Giải Toán 12 Cánh Diều Bài 1 Chương 5 Phương Trình Mặt Phẳng

0
2187

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

A. $ – {x^2} + 2y + 3z + 4 = 0$.

B. $2x – {y^2} + z + 5 = 0$.

C. $x + y – {z^2} + 6 = 0$.

D. $3x – 4y – 5z + 1 = 0$.

Lời giải

Câu 2. Mặt phẳng $x + 2y – 3z + 4 = 0$ có một vectơ pháp tuyến là:

A. ${\vec n_1} = \left( {2; – 3;4} \right)$.

B. ${\vec n_2} = \left( {1;2;3} \right)$.

C. ${\vec n_3} = \left( {1;2; – 3} \right)$.

D. ${\vec n_4} = \left( {1;2;4} \right)$.

Lời giải

Câu 3. Lập phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $I\left( {3; – 4;5} \right)$ và nhận $\vec n = \left( {2;7; – 1} \right)$ làm vectơ pháp tuyến.

Lời giải

Câu 4. Lập phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $K\left( { – 1;2;3} \right)$ và nhận hai vectơ $\vec u = \left( {1;2;3} \right),\vec v = \left( {4;5;6} \right)$ làm cặp vectơ chỉ phương.

Lời giải

Câu 5. Lập phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua:

a) Điểm $I\left( {3; – 4;1} \right)$ và vuông góc với trục $Ox$;

b) Điểm $K\left( { – 2;4; – 1} \right)$ và song song với mặt phẳng $\left( {Ozx} \right)$;

c) Điểm $K\left( { – 2;4; – 1} \right)$ và song song với mặt phẳng $\left( Q \right):3x + 7y + 10z + 1 = 0$.

Lời giải

Câu 6. Lập phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua ba điểm $A\left( {1;1;1} \right),B\left( {0;4;0} \right),C\left( {2;2;0} \right)$.

Lời giải

Câu 7. Lập phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn của mặt phẳng $\left( P \right)$, biết $\left( P \right)$ đi qua ba điểm $A\left( {5;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0;6} \right)$.

Lời giải

Câu 8. Cho hai mặt phẳng $\left( {{P_1}} \right):4x – y – z + 1 = 0,\left( {{P_2}} \right):8x – 2y – 2z + 1 = 0$.

a) Chứng minh rằng $\left( {{P_1}} \right)//\left( {{P_2}} \right)$.

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song $\left( {{P_1}} \right),\left( {{P_2}} \right)$.

Lời giải

Câu 9.

a) Cho hai mặt phẳng $\left( {{P_1}} \right):x + 2y + 3z + 4 = 0,\left( {{P_2}} \right):x + y – z + 5 = 0$. Chứng minh rằng $\left( {{P_1}} \right) \bot \left( {{P_2}} \right)$.

b) Cho mặt phẳng $\left( P \right):x – 2y – 2z + 1 = 0$ và điểm $M\left( {1;1; – 6} \right)$. Tính khoảng cách từ điểm $M$ đến mặt phẳng $\left( P \right)$.

Lời giải

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, cho hình chóp $S.OBCD$ có đáy là hình chữ nhật và các điểm $O\left( {0;0;0} \right)$, $B\left( {2;0;0} \right),D\left( {0;3;0} \right),S\left( {0;0;4} \right)$ (Hình 19).

a) Tìm tọa độ điểm $C$.

b) Viết phương trình mặt phẳng (SBD).

c) Tính khoảng cách từ điểm $C$ đến mặt phẳng $\left( {SBD} \right)$.

Hình 19

Lời giải

Câu 11. Hình 20 minh hoạ hình ảnh một toà nhà trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$ (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Biết $A\left( {50;0;0} \right),D\left( {0;20;0} \right),B\left( {4k;3k;2k} \right)$ với $k > 0$ và mặt phẳng $\left( {CBEF} \right)$ có phương trình là $z = 3$.

a) Tìm toạ độ của điểm $B$.

b) Lập phương trình mặt phẳng $\left( {AOBC} \right)$.

c) Lập phương trình mặt phẳng $\left( {DOBE} \right)$.

d) Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng $\left( {AOBC} \right)$ và (DOBE).

Hình 20

Lời giải

Câu 12. Hình 21 minh hoạ một khu nhà đang xây dựng được gắn hệ trục tọa độ $Oxyz$ (đơn vị trên các trục là mét). Mỗi cột bê tông có dạng hình lăng trụ tứ giác đều và tâm của mặt đáy trên lần lượt là các điểm $A\left( {2;1;3} \right),B\left( {4;3;3} \right),C\left( {6;3;2,5} \right)$, $D\left( {4;0;2,8} \right)$.

a) Viết phương trình mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$.

b) Bốn điểm $A,B,C,D$ có đồng phẳng không?

Hình 21 (Nguồn: https://www.shutterstock.com)

Lời giải

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
Giải Toán 12 CD Bài 1 Chương 5 Phương Trình Mặt Phẳng
Bài trướcGiải Toán 12 Cánh Diều Bài Tập Cuối Chương 4
Bài tiếp theoGiải Toán 12 Cánh Diều Bài 2 Chương 5 Phương Trình Đường Thẳng
giai-toan-12-canh-dieu-bai-1-chuong-5-phuong-trinh-mat-phangGiải toán 12 Cánh diều bài 1 chương 5 Phương trình mặt phẳng rất hay giúp các bạn rèn luyện kỹ năng giải toán một cách lôgic và hệ thống.
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments