Trắc nghiệm biên độ pha li độ dao động điều hòa dựa vào đồ thị Vật lí 11 có lời giải file word và PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 2,0 $mm$
B. $1,0\,mm$
C. $0,1$
D. $0,2\,dm$
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
A. $4\,cm$
B. $ – 4\,cm$
C. $8\,cm$
D. $ – 8\,cm$
Câu 3. Cho đồ thị của một dao động điều hòa như hình vẽ:
1. Biên độ dao động của vật là:
A. $5\,cm$
B. $10\,cm$
C. $5\,m$
D. $6\,cm$
2. Tại thời điểm $t= 1/6\,s$ thì li độ của vật bằng:
A. $0\,cm$
B. $5\,cm$
C. $10\,cm$
D. $ – 5\,cm$
3. Tại thời điểm $t= 11/12\,s$ li độ của vật bằng:
A. $0\,cm$
B. $5\,cm$
C. $10\,cm$
D. $ – 10\,cm$
Câu 4. Cho đồ thị của một dao động điều hòa như hình vẽ:
1. Biên độ dao động của vật là:
A. $ – 2\,cm$
B. $1,5\,cm$
C. $2\,m$
D. $4\,cm$
2.Tại thời điểm $t= 1,5\,s$ thì li độ của vật bằng:
A. $0\,cm$
B. $2\,cm$
C. $1\,cm$
D. $ – 2\,cm$
3. Tại thời điểm $t= 1\,s$ li độ của vật bằng:
A. $0\,cm$
B. $2\,cm$
C. $4\,cm$
D. $ – 2\,cm$
Câu 5. Cho đồ thị của một dao động điều hòa như hình vẽ:
1. Biên độ dao động của vật là:
A. $2\,cm$
B. $ – 4\,cm$
C. $ – 2\,m$
D. $4\,cm$
2. Tại thời điểm $t= 7\,s$ thì li độ của vật bằng:
A. $0\,cm$
B. $4\,cm$
C. $ – 4\,cm$
D. $ – 2\,cm$
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn $x$ sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ như hình vẽ. Tại thời điểm $t= 0,2\,s$, chất điểm có li độ $2\,cm$. Ở thời điểm $t= 0,9\,s$, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. $14,5\,cm/{s^2}$.
B. $57,0\,cm/{s^2}$.
C. $5,70\,m/{s^2}$.
D. $1,45\,m/{s^2}$.
ĐÁP ÁN
1 |
2 | 3.1 | 3.2 | 3.3 | 4.1 |
B | A | B | C | D |
C |
4.2 |
4.3 | 5.1 | 5.2 | 6 | |
D | A | D | B | B |
|
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Biên độ dao động của vật là $1\,cm = 0,1\,dm$
Câu 2. Biên độ dao động của vật là giá trị tung độ của cực trị: $A = 4$
Câu 3.1 Biên độ dao động của vật là giá trị tung độ của cực trị: $A = 10$
Câu 3.2. Tại thời điểm $t= 1/6\,s$ thì li độ của vật bằng $10\,cm$
Câu 3.3. Tại thời điểm $t= 1/6\,s$ thì li độ của vật bằng $ – 10\,cm$
Câu 4.1 Biên độ dao động của vật là giá trị tung độ của cực trị: $A = 2$
Câu 4.2 Tại thời điểm $t= 1,5\,s$ thì li độ của vật bằng -2
Câu 4.3 Tại thời điểm $t= 1\,s$ li độ của vật bằng 0
Câu 5.1. Biên độ dao động của vật là giá trị tung độ của cực trị: $A = 4$
Câu 5.2.
Tại thời điểm $t= 7\,s$ thì li độ của vật bằng $4\,cm$
Câu 6. Từ đồ thị ta thấy
Sau 0,3 s từ lúc ban đầu
$\begin{array}{*{20}{r}}
{}&{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 0} \\
{a = 0}
\end{array}} \right.} \\
{}&{\; = > \frac{\alpha }{{2\pi }} = \frac{{0,3}}{T} = > \alpha = \frac{{3\pi }}{8} = > \varphi = \frac{\pi }{8}}
\end{array}$