Đề Thi Học Kỳ 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 2

0
3138

Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn một kí tự?

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 2: Thiết bị thông minh là một hệ thống như thế nào ?

A. Hệ thống xử lý thông tin. B. Hệ thống định vị.

C. Hệ thống phân phối. D. Hệ thống truyền thông.

Câu 3: Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là:

A. iCloud. B. Dropbox.

C. Google Drive. D. Dropbox, Google Drive.

Câu 4: Điều nào sau đây SAI khi nói về các đặc điểm của Virus?

A. Virus là là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.

B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.

C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.

D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.

Câu 5: Có một truyện ngắn, tác giả đăng trên website để cho mọi người có thể đọc. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?

A. Tải về máy tính của mình để đọc.

B. Đăng tải đường link lên trang facebook của mình.

C. Chia sẻ đường link cho người khác.

D. In ra tập để đem đi bán.

Câu 6: Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape?

A. Corners. B. Rounded. C. Spoke Ratio. D. Start, End.

Câu 7: Phép giao các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + *. B. Ctrl + -.

C. Ctrl + ^. D. Ctrl + /.

Câu 8: Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 9: Chọn từ còn thiếu trong câu sau. Ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào … và các điểm, đường chỉ hướng.

A. điểm neo. B. điểm chỉ hướng. C. đường. D. đường neo.

Câu 10: Muốn bỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọn đối tượng văn bản rồi dùng lệnh gì?

A. Text/ Remove Manual Kerns. B. Text/ Remove.

C. File/ Remove Manual Kerns. D. Text/ Remove Manual.

Câu 11: Ngôn ngữ lập trình bậc cao là gì?

A. Là ngôn ngữ ở dạng mã nhị phân.

B. Là ngôn ngữ sử dụng một số từ viết tắt (thường là Tiếng Anh).

C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao.

D. Là ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản.

Câu 12: Em hãy chọn KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây?

A. Lệnh print() chỉ có thể in ra một giá trị (số hoặc xâu kí tự).

B. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị (số hoặc xâu kí tự).

C. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị nhưng chỉ in giá trị số.

D. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị nhưng chỉ in giá trị xâu kí tự.

Câu 13: Em hãy chọn dòng lệnh có lỗi trong các dòng lệnh dưới đây.

A. >>> print(12).

B. >>> print(”Dãy ba số chẵn. ”, 2, 4, 6).

C. >>> ”Bạn là học sinh tên ”Nguyễn Việt Anh””.

D. >>> ”Bạn là học sinh lớp 10”.

Câu 14: Các tên biến nào dưới đây là KHÔNG hợp lệ trong Python?

A. _name. B. 12abcDE. C. Mycountry. D. x123_bcd.

Câu 15: Em hãy chọn đáp án đúng về kết quả thực hiện câu lệnh sau.

>>> print (3.4 + 4, ”3.4 + 4”, 15, ”Mùa Xuân”)

A. 7.4 3.4 + 4 15 Mùa Xuân. B. 7.4, 3.4 + 4, 15, Mùa Xuân.

C. 7.4 ”3.4 + 4” 15 ”Mùa Xuân”. D. 7.4, ”3.4 + 4”, 15, ”Mùa Xuân”.

Câu 16: Sau các lệnh dưới đây, các biến a, b nhận giá trị bao nhiêu?

>>> a, b = 2, 3

>>> a, b = a + b, a – b

A. a = 5, b = -1. B. a = 5, b = 1. C. a = -1, b = 5. D. a = 1, b = 5.

Câu 17: Sau các lệnh dưới đây, các biến x, y nhận giá trị bao nhiêu?

>>> x = 10

>>> y = x**2 – 1

>>> x = x//2 + y%2

A. x = 54, y= 99. B. x = 6, y= 99. C. x = 10, y= 19. D. x = 6, y= 6.

Câu 18: Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh input ()?

A. <biến> = input (<dòng thông báo>). B. <biến> = (<dòng thông báo>).

C. input (<dòng thông báo>) = <biến>. D. <biến>. input (<dòng thông báo>).

Câu 19: Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong Python?

A. int. B. list. C. float. D. str.

Câu 20: Lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

A. int (“5*2”). C. str (5). B. float (127). D. int (8.5).

Câu 21: Chọn phương án SAI khi nói về đồ họa vectơ?

A. Định nghĩa bằng phương trình toán học

A. Phù hợp tạo logo, bản vẽ kĩ thuật.

B. Phóng to có ảnh hưởng đến chất lượng hình.

C. Tạo bản in với kích thước tùy ý, độ lớn của tệp không thay đổi.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Sau các lệnh dưới đây các biến a, b có giá trị như thế nào ?

>>> a, b = 2, ‘ok’

>>> a, b = 3*a, a*b

Câu 2: Những lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi, vì sao?

a. int(‘5 + 3’)

b. float(123)

c. str(5)

d. float(‘123 +5.5’)

Câu 3: Khi thực hiện câu lệnh x = input(“Nhập giá trị x: “) bạn Lan gõ vào số 5. Câu lệnh tiếp theo print(2*x) sẽ cho kết quả như thế nào?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7
D A D A D D A
8 9 10 11 12 13 14
D A A C B C B
15 16 17 18 19 20 21
A A B A B A B

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: 6 okok

Câu 2: câu a và d

vì câu lệnh int() và float() không chuyển đổi xâu dạng biểu thức sang kiểu số

Câu 3: Số 5 mà bạn Lan gõ vào được hiểu là kí tự 5.

Câu lệnh print(2*x) sẽ in ra trên màn hình xâu kí tự có giá trị là ’55’ = 2*’5′.

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
Đề Thi Học Kỳ 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 2
Bài trướcĐề Thi Học Kỳ 1 Môn Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 1
Bài tiếp theoĐề Thi HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 3
de-thi-hoc-ky-1-tin-10-ket-noi-tri-thuc-co-dap-an-de-2Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 2 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments