- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 2
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Online Môn Toán-Đề 3
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Online Môn Toán-Đề 4
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 6
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 7
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 8
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 9
- Đề Luyện Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 10
- Đề Luyện Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 11
- Đề Ôn Thi TN THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 12
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 13
- Đề Ôn Thi TN THPT Năm 2023 Toán Online-Đề 14
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn toán online-Đề 1 đầy đủ các đơn vị kiến thức và gợi ý giải. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức .
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1
Bạn trả lời đúng 0 trong 50 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
-
Question 1 of 50
Câu hỏi: 1
Cho số phức $z = 3 – 4i$. Môđun của $z$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 2 of 50
Câu hỏi: 2
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z – 5} \right)^2} = 9$. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu $\left( S \right).$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 3 of 50
Câu hỏi: 3
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số $y = {x^4} – 2{x^2} – 1$ ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 4 of 50
Câu hỏi: 4
Một khối cầu có bán kính $2R$ thì có thể tích $V$ bằng bao nhiêu?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 5 of 50
Câu hỏi: 5
Nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {x^3} + 3x + 2$ là hàm số nào trong các hàm số sau ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 6 of 50
Câu hỏi: 6
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 50
Câu hỏi: 7
Tìm tập nghiệm $S$của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 8.$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 8 of 50
Câu hỏi: 8
Khối lập phương có thể tích bằng $8$. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 50
Câu hỏi: 9
Tập xác định $D$ của hàm số $y = {\left( {2x – 1} \right)^\pi }$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 10 of 50
Câu hỏi: 10
Tập nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {{x^2} – 3x + 3} \right) = 1$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 11 of 50
Câu hỏi: 11
Cho $\int\limits_a^c {f\left( x \right){\text{d}}x} = 17$ và $\int\limits_b^c {f\left( x \right){\text{d}}x} = – 11$ với $a < b < c$. Tính $I = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\text{d}}x} $.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 12 of 50
Câu hỏi: 12
Cho hai số phức ${z_1} = 1 – 2i$, ${z_2} = – 2 + i$. Tìm số phức $z = {z_1}{z_2}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 13 of 50
Câu hỏi: 13
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x + y – 1 = 0$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ có một vectơ pháp tuyến là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 14 of 50
Câu hỏi: 14
Trong không gian với trục hệ tọa độ $Oxyz$, cho $\overrightarrow a = – \overrightarrow i + 2\overrightarrow j – 3\overrightarrow k .$ Tọa độ của vectơ $\overrightarrow a $ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 15 of 50
Câu hỏi: 15
Số phức $z = 2 – 3i$có điểm biểu diễn là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 16 of 50
Câu hỏi: 16
Đồ thị hàm số $y = \frac{{2x – 3}}{{x – 1}}$ có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 17 of 50
Câu hỏi: 17
Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Tính $I = {\log _a}\sqrt[3]{a}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 18 of 50
Câu hỏi: 18
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 19 of 50
Câu hỏi: 19
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: $\left\{ \begin{gathered} x = 2 + 3t \hfill \\ y = – 1 – 4t \hfill \\ z = 5t \hfill \\ \end{gathered} \right.$ đi qua điểm nào sau đây?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 20 of 50
Câu hỏi: 20
Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm $52$ con?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 21 of 50
Câu hỏi: 21
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là $\sqrt 3 {a^2}$. Độ dài cạnh bên là $a\sqrt 2 $. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 22 of 50
Câu hỏi: 22
Tìm đạo hàm của hàm số $y = {\pi ^x}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 23 of 50
Câu hỏi: 23
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 24 of 50
Câu hỏi: 24
Cho khối trụ có chiều cao bằng $4a$ và bán kính đáy bằng $2a$. Thể tích khối trụ đã cho bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 25 of 50
Câu hỏi: 25
Cho $\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 10$. Khi đó $\int\limits_5^2 {\left[ {2 – 4f\left( x \right)} \right]{\text{d}}x} $ bằng :
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 26 of 50
Câu hỏi: 26
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có $\;{u_1} = 11$ và công sai $d = 4$. Hãy tính ${u_{99}}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 27 of 50
Câu hỏi: 27
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 28 of 50
Câu hỏi: 28
Cho hàm số $y = f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số $y = f(x)$ làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 29 of 50
Câu hỏi: 29
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x – 4$ trên đoạn $\left[ { – 4;\,0} \right]$ lần lượt là $M$ và $n$. Giá trị của tổng $M + n$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 30 of 50
Câu hỏi: 30
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 31 of 50
Câu hỏi: 31
Với $a$, $b$ là hai số thực dương tùy ý, $\log \left( {a{b^2}} \right)$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 32 of 50
Câu hỏi: 32
Cho hình lập phương $ABCD:)A'B'C'D'$, góc giữa hai đường thẳng $A'B$ và $B'C$ là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 33 of 50
Câu hỏi: 33
Cho $\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) – 2x} \right]dx = 1.} $ Khi đó $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} $ bằng :
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 34 of 50
Câu hỏi: 34
Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, cho đường thẳng $\left( d \right):\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{{ – 3}}$ và điểm $B\left( { – 1;0;2} \right)$. Viết phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua $B$ và vuông góc đường thẳng $\left( d \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 35 of 50
Câu hỏi: 35
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left( {1 + 2i} \right)z = 5{\left( {1 + i} \right)^2}$. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức $w = \bar z + iz$ bằng:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 36 of 50
Câu hỏi: 36
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $AB = a$,$BC = a\sqrt 2 $, đường thẳng $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng $SC$ và mặt phẳng đáy bằng ${30^0}$. Gọi $h$ là khoảng cách từ điểm $S$ đến mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 37 of 50
Câu hỏi: 37
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 38 of 50
Câu hỏi: 38
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $A\left( {2; – 1;3} \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):2x – 3y + z – 1 = 0$. Viết phương trình đường thẳng $d$ đi qua $A$ và vuông góc với $\left( P \right)$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 39 of 50
Câu hỏi: 39
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ${4^x} – {8.2^x} + 4 = 0$ bằng bao nhiêu?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 40 of 50
Câu hỏi: 40
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình $f\left( {2 – x} \right) – 1 = 0$ làBạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 41 of 50
Câu hỏi: 41
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Biết $\int\limits_1^{{e^3}} {\frac{{f\left( {\operatorname{lnx} } \right)}}{x}} dx = 7$, $\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\cos x} \right).\sin x} dx = 3$. Tính $\int\limits_1^3 {\left( {f\left( x \right) + 2x} \right)} dx$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Xét tích phân $A = \int\limits_1^{{e^3}} {\frac{{f\left( {\ln x} \right)}}{x}} dx$.Đặt $t = \ln x \Rightarrow dt = \frac{1}{x}dx$, đổi cận $x = 1 \Rightarrow t = 0$, $x = {e^3} \Rightarrow t = 3$.Do đó $A = \int\limits_0^3 {f\left( t \right)dt} = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} $.Xét tích phân $B = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\cos x} \right).\sin x} dx$.Đặt $u = \cos x \Rightarrow du = – \sin xdx$, đổi cận $x = 0 \Rightarrow u = 1$, $x = \frac{\pi }{2} \Rightarrow u = 0$.Do đó $A = \int\limits_1^0 { – f\left( u \right)du} = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} $.Xét $\int\limits_1^3 {\left( {f\left( x \right) + 2x} \right)} dx$$ = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_1^3 {2x} dx = $$\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} dx – \int\limits_0^1 {f\left( x \right)} dx + \left. {{x^2}} \right|_1^3$$ = 7 – 3 + 8 = 12$.
-
Question 42 of 50
Câu hỏi: 42
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$. Hình chiếu của $S$ trên mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$ trùng với trung điểm của cạnh $AB$. Cạnh bên $SD = \frac{{3a}}{2}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABCD$ theo $a$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $H$ là trung điểm của $AB$ thì $SH \bot \left( {ABCD} \right)$. Ta có $HD = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}$ nên $SH = \sqrt {\frac{{9{a^2}}}{4} – \frac{{5{a^2}}}{4}} = a$.${V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}SH.{S_{ABCD}}$$ = \frac{1}{3}.a.{a^2} = \frac{{{a^3}}}{3}$. -
Question 43 of 50
Câu hỏi: 43
Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} – z + 1 = 0$. Giá trị của $\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|$ bằng.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
${z^2} – z + 1 = 0$$ \Leftrightarrow {z_1} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i \vee {z_2} = \frac{1}{2} – \frac{{\sqrt 3 }}{2}i$Khi đó: $\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 2\sqrt {\frac{1}{4} + \frac{3}{4}} = 2$.
-
Question 44 of 50
Câu hỏi: 44
Cho số phức $z$ thỏa mãn $5\left| {z – i} \right| = \left| {z + 1 – 3i} \right| + 3\left| {z – 1 + i} \right|$. Tìm giá trị lớn nhất $M$ của $\left| {z – 2 + 3i} \right|$ ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $A\left( {0;1} \right)$, $B\left( { – 1;3} \right),C\left( {1; – 1} \right)$. Ta thấy $A$ là trung điểm của $BC$$ \Rightarrow M{A^2} = \frac{{M{B^2} + M{C^2}}}{2} – \frac{{B{C^2}}}{4}$ $ \Leftrightarrow M{B^2} + M{C^2} = 2M{A^2} + \frac{{B{C^2}}}{2} = 2M{A^2} + 10$.Ta lại có : $5\left| {z – i} \right| = \left| {z + 1 – 3i} \right| + 3\left| {z – 1 + i} \right|$$ \Leftrightarrow 5MA = MB + 3MC \leqslant \sqrt {10} .\sqrt {M{B^2} + M{C^2}} $$ \Rightarrow 25M{A^2} \leqslant 10\left( {2M{A^2} + 10} \right)$ $ \Rightarrow MC \leqslant 2\sqrt 5 $Mà $\left| {z – 2 + 3i} \right| = \left| {\left( {z – i} \right) + \left( { – 2 + 4i} \right)} \right|$$ \leqslant \left| {z – i} \right| + \left| {2 – 4i} \right|$$ \leqslant \left| {z – i} \right| + 2\sqrt 5 \leqslant 4\sqrt 5 $.Dấu xảy ra khi $\left\{ \begin{gathered} \left| {z – i} \right| = 2\sqrt 5 \hfill \\ \frac{a}{{ – 2}} = \frac{{b – 1}}{4} \hfill \\ \end{gathered} \right.$, với $z = a + bi$; $a,{\text{ }}b \in \mathbb{R}$.$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} z = 2 – 3i{\text{ }}\left( {loai} \right) \hfill \\ z = – 2 + 5i \hfill \\ \end{gathered} \right.$.
-
Question 45 of 50
Câu hỏi: 45
Cho hàm số $f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e$. Hàm số $y = f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 46 of 50
Câu hỏi: 46
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $A\left( {1; – 4;0} \right)$,$B\left( {3;0;0} \right)$. Viết phương trình đường trung trực $\left( \Delta \right)$ của đoạn $AB$ biết $\left( \Delta \right)$ nằm trong mặt phẳng $\left( \alpha \right):x + y + z = 0$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$\left( \alpha \right)$ có VTPT $\vec n = \left( {1;1;1} \right)$, $\overrightarrow {AB} = \left( {2;4;0} \right)$$ \Rightarrow \left[ {\vec n;\overrightarrow {AB} } \right] = \left( { – 4;2;2} \right)$.$\left( \Delta \right)$ có VTCP $\vec u = \left( {2; – 1; – 1} \right)$.Gọi $I$ là trung điểm của $AB$. Khi đó $I\left( {2; – 2;0} \right)$.PT $\left( \Delta \right):\left\{ \begin{gathered} x = 2 + 2t \hfill \\ y = – 2 – t \hfill \\ z = – t \hfill \\ \end{gathered} \right.$.$A\left( {3;\;3;\;1} \right)$.
-
Question 47 of 50
Câu hỏi: 47
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có các cạnh đều bằng $a\sqrt 2 $. Tính thể tích khối nón có đỉnh $S$ và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác $ABCD$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Gọi $O$ là tâm của hình bình hành $ABCD$ $ \Rightarrow SO \bot \left( {ABCD} \right)$.Ta có : $OA = \frac{1}{2}AC$ $ = a$ $ \Rightarrow SO = \sqrt {S{A^2} – A{O^2}} $ $ = a$.Hình nón đỉnh $S$ có chiều cao $h = SO$ $ = a$, bán kính đáy $r = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}$, có thể tích là :$V = \frac{1}{3}{\text{\pi }}{r^2}h$ $ = \frac{{{\text{\pi }}{a^3}}}{6}$. -
Question 48 of 50
Câu hỏi: 48
Gọi $S$ là tổng tất cả các giá trị nguyên của $m$ để bất phương trình $\ln \left( {7{x^2} + 7} \right) \geqslant \ln \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)$ nghiệm đúng với mọi $x$ thuộc $\mathbb{R}$. Tính $S$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $\ln \left( {7{x^2} + 7} \right) \geqslant \ln \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 7{x^2} + 7 \geqslant m{x^2} + 4x + m \hfill \\ m{x^2} + 4x + m > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\left( {7 – m} \right){x^2} – 4x + 7 – m \geqslant 0\;\;\left( 1 \right)} \\ {m{x^2} + 4x + m > 0\;\;\left( 2 \right)} \end{array}} \right.$Bất phương trình đã cho đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$ khi và chỉ khi các bất phương trình $\left( 1 \right),\left( 2 \right)$ đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$.Xét $\left( {7 – m} \right){x^2} – 4x + 7 – m \geqslant 0$ $\left( 1 \right)$.+ Khi $m = 7$ ta có $\left( 1 \right)$ trở thành $ – 4x \geqslant 0 \Leftrightarrow x \leqslant 0$. Do đó $m = 7$ không thỏa mãn.+ Khi $m \ne 7$ ta có $\left( 1 \right)$ đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 7 – m > 0 \hfill \\ \Delta ' \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 7 \hfill \\ 4 - {\left( {7 - m} \right)^2} \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 7 \hfill \\ m \leqslant 5 \vee m \geqslant 9 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow m \leqslant 5$ $\left( * \right)$.Xét $m{x^2} - 4x + m > 0$ $\left( 2 \right)$.+ Khi $m = 0$ ta có $\left( 2 \right)$ trở thành $ – 4x > 0 \Leftrightarrow x < 0$. Do đó $m = 0$ không thỏa mãn.+ Khi $m \ne 0$ ta có $\left( 2 \right)$ đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m > 0 \hfill \\ \Delta ' < 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m > 0 \hfill \\ 4 – {m^2} < 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m > 0 \hfill \\ m < - 2 \vee m > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ $ \Leftrightarrow m > 2$ $\left( { * * } \right)$.Từ $\left( * \right)$ và $\left( { * * } \right)$ ta có $2 < m \leqslant 5$. Do $m \in Z$ nên $m \in \left\{ {3;4;5} \right\}$. Từ đó $S = 3 + 4 + 5 = 12$.
-
Question 49 of 50
Câu hỏi: 49
Trong không gian $Oxyz$, cho tứ diện $ABCD$ với $A\left( {m;0;0} \right)$, $B\left( {0;m – 1;0} \right)$; $C\left( {0;0;m + 4} \right)$ thỏa mãn $BC = AD$, $CA = BD$ và $AB = CD$. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện $ABCD$ bằng
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Đặt $BC = a$; $CA = b$; $AB = c$ .Gọi $M$, $N$ lần lượt là trrung điểm của $AB$ và $CD$.Theo giả thiết ta có tam giác $\Delta ABC = \Delta CDA$ $\left( {c.c.c} \right)$$ \Rightarrow CM = DM$ hay tam giác $CMD$ cân tại $M$ $ \Rightarrow MN \bot CD$.Chứng minh tương tự ta cũng có $MN \bot AB$.Gọi $I$ là trung điểm của $MN$ thì $IA = IB$ và $IC = ID$.Mặt khác ta lại có $AB = CD$ nên $\Delta BMI = \Delta CNI$ $ \Rightarrow IB = IC$ hay $I$ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $ABCD$.Ta có $I{A^2} = I{M^2} + A{M^2}$$ = \frac{{M{N^2}}}{4} + \frac{{A{B^2}}}{4}$$ = \frac{{M{N^2} + {c^2}}}{4}$.Mặt khác $CM$ là đường trung tuyến của tam giác $ABC$ nên $C{M^2} = \frac{{2{a^2} + 2{b^2} – {c^2}}}{4}$ $ \Rightarrow M{N^2} = C{I^2} – C{N^2}$$ = \frac{{2{a^2} + 2{b^2} – {c^2}}}{4} – \frac{{{c^2}}}{4}$$ = \frac{{{a^2} + {b^2} – {c^2}}}{2}$.Vậy $I{A^2} = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{8}$.Với ${a^2} + {b^2} + {c^2} = 2{m^2} + 2{\left( {m – 1} \right)^2} + 2{\left( {m + 4} \right)^2}$$ = 6{\left( {m + 1} \right)^2} + 28$Vậy $I{A^2} = \frac{{6{{\left( {m + 1} \right)}^2} + 28}}{8} \geqslant \frac{7}{2}$$ \Rightarrow I{A_{\min }} = \sqrt {\frac{7}{2}} = \frac{{\sqrt {14} }}{2}$. -
Question 50 of 50
Câu hỏi: 50
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ cho bởi hình vẽ bên. Đặt $g\left( x \right) = f\left( x \right) – \frac{{{x^2}}}{2}$, $\forall x \in \mathbb{R}$. Hỏi đồ thị hàm số $y = g\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị ?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
$g'\left( x \right) = f'\left( x \right) – x$
Từ đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ và đồ thị hàm số $y = x$ ta thấy $f'\left( x \right) – x > 0$ với $\forall x \in \left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$$f'\left( x \right) – x < 0$ với $\forall x \in \left( {1;2} \right)$Ta có bảng biến thiên của $g\left( x \right)$
Vậy đồ thị hàm số $y = g\left( x \right)$ có hai điểm cực trị.