Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn Toán online bám sát đề tham khảo-Đề 4. Các bạn hãy làm bài để kiểm tra kiển thức của mình nhé.
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Online Bám Sát Đề Tham Khảo Bộ GD (Đề 4)
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Toán Online Bám Sát Đề Tham Khảo(Đề 4)
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Số phức liên hợp của số phức $z = 2 + i$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):{(x – 2)^2} + {(y + 4)^2} + {(z – 1)^2} = 9.$ Tâm của $(S)$ có tọa độ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Thể tích của khối cầu có bán kính bằng $a$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tạiBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Tập nghiệm của bất phương trình $\log x \geqslant 1$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Cho $a$ là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Nghiệm của phương trình ${\log _4}\left( {3x – 2} \right) = 2$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\int\limits_0^6 {f\left( x \right)} dx = 7$, $\int\limits_6^{10} {f\left( x \right)} dx = – 1$. Giá trị của $I = \int\limits_0^{10} {f\left( x \right)} dx$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Cho hai số phức ${z_1} = 2 + i$ và ${z_2} = 1 + 3i$. Phần thực của số phức ${z_1} + {z_2}$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right)$ có phương trình $2x + y – 3z + 1 = 0$. Tìm một véc tơ pháp tuyến $\overrightarrow n $ của $\left( P \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Trong không gian, $Oxyz$ cho$A\left( {\,2; – 3; – 6\,\,} \right),B\left( {\,0;5;2\,} \right)$. Toạ độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $AB$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức $z = {\left( {1 – 2i} \right)^2}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y = \frac{{2 – x}}{{x + 3}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Cho số thực dương $x$. Viết biểu thức $P = \sqrt[3]{{{x^5}}}.\frac{1}{{\sqrt {{x^3}} }}$ dưới dạng lũy thừa cơ số $x$ ta được kết quả.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Đồ thị hàm số $y = \, – \,{x^{4\,}}\, + \,{x^2}\, + \,2$ cắt trục $Oy$ tại điểm
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Trong không gian $Oxyz$, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d:$$\left\{ \begin{gathered} x = 4 + 7t \hfill \\ y = 5 + 4t \hfill \\ z = – 7 – 5t \hfill \\ \end{gathered} \right.\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Trong mặt phẳng cho tập hợp $P$ gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp $P$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Cho khối chóp có thể tích bằng $32c{m^3}$ và diện tích đáy bằng $16c{m^2}.$ Chiều cao của khối chóp đó là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Tính đạo hàm của hàm số $y = {6^x}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Tính theo $a$ thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là $a$, chiều cao bằng $2a$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Nếu $\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 3$ và $\int\limits_5^7 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 9$ thì $\int\limits_2^7 {f\left( x \right){\text{d}}x} $ bằng bao nhiêu?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho một cấp số cộng có ${u_4} = 2$, ${u_2} = 4$. Hỏi ${u_1}$và công sai $d$ bằng bao nhiêu?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {{\text{e}}^{3x}}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Gọi $M,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^4} – 10{x^2} + 2$ trên đoạn $\left[ { – 1;2} \right]$ . Tổng $M + m$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$y = {x^4} – 10{x^2} + 2 \Rightarrow y' = 4{x^3} – 20x = 4x\left( {{x^2} – 5} \right)$.$y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 0 \hfill \\ x = \sqrt 5 \hfill \\ x = – \sqrt 5 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Các giá trị $x = – \sqrt 5 $ và $x = \sqrt 5 $ không thuộc đoạn $\left[ { – 1;2} \right]$ nên ta không tính.Có $f\left( { – 1} \right) = – 7\,;\,f\left( 0 \right) = 2\,;\,f\left( 2 \right) = – 22$.Do đó $M = \mathop {\max }\limits_{\left[ { – 1;2} \right]} y = 2$ , $m = \mathop {\min }\limits_{\left[ { – 1;2} \right]} y = – 22$ nên $M + m = – 20$
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Xét các phương án:
A. $f\left( x \right) = {x^3} – 3{x^2} + 3x – 4$$ \Rightarrow $$f'\left( x \right) = 3{x^2} – 6x + 3 = 3{\left( {x – 1} \right)^2} \geqslant 0$, $\forall x \in \mathbb{R}$ và dấu bằng xảy ra tại $x = 1$. Do đó hàm số $f\left( x \right) = {x^3} – 3{x^2} + 3x – 4$ đồng biến trên $\mathbb{R}$.
B. $f\left( x \right) = {x^2} – 4x + 1$ là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên $\mathbb{R}$.
C. $f\left( x \right) = {x^4} – 2{x^2} – 4$ là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên $\mathbb{R}$.
D. $f\left( x \right) = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}$ có $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – 1} \right\}$ nên không đồng biến trên $\mathbb{R}$.
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Cho $0 < a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $P = {\log _a}\left( {a.\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $P = {\log _a}\left( {a.\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)$$ = {\log _a}\left( {a.{a^{\frac{2}{3}}}} \right)$$ = {\log _a}{a^{\frac{5}{3}}}$$ = \frac{5}{3}$.
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Tính góc giữa hai đường thẳng $B'D'$ và $A'A$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $ABCD.A'B'C'D'$ là hình lập phương nên cạnh $A'A \bot \left( {A'B'C'D'} \right)$ và $B'D' \in \left( {A'B'C'D'} \right)$
Nên $A'A \bot B'D'$ $ \Rightarrow \measuredangle \left( {A'A,B'D'} \right) = 90^\circ $ . -
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Giá trị của $\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} $ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} = – \cos x\left| \begin{gathered} \frac{\pi }{2} \hfill \\ 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. = 1$.
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right):x – 2y + z – 1 = 0$. Điểm nào dưới đây thuộc $\left( P \right)$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Lần lượt thay toạ độ các điểm $M$, $N$, $P$, $Q$ vào phương trình $\left( P \right)$, ta thấy toạ độ điểm $N$ thoả mãn phương trình $\left( P \right)$. Do đó điểm $N$ thuộc $\left( P \right)$. Chọn đáp án
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Tìm phần ảo của số phức $z$, biết $\left( {1 + i} \right)z = 3 – i$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $\left( {1 + i} \right)z = 3 – i$$ \Leftrightarrow z = \frac{{3 – i}}{{1 + i}}$$ \Leftrightarrow z = \frac{{\left( {3 – i} \right)\left( {1 – i} \right)}}{{\left( {1 + i} \right)\left( {1 – i} \right)}}$$ \Leftrightarrow z = 1 – 2i$.Vậy phần ảo của số phức $z$ bằng $ – 2$.
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành, cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ $A$ đến $\left( {SBD} \right)$ bằng $\frac{{6a}}{7}$. Tính khoảng cách từ $C$ đến mặt phẳng $\left( {SBD} \right)$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Do $ABCD$ là hình bình hành$ \Rightarrow AC \cap BD = O$ là trung điểm của $AC$ và $BD$$ \Rightarrow d\left( {C,\left( {SBD} \right)} \right) = d\left( {A,\left( {SBD} \right)} \right) = \frac{{6a}}{7}$. -
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$n\left( \Omega \right) = C_{21}^3 = 1330$.Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó, $n\left( A \right) = C_{15}^3 = 455$.Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là: $P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}} = \frac{{13}}{{38}} = \frac{{91}}{{266}}$.
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {1;\,2;\, – 3} \right)$ và $B\left( {3;\, – 1;\,1} \right)$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\overrightarrow {AB} = \left( {2; – 3;4} \right)$ nên phương trình chính tắc của đường thẳng $AB$ là $\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y – 2}}{{ – 3}} = \frac{{z + 3}}{4}$.
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${\left( {17 – 12\sqrt 2 } \right)^x} \geqslant {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{{x^2}}}$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có$\left( {3 + \sqrt 8 } \right) = {\left( {3 – \sqrt 8 } \right)^{ – 1}},\left( {17 – 12\sqrt 2 } \right) = {\left( {3 – \sqrt 8 } \right)^2}$.Do đó ${\left( {17 – 12\sqrt 2 } \right)^x} \geqslant {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{{x^2}}} \Leftrightarrow {\left( {3 – \sqrt 8 } \right)^{2x}} \geqslant {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{{x^2}}} \Leftrightarrow {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{ – 2x}} \geqslant {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{{x^2}}}$$ \Leftrightarrow – 2x \geqslant {x^2} \Leftrightarrow – 2 \leqslant x \leqslant 0$. Vì $x$ nhận giá trị nguyên nên $x \in \left\{ { – 2; – 1;0} \right\}$.
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình $\left| {f\left( x \right)} \right| – 2 = 0$ làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Từ bảng biến thiên của hàm số $y = f\left( x \right)$ ta có bảng biến thiên của hàm số $y = \left| {f\left( x \right)} \right|$ như sau :
Gọi ${x_0}$là giá trị thỏa mãn $f\left( {{x_0}} \right) = 0$.Dựa vào bảng biến thiên của hàm số $y = \left| {f\left( x \right)} \right|$ ta đưa ra kết luận về số nghiệm của phương trình $\left| {f\left( x \right)} \right| – 2 = 0$ là $4$ nghiệm. -
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}$ thỏa mãn $f'\left( x \right) = \frac{2}{{2x – 1}}$ và $f\left( 0 \right) = 1;\,f\left( 1 \right) = – 2$. Giá trị của biểu thức $f\left( { – 1} \right) + f\left( 3 \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$f\left( x \right) = \int {f'\left( x \right)dx = \int {\frac{2}{{2x – 1}}dx = \int {\frac{{2.\frac{1}{2}d\left( {2x – 1} \right)}}{{2x – 1}}} } } = \ln \left| {2x – 1} \right| + c = \left\{ \begin{gathered} \ln \left( {2x – 1} \right) + {C_1}\,\,{\text{khi}}\,x > \frac{1}{2} \hfill \\ \ln \left( {1 – 2x} \right) + {C_2}\,\,{\text{khi}}\,x < \frac{1}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$.$f\left( 1 \right) = - 2 \Leftrightarrow {C_1} = - 2$$ \Rightarrow f\left( x \right) = \ln \left( {2x - 1} \right) - 2$ $f\left( 0 \right) = 1$$ \Leftrightarrow {C_2} = 1$ $ \Rightarrow f\left( x \right) = \ln \left| {2x - 1} \right| + 1$.$ \Rightarrow $ $\left\{ \begin{gathered} f\left( { - 1} \right) = \ln 3 + 1 \hfill \\ f\left( 3 \right) = \ln 5 - 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow f\left( { - 1} \right) + f\left( 3 \right) = \ln 15 - 1$.
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$, cạnh bên $SC$ tạo với mặt đáy góc $45^\circ $. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD$ theo $a$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: góc giữa đường thẳng $SC$ và $\left( {ABCD} \right)$ là góc $\widehat {SCA} = 45^\circ $$ \Rightarrow SA = AC$$ = a\sqrt 2 $.Vậy ${V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}.{a^2}.a\sqrt 2 $$ = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}$. -
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Trong tập các số phức, cho phương trình ${z^2} – 6z + m = 0$, $m \in \mathbb{R}$ $\left( 1 \right)$. Gọi ${m_0}$ là một giá trị của $m$ để phương trình $\left( 1 \right)$ có hai nghiệm phân biệt ${z_1}$, ${z_2}$ thỏa mãn ${z_1}.\overline {{z_1}} = {z_2}.\overline {{z_2}} $. Hỏi trong khoảng $\left( {0;\,20} \right)$ có bao nhiêu giá trị ${m_0} \in \mathbb{N}$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Điều kiện để phương trình $\left( 1 \right)$có hai nghiệm phân biệt là: $\Delta = 9 – m \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 9$.Phương trình có hai nghiệm phân biệt ${z_1}$, ${z_2}$ thỏa mãn ${z_1}.\overline {{z_1}} = {z_2}.\overline {{z_2}} $ thì $\left( 1 \right)$ phải có nghiệm phức. Suy ra $\Delta < 0 \Leftrightarrow m > 9$ .Vậy trong khoảng $\left( {0;\,20} \right)$ có $10$ số ${m_0}$.
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Trong tập hợp các số phức, gọi ${z_1}$, ${z_2}$ là nghiệm của phương trình ${z^2} – z + \frac{{2023}}{4} = 0$, với ${z_2}$ có thành phần ảo dương. Cho số phức $z$ thoả mãn $\left| {z – {z_1}} \right| = 1$. Giá trị nhỏ nhất của $P = \left| {z – {z_2}} \right|$ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Xét phương trình ${z^2} – z + \frac{{2023}}{4} = 0$ Ta có: $\Delta = – 2022 < 0 \Rightarrow $ phương trình có hai nghiệm phức $\left[ \begin{gathered} {z_1} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt {2022} }}{2}i \hfill \\ {z_2} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt {2022} }}{2}i \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Khi đó: ${z_1} - {z_2} = i\sqrt {2022} $ $\left| {z - {z_2}} \right| = \left| {\left( {z - {z_1}} \right) + \left( {{z_1} - {z_2}} \right)} \right| \geqslant \left| {{z_1} - {z_2}} \right| - \left| {z - {z_1}} \right| \Leftrightarrow P \geqslant \sqrt {2022} - 1$.Vậy ${P_{\min }} = \sqrt {2022} - 1$.
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Cho hàm số $y = {x^4} – 3{x^2} + m$ có đồ thị $\left( {{C_m}} \right)$, với $m$ là tham số thực. Giả sử $\left( {{C_m}} \right)$ cắt trục $Ox$ tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi ${S_1}$, ${S_2}$, ${S_3}$ là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của $m$ để ${S_1} + {S_3} = {S_2}$ làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi ${x_1}$ là nghiệm dương lớn nhất của phương trình ${x^4} – 3{x^2} + m = 0$, ta có $m = – x_1^4 + 3x_1^2$ $\left( 1 \right)$.Vì ${S_1} + {S_3} = {S_2}$ và ${S_1} = {S_3}$ nên ${S_2} = 2{S_3}$ hay $\int\limits_0^{{x_1}} {f\left( x \right){\text{d}}x} = 0$. Mà $\int\limits_0^{{x_1}} {f\left( x \right){\text{d}}x} $$ = \int\limits_0^{{x_1}} {\left( {{x^4} – 3{x^2} + m} \right){\text{d}}x} $$ = \left. {\left( {\frac{{{x^5}}}{5} – {x^3} + mx} \right)} \right|_0^{{x_1}}$$ = \frac{{x_1^5}}{5} – x_1^3 + m{x_1}$$ = {x_1}\left( {\frac{{x_1^4}}{5} – x_1^2 + m} \right)$.Do đó, ${x_1}\left( {\frac{{x_1^4}}{5} – x_1^2 + m} \right) = 0$$ \Leftrightarrow $$\frac{{x_1^4}}{5} – x_1^2 + m = 0$ $\left( 2 \right)$. Từ $\left( 1 \right)$ và $\left( 2 \right)$, ta có phương trình $\frac{{x_1^4}}{5} – x_1^2 – x_1^4 + 3x_1^2 = 0$$ \Leftrightarrow $$ – 4x_1^4 + 10x_1^2 = 0$$ \Leftrightarrow $$x_1^2 = \frac{5}{2}$.Vậy $m = – x_1^4 + 3x_1^2$$ = \frac{5}{4}$.
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai đường thẳng ${d_1}:\frac{{x – 3}}{{ – 1}} = \frac{{y – 3}}{{ – 2}} = \frac{{z + 2}}{1}$; ${d_2}:\frac{{x – 5}}{{ – 3}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z – 2}}{1}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x + 2y + 3z – 5 = 0$. Đường thẳng vuông góc với $\left( P \right)$, cắt ${d_1}$ và ${d_2}$ có phương trình là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $\Delta $ là đường thẳng cần tìm. Gọi $M = \Delta \cap {d_1}$ ; $N = \Delta \cap {d_2}$.Vì $M \in {d_1}$ nên $M\left( {3 – t\,;\,3 – 2t\,;\, – 2 + t} \right)$, vì $N \in {d_2}$ nên $N\left( {5 – 3s\,;\, – 1 + 2s\,;\,2 + s} \right)$.$\overrightarrow {MN} = \left( {2 + t – 3s\,;\, – 4 + 2t + 2s\,;\,4 – t + s} \right)$, $\left( P \right)$ có một vec tơ pháp tuyến là $\overrightarrow n = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)$;Vì $\Delta \bot \left( P \right)$ nên $\overrightarrow n \,,\,\overrightarrow {MN} $ cùng phương, do đó:$\left\{ \begin{gathered} \frac{{2 + t – 3s}}{1} = \frac{{ – 4 + 2t + 2s}}{2} \hfill \\ \frac{{ – 4 + 2t + 2s}}{2} = \frac{{4 – t + s}}{3} \hfill \\ \end{gathered} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} s = 1 \hfill \\ t = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} M\left( {1\,;\, – 1\,;\,0} \right)\,\, \hfill \\ N\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $\Delta $ đi qua $M$ và có một vecto chỉ phương là $\overrightarrow {MN} = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)$.Do đó $\Delta $ có phương trình chính tắc là $\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}$.
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho một hình nón đỉnh $S$ có chiều cao bằng $8\,{\text{cm}}$, bán kính đáy bằng $6\,{\text{cm}}$. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón $\left( N \right)$ đỉnh $S$ có đường sinh bằng $4\,{\text{cm}}$. Tính thể tích của khối nón $\left( N \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Đường sinh của hình nón lớn là: $l = SB$$ = \sqrt {{h^2} + {r^2}} $$ = \sqrt {{8^2} + {6^2}} $$ = 10\,{\text{cm}}$.Gọi ${l_2}$, ${r_2}$, ${h_2}$ lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón $\left( N \right)$.${l_2}\, = SK = 4\,{\text{cm}}$Ta có: $\Delta SOB$ và $\Delta SIK$ đồng dạng nên: $\frac{{SI}}{{SO}} = \frac{{IK}}{{OB}} = \frac{{SK}}{{SB}} = \frac{4}{{10}} = \frac{2}{5}$.$ \Rightarrow \frac{{{h_2}}}{h} = \frac{{{r_2}}}{r} = \frac{{{l_2}}}{l} = \frac{4}{{10}} = \frac{2}{5}$$ \Rightarrow \left[ \begin{gathered} {h_2} = \frac{2}{5}h = \frac{{16}}{5} \hfill \\ {r_2} = \frac{2}{5}.r = \frac{{12}}{5} \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Thể tích khối nón $\left( N \right)$là: ${V_{(N)}} = \frac{1}{3}.\pi .r_2^2.{h_2}$$ = \frac{1}{3}.\pi .{\left( {\frac{{12}}{5}} \right)^2}.\frac{{16}}{5}$$ = \frac{{768}}{{125}}\pi \,{\text{c}}{{\text{m}}^{\text{3}}}$. -
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Xét các số thực $x$, $y$ $\left( {x \geqslant 0} \right)$ thỏa mãn${2022^{x + 3y}} + {2022^{xy + 1}} + x + 1 = {2022^{ – xy – 1}} + \frac{1}{{{{2022}^{x + 3y}}}} – y\left( {x + 3} \right)$.Gọi $m$ là giá trị nhỏ nhất của biểu thức $T = x + 2y$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có ${2022^{x + 3y}} + {2022^{xy + 1}} + x + 1 = {2022^{ – xy – 1}} + \frac{1}{{{{2022}^{x + 3y}}}} – y\left( {x + 3} \right)$$ \Leftrightarrow {2022^{x + 3y}} – {2022^{ – x – 3y}} + x + 3y = {2022^{ – xy – 1}} – {2022^{xy + 1}} – xy – 1$$ \Leftrightarrow f\left( {x + 3y} \right) = f\left( { – xy – 1} \right)$$\left( 1 \right)$Xét hàm số $f\left( t \right) = {2022^t} – {2022^{ – t}} + t$, với $t \in \mathbb{R}$ ta có$f'\left( t \right) = {2022^t}\ln 2022 + {2022^{ – t}}\ln 2022 + 1 > 0$, $\forall t \in \mathbb{R}$.Do đó $f\left( t \right)$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ nên $\left( 1 \right)$$ \Leftrightarrow x + 3y = – xy – 1$$ \Leftrightarrow y\left( {x + 3} \right) = – x – 1$$ \Rightarrow y = – \frac{{x + 1}}{{x + 3}}$$ \Rightarrow T = x – \frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{x + 3}}$.Xét hàm số $f\left( x \right) = x – \frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{x + 3}}$, với $x \in \left[ {0; + \infty } \right)$ có$f'\left( x \right) = 1 – \frac{4}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}$$ = \frac{{{x^2} + 6x + 5}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}} > 0$, $\forall x \in \left( {0; + \infty } \right)$.Do đó $f\left( x \right)$ đồng biến trên $\left[ {0; + \infty } \right)$$ \Rightarrow f\left( x \right) \geqslant f\left( 0 \right) = – \frac{2}{3}$.Dấu “$ = $” xảy ra $ \Leftrightarrow x = 0$ $ \Rightarrow m = – \frac{2}{3}$.
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mặt cầu $\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + ax + by + cz + d = 0$ có bán kính $R = \sqrt {19} ,$ đường thẳng $d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 5 + t} \\ {y = – 2 – 4t} \\ {z = – 1 – 4t} \end{array}} \right.$ và mặt phẳng $\left( P \right):3x – y – 3z – 1 = 0.$ Trong các số $\left\{ {a;b;c;d} \right\}$ theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn $a + b + c + d = 43,$ đồng thời tâm $I$ của $\left( S \right)$ thuộc đường thẳng $d$ và $\left( S \right)$ tiếp xúc với mặt phẳng $\left( P \right)?$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $I \in d \Rightarrow I\left( {5 + t; – 2 – 4t; – 1 – 4t} \right).$ Do $\left( S \right)$ tiếp xúc với $\left( P \right)$ nên $d\left( {I;\left( P \right)} \right) = R = \sqrt {19} \Leftrightarrow \left| {19 + 19t} \right| = 19 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {t = 0} \\ {t = – 2} \end{array}} \right.$ Mặt khác $\left( S \right)$ có tâm $I\left( { – \frac{a}{2}; – \frac{b}{2}; – \frac{c}{2}} \right);$ bán kính $R = \sqrt {\frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{4} – d} = \sqrt {19} $ Xét khi $t = 0 \Rightarrow I\left( {5; – 2; – 1} \right) \Rightarrow \left\{ {a;b;c;d} \right\} = \left\{ { – 10;4;2;47} \right\}$ Do $\frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{4} – d \ne 19$ nên ta loại trường hợp này.Xét khi $t = 2 \Rightarrow \left\{ {a;b;c;d} \right\} = \left\{ { – 6; – 12; – 14;75} \right\}$ Do $\frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{4} – d = 19$ nên thỏa.
-
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = {\left( {x – 1} \right)^3}\left[ {{x^2} + \left( {4m – 5} \right)x + {m^2} – 7m + 6} \right],\forall x \in \mathbb{R}.$ Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số $g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có 5 điểm cực trị?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} {x^2} + \left( {4m – 5} \right)x + {m^2} – 7m + 6 = 0\;\;\;\left( * \right) \hfill \\ x = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right..$ Hàm số $g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có 5 điểm cực trị $ \Leftrightarrow $ Hàm số $y = f\left( x \right)$có 2 điểm cực trị dương$ \Leftrightarrow $ Phương trình $\left( * \right)$ có hai nghiệm ${x_1},{x_2}$ thỏa $\left[ \begin{gathered} {x_1} < 0 < {x_2} \ne 1\;\;\;\left( 1 \right) \hfill \\ {x_1} = 0 < {x_2} \ne 1\;\;\;\left( 2 \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $\left( 1 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {m^2} - 7m + 6 < 0 \hfill \\ {1^2} + \left( {4m - 5} \right).1 + {m^2} - 7m + 6 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 1 < m < 6 \hfill \\ m \ne 1,m \ne 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$$\left( 2 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {m^2} - 7m + 6 = 0 \hfill \\ 0 < 5 - 4m \ne 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\;$ hệ này vô nghiệm.Do đó tập các giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán là $\left\{ {3;4;5} \right\}$.