Dưới đây là đề trắc nghiệm chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng-Giải tích lớp 12. Các bạn làm bài trong vòng 45 phút để thử sức nhé. Chúc các bạn đạt kết quả tốt nhất.
Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 3 (ĐỀ 2)
0 of 25 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
—————————————————————————————————
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 3 (ĐỀ 2)
Bạn trả lời đúng 0 trong 25 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Answered
- Review
-
Question 1 of 25
Câu hỏi: 1
Cho $K \subset R$,$k,h \in R$. Biết $F\left( x \right),G\left( x \right)$ lần lượt là một nguyên hàm của $f\left( x \right),g\left( x \right)$ trên tập K. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 25
Câu hỏi: 2
Câu 2. Tính tích phân $I = \int {{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{10}}x\,dx} $
B1. Đặt $t = {x^2} + 1$ B2.$I = \int {{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{10}}x\,dx} = \int {{t^{10}}.\frac{1}{2}dt} $
B3. Tính $dt = 2xdx$ B4. $I = \frac{1}{2}.\frac{{{t^{11}}}}{{11}} + C$ B5. $I = \frac{1}{{22}}{\left( {{x^2} + 1} \right)^{11}} + C$
Hãy sắp xếp các bước của bài giải trên cho đúng thứ tự (có thể bỏ bước không cần thiết).Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 25
Câu hỏi: 3
Công thức nào sau đây là công thức tính nguyên hàm từng phần?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 25
Câu hỏi: 4
Tìm một nguyên hàm $F(x)$của hàm số $f(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 1$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 25
Câu hỏi: 5
Tính $I = \int {\frac{{dx}}{{\sqrt {1 – x} }}} $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 25
Câu hỏi: 6
Một nguyên hàm của hàm số $y = 2x\left( {{e^x} – 1} \right)$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 25
Câu hỏi: 7
Nguyên hàm F(x) của hàm số $f(x) = 4{x^3} – 3{{\rm{x}}^2} + 2$ trên R thoả mãn điều kiện $F( – 1) = 3$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 25
Câu hỏi: 8
Tìm một nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $y = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 – {x^2}} }}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 25
Câu hỏi: 9
Tính $I = \int {x\cos 2xdx} $ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 25
Câu hỏi: 10
Tìm nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x) = 2x – 3\cos x$ thỏa điều kiện $F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 25
Câu hỏi: 11
Tìm một nguyên hàm $F(x)$của hàm số $y = \frac{{\ln 2x}}{{{x^2}}}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 25
Câu hỏi: 12
Giả sử $F(x),\,\;G(x)$ lần lượt là nguyên hàm hàm số $f(x)$ và $g(x)$ trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 25
Câu hỏi: 13
Cho tích phân $I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x{{\cos }^3}xdx} $. Đổi biến số $t = {\sin ^2}x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 25
Câu hỏi: 14
Tính tích phân $L = \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} $ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 25
Câu hỏi: 15
Cho $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx = 2$ và $\int\limits_2^3 {f\left( x \right)} dx = 3$. Tính $M = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 25
Câu hỏi: 16
Tính I = $\int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\tan xdx} $ ta được
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 25
Câu hỏi: 17
Tính I = $\int\limits_2^3 {\ln ({x^2} – x)dx} $ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 25
Câu hỏi: 18
Cho tích phân $I = \int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} $. Đặt $t = \sqrt {1 + x} $ ta được$I = \int\limits_1^2 {f(t)dt} $. Tìm hàm số $f\left( t \right)$ trong các phương án sau?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 25
Câu hỏi: 19
Cho $I = \int\limits_{ – 1}^0 {\frac{{3{x^2} + 5x – 1}}{{x – 2}}dx} = a\ln \frac{2}{3} + b$. Tính giá trị $T = a + 2b$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 25
Câu hỏi: 20
Biết tích phân $\int\limits_0^1 {x\sqrt[3]{{1 – x}}} dx = \frac{M}{N}$, với $\frac{M}{N}$ là phân số tối giản. Tính giá trị $M + N$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 25
Câu hỏi: 21
Gọi $S$ là diên tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị $y = f\left( x \right)$,$y = g\left( x \right)$ và hai đường thẳng $x = a;x = b\,\,\,\left( {a < b} \right)$. Tính $S$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 25
Câu hỏi: 22
Gọi $V$ là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng D giới hạn bởi các
đường $y = f(x)$, trục $Ox$, $x = a;x = b\,\,\,\left( {a < b} \right)$ quay quanh trục $Ox$. Tính $V$.Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 25
Câu hỏi: 23
Gọi $S$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = {x^3} – 3{x^2} + 2x$, trục tung, trục hoành, đường thẳng $x = \frac{3}{2}$. Tính $S$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 25
Câu hỏi: 24
Ký hiệu $V$ là thể tích của khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường $x = 0,\,\,x = \frac{\pi }{4},\,\,y = 0,\,\,y = \sin x$ xung quanh trục $Ox$. Tính $V$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 25
Câu hỏi: 25
Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo ${\rm{cm/}}{{\rm{s}}^2}$ ) là $a(t) = \frac{{ – 20}}{{{{\left( {1 + 2t} \right)}^2}}}$ (với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc $v$ theo t, biết rằng khi $t = 0$ thì $v = 30{\rm{ cm/s}}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này