Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 2 Chương 5 Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian

0
2159

Câu 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng $a$ trong mỗi trường hợp sau:

a) Đường thẳng $a$ đi qua điểm $M\left( {0; – 2; – 3} \right)$ và có vectơ chỉ phương $\vec a = \left( {1; – 5;0} \right)$.

b) Đường thẳng $a$ đi qua hai điểm $A\left( {0;0;2} \right)$ và $B\left( {3; – 2;5} \right)$.

Lời giải

Câu 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng $b$ trong mỗi trường hợp sau:

a) Đường thẳng $b$ đi qua điểm $M\left( {1; – 2; – 3} \right)$ và có vectơ chỉ phương $\vec a = \left( {5; – 3;2} \right)$.

b) Đường thẳng $b$ đi qua hai điểm $A\left( {4;7;1} \right)$ và $B\left( {6;1;5} \right)$.

Lời giải

Câu 3. Cho đường thẳng $d$ có phương trình chính tắc $\frac{{x – 3}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z – 2}}{7}$.

a) Tìm một vectơ chỉ phương của $d$ và một điểm trên $d$.

b) Viết phương trình tham số của $d$.

Lời giải

Câu 4. Trong trò chơi mô phỏng bắn súng $3D$ trong không gian $Oxyz$, một xạ thủ đang ngắm với toạ độ khe ngắm và đầu ruồi lần lượt là $M\left( {3;3;1,5} \right),N\left( {3;4;1,5} \right)$. Viết phương trình tham số của đường ngắm bắn của xạ thủ (xem như đường thẳng $MN$ ).

Hình 19

Lời giải

Câu 5. Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a) $d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1 + t} \\
{y = – 1 + 2t} \\
{z = – 2 + t}
\end{array}} \right.$ và $d’:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2 + 2t’} \\
{y = 3 + 4t’} \\
{z = 2t’;}
\end{array}} \right.$
b) $d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{2} = \frac{{z – 3}}{2}$ và $d’:\frac{{x – 2}}{1} = \frac{{y – 1}}{5} = \frac{{z – 1}}{1}$.

Lời giải

Câu 6. Viết phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua điểm $A\left( {1;0;1} \right)$ và song song với đường thẳng $d’:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y – 1}}{2} = \frac{{z – 1}}{4}$.

Lời giải

Câu 7. Trên phần mềm mô phỏng 3D một máy khoan trong không gian $Oxyz$, cho biết phương trình trục $a$ của mũi khoan và một đường rãnh $b$ trên vật cần khoan (Hình 20) lần lượt là:

$a:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1} \\
{y = 2} \\
{z = 3t}
\end{array}} \right.$ và $b:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1 + 4t’} \\
{y = 2 + 2t’} \\
{z = 6.}
\end{array}} \right.$

a) Chứng minh $a,b$ vuông góc và cắt nhau.

b) Tìm giao điểm của $a$ và $b$.

Hình 20

Lời giải

Câu 8. Tính góc giữa hai đường thẳng $d:\frac{{x – 3}}{2} = \frac{{y + 5}}{4} = \frac{{z – 7}}{2}$ và $d’:\frac{{x – 1}}{3} = \frac{{y + 7}}{3} = \frac{{z – 12}}{6}$.

Lời giải

Câu 9. Tính góc giữa đường thẳng $d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z – 1}}{1}$ và mặt phẳng $\left( P \right):3y – 3z + 1 = 0$.

Lời giải

Câu 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng $\left( P \right):4y + 4z + 1 = 0$ và $\left( {P’} \right):7x + 7z + 2 = 0$.

Lời giải

Câu 11. Trên một cánh đồng điện mặt trời, người ta đã thiết lập sẵn một hệ toạ độ $Oxyz$. Hai tấm pin năng lượng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng $\left( P \right):2x + 2z + 1 = 0$ và $\left( {P’} \right):x + z + 7 = 0$.

a) Tính góc giữa $\left( P \right)$ và $\left( {P’} \right)$.

b) Tính góc hợp bởi $\left( P \right)$ và $\left( {P’} \right)$ với mặt đất $\left( Q \right)$ có phương trình $z = 0$.

Hình 21

Lời giải

Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng $OBC \cdot O’B’C’$ có đáy là tam giác $OBC$ vuông tại $O$ và có $OB = 3a$, $OC = a,OO’ = 2a$. Tính góc giữa:

a) hai đường thẳng $BO’$ và $B’C$;

b) hai mặt phẳng $\left( {O’BC} \right)$ và $\left( {OBC} \right)$;

c) đường thẳng $B’C$ và mặt phẳng $\left( {O’BC} \right)$.

Lời giải

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
Giải Toán 12 CTST Bài 2 Chương 5 Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian
Bài trướcGiải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 1 Chương 5 Phương Trình Mặt Phẳng
Bài tiếp theoGiải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 3 Chương 5 Phương Trình Mặt Cầu
giai-toan-12-chan-troi-sang-tao-bai-2-chuong-5-phuong-trinh-duong-thang-trong-khong-gianGiải toán 12 chân trời sáng tạo bài 2 chương 5 phương trình đường thẳng trong không gian rất hay giúp các bạn rèn luyện kỹ năng giải toán một cách lôgic và hệ thống.
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments