- Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 1 Chương 4 Nguyên Hàm
- Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 2 Chương 4 Tích Phân
- Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 3 Chương 4 Ứng Dụng Hình Học Của Tích Phân
- Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Cuối Chương 4
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số $F\left( x \right) = x{e^x}$, suy ra nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}$.
Lời giải
Câu 2. Tìm:
a) $\smallint {x^5}\;dx$
b) $\smallint \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}\;dx(x > 0)$
c) $\smallint {7^x}\;dx$
d) $\smallint \frac{{{3^x}}}{{{5^x}}}\;dx$.
Lời giải
Câu 3. Tìm nguyên hàm $F\left( x \right)$ của hàm số $f\left( x \right) = \frac{1}{{si{n^2}x}}$ thoả mãn $F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1$.
Lời giải
Câu 4. Tìm:
a) $\smallint \left( {2{x^5} + 3} \right)dx$
b) $\smallint \left( {5cosx – 3sinx} \right)dx$;
c) $\smallint \left( {\frac{{\sqrt x }}{2} – \frac{2}{x}} \right)dx$
d) $\smallint \left( {{e^{x – 2}} – \frac{2}{{si{n^2}x}}} \right)dx$.
Lời giải
Câu 5. Tìm:
a) $\smallint x{(2x – 3)^2}\;dx$
b) $\smallint si{n^2}\frac{x}{2}\;dx$;
c) $\smallint ta{n^2}x\;dx$;
d) $\smallint {2^{3x}} \cdot {3^x}\;dx$.
Lời giải
Câu 6. Kí hiệu $h\left( x \right)$ là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng $x$ năm. Biết rằng sau năm đầu tiên cây cao $2\;m$. Trong 10 năm tiếp theo, cây phát triển với tốc độ .
a) Xác định chiều cao của cây sau $x$ năm $\left( {1 \leqslant x \leqslant 11} \right)$.
b) Sau bao nhiêu năm cây cao $3\;m$ ?
Lời giải
Câu 7. Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ ${v_0} = 10\;m/s$ thì tăng tốc với gia tốc không đổi $a = 2\;m/{s^2}$. Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
Lời giải