Trắc Nghiệm Bài 3 Hàm Số Lượng Giác Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết

0
1822

Trắc nghiệm bài 3 Hàm số lượng giác mức thông hiểu giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Phương pháp

• $\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi $ • $\sin x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi $

• $\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $ • $\sin x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi $

• $\sin x =  – 1 \Leftrightarrow x =  – \frac{\pi }{2} + k2\pi $ • $\sin x \ne  – 1 \Leftrightarrow x \ne  – \frac{\pi }{2} + k2\pi $

• $\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi $ • $\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

• $\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi $ • $\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne k2\pi $

• $\cos x =  – 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi $ • $\cos x \ne  – 1 \Leftrightarrow x \ne \pi  + k2\pi $

Câu 1. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}x$ là:

A. $R \setminus \left\{ 0 \right\}$

B. $R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$

C. $R$

D. $R \setminus \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$

Chọn B

Lời giải

Điều kiện xác định: ${\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

Vậy tập xác định: $D = R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$.

Câu 2. Tập xác định của hàm số $y = 2{\text{sin}}x$ là

A. $\left[ {0;2} \right]$.

B. $\left[ { – 1;1} \right]$.

C. $\mathbb{R}$.

D. $\left[ { – 2;2} \right]$.

Hàm số $y = 2{\text{sin}}x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

Câu 3. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = {\text{cot}}x + {\text{sin}}5x + {\text{cos}}x$

A. $D = R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$

B. $D = R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}$

C. $D = R \setminus \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$

D. $D = R \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}$

Chọn C

Lời giải

Hàm số xác định khi: ${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi $.

Vậy $D = R \setminus \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$

Câu 4. Chọn khẳng định sai?

A. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}x$ là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. Tập xác định của hàm số $y = {\text{sin}}x$ là $\mathbb{R}$.

C. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cos}}x$ là $\mathbb{R}$.

D. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}x$ là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cot}}x$ xác định khi ${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}$ nên có tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Hàm số $y = {\text{sin}}x$ xác định với mọi $x$ nên tập xác định là $\mathbb{R}$.

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ xác định với mọi $x$ nên tập xác định là $\mathbb{R}$.

Hàm số $y = {\text{tan}}x$ xác định khi ${\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$ nên tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

Câu 5. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}x$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Chọn C.

Lời giải

Điều kiện: ${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}$, suy ra tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}x$ là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 6. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}2x$ là

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Chọn B

Lời giải

Điều kiện xác định của hàm số: ${\text{cos}}2x \ne 0 \Leftrightarrow 2x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}$.

Vậy tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 7. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}2x – {\text{tan}}x$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $\mathbb{R}\left\{ {\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right.$

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$

Chọn D

Lời giải

Hàm số xác định khi $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{sin}}2x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne k\frac{\pi }{2}} \\
{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }
\end{array} \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.} \right.$

Câu 8. Tập xác định của hàm số $y = – {\text{tan}}x$ là:

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = – {\text{tan}}x$ xác định khi: $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Vậy tập xác định của hàm số là: $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 9. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}x + {\text{cot}}x$ là

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi } \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{4} + \pi } \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}} \right\}$.

Điều kiện: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{sin}}x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 0}
\end{array} \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right.$.

Lời giải

Câu 10. Tập $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$ là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. $y = {\text{cot}}x$.

B. $y = {\text{cot}}2x$.

C. $y = {\text{tan}}x$.

D. $y = {\text{tan}}2x$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cot}}2x$ xác định khi $2x \ne k\pi \Leftrightarrow x \ne \frac{{k\pi }}{2}$.

Câu 11. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}\left( {\frac{\pi }{2}{\text{cos}}x} \right)$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ 0 \right\}$.

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {0;\pi } \right\}$.

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2}} \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi } \right\}$.

Hàm số xác định:

Lời giải

$ \Leftrightarrow {\text{cos}}\left( {\frac{\pi }{2}{\text{cos}}x} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \frac{\pi }{2}{\text{cos}}x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

$ \Leftrightarrow {\text{cos}}x \ne 1 + 2k \Leftrightarrow {\text{cos}}x \ne \pm 1 \Leftrightarrow {\text{sin}}x \ne 0$

$ \Leftrightarrow x \ne k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right).$

Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ { – \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)$ xác định khi và chỉ khi

${\text{cos}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow 2x + \frac{\pi }{3} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).$

Câu 13. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x – \frac{\pi }{4}} \right)$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x – \frac{\pi }{4}} \right)$ xác định khi và chỉ khi ${\text{cos}}\left( {2x – \frac{\pi }{4}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow 2x – \frac{\pi }{4} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $.

Suy ra $x \ne \frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2}$.

Vậy tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 14. Hàm số $y = \frac{{2{\text{sin}}x + 1}}{{1 – {\text{cos}}x}}$ xác định khi

A. $x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi $

B. $x \ne k\pi $

C. $x \ne k2\pi $

D. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

Chọn C

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi $1 – {\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow {\text{cos}}x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne k2\pi $ với $k \in \mathbb{Z}$.

Câu 15. Tìm điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{{1 – 3{\text{cos}}x}}{{{\text{sin}}x}}$

A. $x \ne k2\pi $.

B. $x \ne \frac{{k\pi }}{2}$.

C. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $.

D. $x \ne k\pi $.

Lời giải

${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi \left( {k \in Z} \right)$.

Câu 16. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{sin}}x + 1}}{{{\text{sin}}x – 2}}$ là

A. $\left( { – 2; + \infty } \right)$

B. $\left( {2; + \infty } \right)$

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ 2 \right\}$.

D. $\mathbb{R}$.

Chọn D

Lời giải

Ta có $ – 1 \leqslant {\text{sin}}x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$. Do đó ${\text{sin}}x – 2 \ne 0,\forall x \in \mathbb{R}$. Vậy tập xác định $D = \mathbb{R}$

Câu 17. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{cot}}x}}{{{\text{cos}}x – 1}}$ là

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Chọn C

Lời giải

Điều kiện xác định của hàm số là $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{sin}}x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 1}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne k\pi } \\
{x \ne l2\pi }
\end{array}\left( {k,l \in \mathbb{Z}} \right) \Rightarrow x \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right.} \right.$.

Vậy, tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{cot}}x}}{{{\text{cos}}x – 1}}$ là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 18. Hàm số nào có tập xác định là $\mathbb{R}$ :

A. $y = \frac{{{\text{co}}{{\text{s}}^2}x + 2}}{{{\text{co}}{{\text{t}}^2}x + 1}}$

B. $y = \sqrt {2 + 2{\text{cos}}x} $

C. $y = {\text{cot}}3x – {\text{tan}}x$

D. $y = {\text{sin}}\sqrt {x + 2} $

Chọn B

Lời giải

$y = \sqrt {2 + 2{\text{cos}}x} $ được xác định $ \Leftrightarrow 2 + 2{\text{cos}}x \geqslant 0 \Leftrightarrow {\text{cos}}x \geqslant – 1$ (luôn đúng với $\forall x \in \mathbb{R}$ ).

Vậy tập xác định của hàm số $y = \sqrt {2 + 2{\text{cos}}x} $ là $\mathbb{R}$.

Câu 19. Điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{1}{{{\text{sin}}x – {\text{cos}}x}}$ là

A. $x \ne k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

B. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

C. $x \ne k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

D. $x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Lời giải

Điều kiện ${\text{sin}}x – {\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow {\text{tan}}x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi $

Câu 20. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{1 – {\text{cos}}x}}{{{\text{sin}}x – 1}}$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}$

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi } \right\}$

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi } \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}$

Lời giải

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{{1 – {\text{cos}}x}}{{{\text{sin}}x – 1}}$ là ${\text{sin}}x – 1 \ne 0 \Leftrightarrow {\text{sin}}x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Vậy tập xác định của hàm số là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}$.

Câu 21. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = \frac{1}{{{\text{sin}}x – {\text{cos}}x}}$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

Lời giải

${\text{sin}}x – {\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow {\text{sin}}\left( {x – \frac{\pi }{4}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).$

Câu 22. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{tan}}2x}}{{{\text{cos}}x}}$ là tập nào sau đây?

A. $D = \mathbb{R}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

Hàm số xác định khi $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{cos}}2x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi } \\
{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}} \\
{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }
\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.} \right.} \right.$

Vậy tập xác định là: $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

Câu 23. Điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{{1 – {\text{sin}}x}}{{{\text{cos}}x}}$ là

A. $x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

B. $x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}$.

C. $x \ne \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}$.

D. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

Hàm số xác định khi ${\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số $y = \frac{5}{{{\text{cos}}x + 1}}$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\pi + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Đk: ${\text{cos}}x + 1 \ne 0 \Rightarrow {\text{cos}}x \ne – 1 \Rightarrow x \ne \pi + k2\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$

TXĐ: $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số $y = \frac{{1 – 2x}}{{{\text{sin}}2x}}$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số đã cho xác định $ \Leftrightarrow {\text{sin}}2x \ne 0 \Leftrightarrow 2x \ne k\pi \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

II. DẠNG 2: CHU KỲ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Phương pháp:
• Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.
• Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.
• Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| a \right|}}$.
• Hàm số $y = {\text{cot}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| a \right|}}$.
Câu 26. Cho các hàm số: $y = {\text{sin}}2x,y = {\text{cos}}x,y = {\text{tan}}x,y = {\text{cot}}x$. Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = \pi $.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Chọn C

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}x,y = {\text{cot}}x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = \pi $.

Hàm số $y = {\text{sin}}2x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = \frac{{2\pi }}{2} = \pi $.

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = 2\pi $.

Câu 27. Chu kỳ của hàm số $y = 3{\text{sin}}\frac{x}{2}$ là số nào sau đây?

A. 0 .

B. $2\pi $.

C. $4\pi $.

D. $\pi $.

Lời giải

Chu kì của hàm số $T = \frac{{2\pi }}{{\left| {\frac{1}{2}} \right|}} = 4\pi $.

Câu 28. Chu kỳ của hàm số $y = {\text{sinx}}$ là

Lời giải

A. $k2\pi $.

B. $\pi $.

C. $2\pi $.

D. $\frac{\pi }{2}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{sinx}}$ tuần hoàn có chu kỳ là $2\pi $.

Câu 29. Trong các hàm số $y = {\text{tan}}x;y = {\text{sin}}2x;y = {\text{sin}}x;y = {\text{cot}}x$, có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất $f\left( {x + k\pi } \right) = f\left( x \right),\forall x \in \mathbb{R},k \in \mathbb{Z}$.

A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

Lời giải

Ta có hàm số $y = {\text{tan}}x$ có tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$ và hàm số $y = {\text{cot}}x$ có tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$ nên cả hai hàm số này đều không thỏa yêu cầu.

Xét hàm số $y = {\text{sin}}2x$ : Ta có ${\text{sin}}2\left( {x + k\pi } \right) = {\text{sin}}\left( {2x + k2\pi } \right) = {\text{sin}}2x,\forall x \in \mathbb{R},k \in \mathbb{Z}$.

Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $2\pi $ nên không thỏa yêu cầu.

Câu 30. Trong bốn hàm số: (1) $y = {\text{cos}}2x$, (2) $y = {\text{sin}}x$; (3) $y = {\text{tan}}2x$; (4) $y = {\text{cot}}4x$ có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ $\pi $ ?

A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải

Do hàm số $y = {\text{cos}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $2\pi $ nên hàm số (1) $y = {\text{cos}}2x$ tuần hoàn chu kỳ $\pi $. Hàm số (2) $y = {\text{sin}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $2\pi $.

Do hàm số $y = {\text{tan}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $\pi $ nên hàm số (3) $y = {\text{tan}}2x$ tuần hoàn chu kỳ $\frac{\pi }{2}$.

Do hàm số $y = {\text{cot}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $\pi $ nên hàm số (4) $y = {\text{cot}}4x$ tuần hoàn chu kỳ $\frac{\pi }{4}$.

Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

A. $y = {\text{cos}}x$.

B. $y = {\text{cos}}2x$.

C. $y = {x^2}{\text{cos}}x$.

D. $y = \frac{1}{{{\text{sin}}2x}}$

Lời giải

Nhận xét: Hàm số $y = {\text{cos}}x$. tuần hoàn với chu kì $2\pi $

Hàm số $y = {\text{cos}}2x$ và $y = \frac{1}{{{\text{sin}}2x}}$ tuần hoàn với chu kì $\pi $

Theo phương pháp loại trừ ta có hàm số $y = {x^2}{\text{cos}}x$ không tuần hoàn.

Câu 32. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = {\text{sin}}\left( {5x – \frac{\pi }{4}} \right)$.

A. $T = \frac{{2\pi }}{5}$.

B. $T = \frac{{5\pi }}{2}$.

C. $T = \frac{\pi }{2}$.

D. $T = \frac{\pi }{8}$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {5x – \frac{\pi }{4}} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{5}$.

Câu 33. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = {\text{cos}}\left( {\frac{x}{2} + 2021} \right)$

A. $T = 4\pi $.

B. $T = 2\pi $.

C. $T = – 2\pi $.

D. $T = \pi $

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {\frac{x}{2} + 2021} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = 4\pi $.

Câu 34. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = – \frac{1}{2}{\text{sin}}\left( {100\pi x + 50\pi } \right)$.

A. $T = \frac{1}{{50}}$.

B. $T = \frac{1}{{100}}$.

C. $T = \frac{\pi }{{50}}$.

D. $T = 200{\pi ^2}$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số $y = – \frac{1}{2}{\text{sin}}\left( {100\pi x + 50\pi } \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{100\pi }} = \frac{1}{{50}}$.

Câu 35. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = {\text{tan}}3\pi x$.

A. $T = \frac{\pi }{3}$.

B. $T = \frac{4}{3}$.

C. $T = \frac{{2\pi }}{3}$.

D. $T = \frac{1}{3}$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| a \right|}}$. Áp dụng: Hàm số $y = {\text{tan}}3\pi x$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{1}{3}$.

Câu 36. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = 2{\text{co}}{{\text{s}}^2}x + 2020$.

A. $T = 3\pi $.

B. $T = 2\pi $.

C. $T = \pi $.

D. $T = 4\pi $

Ta có $y = 2{\text{co}}{{\text{s}}^2}x + 2020 = {\text{cos}}2x + 2021$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì $T = \pi $.

Câu 37. Hàm số nào sau đây có chu kì khác $\pi $ ?

A. $y = {\text{sin}}\left( {\frac{\pi }{3} – 2x} \right)$.

B. $y = {\text{cos}}2\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)$.

C. $y = {\text{tan}}\left( { – 2x + 1} \right)$.

D. $y = {\text{cos}}x{\text{sin}}x$

Lời giải

Xét: Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {\frac{\pi }{3} – 2x} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| { – 2} \right|}} = \pi $

Xét: Hàm số $y = {\text{cos}}2\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = {\text{cos}}\left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| 2 \right|}} = \pi $

Xét: Hàm số $y = {\text{tan}}\left( { – 2x + 1} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| { – 2} \right|}} = \frac{\pi }{2} \Rightarrow $ chọn

Xét. Hàm số $y = {\text{cos}}x{\text{sin}}x = \frac{1}{2}{\text{sin}}2x$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| 2 \right|}} = \pi $.

III. DẠNG 3: TÍNH CHẴN LẺ

Câu 38. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

B. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số lẻ.

C. Hàm là hàm số lẻ.

D. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ là hàm số lẻ.

B sai vì hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn.

Lời giải

Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. $y = {\text{cos}}\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)$

B. $y = \left| {{\text{sin}}x} \right|$

C. $y = 1 – {\text{sin}}x$

D. $y = {\text{sin}}x + {\text{cos}}x$

Chọn B

Lời giải

TXĐ: $D = \mathbb{R},\forall x \in \mathbb{R} \Rightarrow – x \in \mathbb{R}$

Và $y\left( { – x} \right) = \left| {{\text{sin}}\left( { – x} \right)} \right| = \left| { – {\text{sin}}x} \right| = \left| {{\text{sin}}x} \right| = y\left( x \right)$

Vậy hàm số trên là hàm số chẵn

Câu 40. Chọn phát biểu đúng:

A. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cos}}x,y = {\text{cot}}x$ đều là hàm số chẵn.

B. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cos}}x,y = {\text{cot}}x$ đều là hàm số lẻ.

C. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cot}}x,y = {\text{tan}}x$ đều là hàm số chẵn

D. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cot}}x,y = {\text{tan}}x$ đều là hàm số lẻ.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn, hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cot}}x,y = {\text{tan}}x$ là các hàm số lẻ.

Câu 41. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số lẻ.

B. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ là hàm số lẻ.

C. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

D. Hàm số $y = {\text{tan}}x$ là hàm số lẻ.

Lời giải

Ta có các kết quả sau:

• Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn.

• Hàm số $y = {\text{cot}}x$ là hàm số lẻ.

• Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

• Hàm số $y = {\text{tan}}x$ là hàm số lẻ.

Câu 42. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. $y = {\text{cot}}4x$.

B. $y = {\text{tan}}6x$.

C. $y = {\text{sin}}2x$.

D. $y = {\text{cos}}x$.

Xét hàm $y = {\text{cos}}x$.

Lời giải

TXĐ: $D = \mathbb{R}$.

Khi đó $\forall x \in D \Rightarrow – x \in D$.

Ta có $f\left( { – x} \right) = {\text{cos}}\left( { – x} \right) = {\text{cos}}x = f\left( x \right)$.

Vậy $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn.

IV. DẠNG 4: SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN

Câu 43. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.

A. $\left( { – \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

B. $\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

C. $\left( { – \pi + k2\pi ;k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

D. $\left( {k2\pi ;\pi + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

$\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.$

Câu 44. Khẳng định nào sau đây sai?

A. $y = {\text{tan}}x$ nghịch biến trong $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

B. $y = {\text{cos}}x$ đồng biến trong $\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)$.

C. $y = {\text{sin}}x$ dồng biến trong $\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)$.

D. $y = {\text{cot}}x$ nghịch biến trong $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

Lời giải

Trên khoảng $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$ thì hàm số $y = {\text{tan}}x$ đồng biến.

Câu 45. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;\pi } \right)$.

B. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ nghịch biến trên khoảng $\left( {\pi ;2\pi } \right)$.

C. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ nghịch biến trên khoảng $\left( { – \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)$.

D. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)$.

Lời giải

Quan sát đường tròn lượng giác, ta thấy hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)$.

Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $T = \pi $.

B. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

C. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số chã̃n.

D. Đồ thị hàm số $y = {\text{sin}}x$ có tiệm cận ngang.

Lời giải

Mệnh đề ${\text{A}}$ sai vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $T = 2\pi $.

Mệnh đề ${\text{C}}$ sai vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

Mệnh đề ${\text{D}}$ sai vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ không có tiệm cận ngang.

Mệnh đề ${\text{B}}$ đúng vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {\frac{{ – \pi }}{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)$.

Câu 47. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right)$

B. $\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right)$.

C. $\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right)$.

D. $\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)$.

Lời giải

Dựa vào định nghĩa đường tròn lượng giác ta thấy hàm số lượng giác cơ bản $y = {\text{sin}}x$ đồng biến ở góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư.

Dễ thấy khoảng $\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)$ là phần thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng biến.

Câu 48. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số $y = {\text{tan}}x$ tuần hoàn với chu kì $2\pi $.

B. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ tuần hoàn với chu kì $\pi $.

C. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

D. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}x$ tuần hoàn với chu kì $\pi \Rightarrow $ đáp án ${\text{A}}$ sai.

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ tuần hoàn với chu kì $2\pi \Rightarrow $ đáp án ${\text{B}}$ sai.

Hàm số $y = {\text{cot}}x$ nghịch biến trên mỗi khoảng $\left( {k\pi ;\pi + k\pi } \right),k \in \mathbb{Z} \Rightarrow $ đáp án ${\text{D}}$ sai.

V. DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số $y = 2{\text{sin}}x + 1$ là
A. -1 .
B. 1 .
C. $ – \frac{1}{2}$.
D. 3 .

Chọn D.

Lời giải

Vì ${\text{sin}}x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$ nên $y = 2{\text{sin}}x + 1 \leqslant 3,\forall x \in \mathbb{R}$.

$y = 3$ khi ${\text{sin}}x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số $y = 2{\text{sin}}x + 1$ là 3 .

Câu 50. Tập giá trị của hàm số $y = {\text{sin}}2x$ là:
A. $\left[ { – 2;2} \right]$.
B. $\left[ {0;2} \right]$.
C. $\left[ { – 1;1} \right]$.
D. $\left[ {0;1} \right]$.

Ta có $ – 1 \leqslant {\text{sin}}2x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$.

Lời giải

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là $\left[ { – 1;1} \right]$.

Câu 51. Tập giá trị của hàm số $y = {\text{cos}}x$ là?
A. $\mathbb{R}$.
B. $\left( { – \infty ;0} \right]$.
C. $\left[ {0; + \infty } \right)$.
D. $\left[ { – 1;1} \right]$.

Với $\forall x \in \mathbb{R}$, ta có ${\text{cos}}x \in \left[ { – 1;1} \right]$.

Lời giải

Tập giá trị của hàm số $y = {\text{cos}}x$ là $\left[ { – 1;1} \right]$.

Câu 52. Gọi $M,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = 2 – {\text{sin}}x$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $M = 1;m =  – 1$.
B. $M = 2;m = 1$.
C. $M = 3;m = 0$.
D. $M = 3;m = 1$.

Ta có: $ – 1 \leqslant {\text{sin}}x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$

Lời giải

Suy ra: $1 \leqslant 2 – {\text{sin}}x \leqslant 3,\forall x \in \mathbb{R}$ hay $1 \leqslant y \leqslant 3,\forall x \in \mathbb{R}$.

Vậy $M = 3$ và $m = 1$.

Câu 53. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = 3{\text{sin}}2x – 5$ lần lượt là:
A. $3; – 5$.
B. $ – 2; – 8$.
C. $2; – 5$.
D. $8;2$.

Lời giải

Ta có $ – 1 \leqslant {\text{sin}}2x \leqslant 1 \Rightarrow  – 8 \leqslant 3{\text{sin}}2x – 5 \leqslant  – 2 \Rightarrow  – 8 \leqslant y \leqslant  – 2$.

Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là $ – 2; – 8$.

Câu 54. Gọi $m$ là giá trị lớn nhất của hàm số $y = 3 + 2{\text{sin}}2x$ trên đoạn $\left[ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2}} \right]$. Giá trị $m$ thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. $3 < m < 6$.
B. ${m^2} = 16$.
C. $4 < m < 5$.
D. $m = 3 + \sqrt 3 $.

Lời giải

Ta có $x \in \left[ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2}} \right] \Rightarrow 2x \in \left[ {\frac{\pi }{3};\pi } \right] \Rightarrow 0 \leqslant {\text{sin}}2x \leqslant 1 \Rightarrow 0 \leqslant 2{\text{sin}}2x \leqslant 2 \Rightarrow 3 \leqslant 3 + 2{\text{sin}}2x \leqslant 5$

Vậy $m = \mathop {{\text{max}}y}\limits_{\left[ {\frac{\pi }{6},\frac{\pi }{2}} \right]}  = 5$.

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
Trắc Nghiệm Bài 3 Hàm Số Lượng Giác Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
Bài trướcGiáo Án Mĩ Thuật 4 Kết Nối Tri Thức Học Kỳ 1
Bài tiếp theoGiáo Án KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 3 Mol Và Tỉ Khối Chất Khí
trac-nghiem-bai-3-ham-so-luong-giac-muc-thong-hieu-giai-chi-tietTrắc nghiệm bài 3 Hàm số lượng giác mức thông hiểu giải chi tiết rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập cũng cố kiến thức.
Nhận thông báo qua email
Thông báo cho
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments