({z_2} = – 3 + 3i\). Khi đó số phức \({z_1} – {z_2}\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Mô đun của số phức \(z = 3 + 4i\) bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Cho số phức \(z = a + bi\) thỏa mãn \(z{\left( {1 + i} \right)^2} + \bar z = – 20 + 4i\) . Giá trị \({a^2} – {b^2}\) bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Số phức liên hợp của số phức \(z = 1 – 2i\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z – 3 + 4i} \right| = 5\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Cho một hình trụ có chiều cao bằng \(2\) và bán kính đáy bằng \(3\). Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Thể tích khối nón có chiều cao \(h\), bán kính đường tròn đáy \(r\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật $ABCD$ quay quanh cạnh $AD$ biết \(AB = 3\),\(AD = 4\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi cạnh bằng 1,góc $\widehat {BAD} = 60^\circ $ và $\left( {SAD} \right)$ cùng vuông góc với $\left( {ABCD} \right),$$SC$ tạo với $\left( {ABCD} \right)$ góc $45^\circ$. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp $S.ABC.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Khối nón có bán kính đáy bằng \(2\), chiều cao bằng \(2\sqrt 3 \) thì có đường sinh bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có \(AB = 2a\sqrt 3 ;AD = 2a\). Mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng \({a^3}\). Tính chiều cao \(h\) của hình chóp đã cho.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(I(1; – 1;1)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + y – 2z + 10 = 0\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(I\) tiếp xúc \(\left( \alpha \right)\) có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 2y – 2z – 1 = 0\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Trong không gian \(\left( {Oxyz} \right)\), mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( {2; – 1;4} \right)\), \(B\left( {3;2; – 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \beta \right):x + y + 2z – 3 = 0\) có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {1;1;2} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x – 2y + 3z + 4 = 0\)có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Trong không gian $Oxyz$, cho \(\vec a = \left( {1;2; – 3} \right)\); \(\vec b = \left( { – 2;2;0} \right)\). Tọa độ vectơ \(\vec c = 2\vec a – 3\vec b\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua 3 điểm\(A\left( {1;2; – 3} \right)\), \(B\left( {2;0;0} \right)\) và \(C\left( { – 2;4; – 5} \right)\) có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Cho hình chóp S.ABCD có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật thỏa \(AD = \frac{{\sqrt 3 }}{2}AB\). Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \((ABCD)\). Tính góc giữa hai mặt phẳng \((SAB)\) và \((SCD)\).
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi 1 khác nhau) người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + 1}}{{1 – \cos x}}\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho hàm số có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Cho số phức \(z\) thỏa mãn: \((3 + 2i)z + {(2 – i)^2} = 4 + i\). Hiệu phần thực và phần ảo của số phức \(z\) là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {x^2}\left( {x – 9} \right){\left( {x – 4} \right)^2}\). Khi đó hàm số \(y = f\left( {{x^2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Cho hình lăng trụ $ABC.A’B’C’$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$. cạnh $BC = 2a$ và góc$ABC = 60^\circ $. Biết tứ giác $BCC’B’$ là hình thoi có góc $B’BC$ nhọn. Biết $\left( {BCC’B’} \right)$ vuông góc với $\left( {ABC} \right)$ và $\left( {ABB’A’} \right)$ tạo với $\left( {ABC} \right)$ góc $45^\circ $. Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A’B’C’$bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này