- Trắc Nghiệm Bài 18 Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Rút Gọn Biểu Thức Lôgarit Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Tính Biểu Thức Lôgarit Thỏa Điều Kiện Cho Trước Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Tính Biểu Thức Lôgarit Theo a, b, c Có Lời Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Vận Dụng Cao Biến Đổi Lôgarit Và Tính Biểu Thức Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Bài 20 Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 40 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Lôgarit Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 35 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Lôgarit Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 70 Câu Trắc Nghiệm Lãi Suất Theo Từng Dạng Giải Chi Tiết
- Các Dạng Toán Bài Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Theo Mức Độ Giải Chi Tiết
- Các Dạng Toán Bài Lôgarit Có Lời Giải Chi Tiết
- 60 Câu Trắc Nghiệm Bài Lôgarit Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
- 70 Câu Trắc Nghiệm Bài Lôgarit Mức Vận Dụng Giải Chi Tiết
- Các Dạng Toán Bài Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Giải Chi Tiết
- 40 Câu Trắc Nghiệm Bài Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Mức Thông Hiểu
- 50 Câu Trắc Nghiệm Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Mức Vận Dụng
- Các Dạng Toán Bài Phương Trình Bất Phương Trình Mũ Và Lôgarit Giải Chi Tiết
- 60 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Mũ Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Lôgarit Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
Trắc nghiệm bài 18 Lũy thừa với mũ số thực mức thông hiểu giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cho $x,y > 0$ và $\alpha ,\beta \in \mathbb{R}$. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. ${(xy)^\alpha } = {x^\alpha } \cdot {y^\alpha }$.
B. ${x^\alpha } + {y^\alpha } = {(x + y)^\alpha }$.
C. ${\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}$.
D. ${x^\alpha } \cdot {x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}$.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức ${x^\alpha } + {y^\alpha } = {(x + y)^\alpha }$ Sai.
Câu 2. Cho các số thực $a,b,m,n(a,b > 0)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}$.
B. ${\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}$.
C. ${(a + b)^m} = {a^m} + {b^m}$.
D. ${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m + n}}$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{m – n}} \Rightarrow $ Loại A
${\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m \cdot n}} \Rightarrow $Loại B
${(1 + 1)^2} \ne {1^2} + {1^2} \Rightarrow $ Loại $C$
${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m + n}} \Rightarrow $ Chọn D
Câu 3. Với $\alpha $ là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. $\sqrt {{{10}^\alpha }} = {(\sqrt {10} )^\alpha }$.
B. $\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}$.
C. ${\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {(100)^\alpha }$.
D. ${\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {(10)^{{\alpha ^2}}}$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy $A,B,C$ là các mệnh đề đúng.
Xét mệnh đề $D$ : với $\alpha = 1$, ta có: ${\left( {{{10}^1}} \right)^2} = 100 \ne {(10)^{{1^2}}} = 10$ nên mệnh đề $D$ sai.
Câu 4. Rút gọn biểu thức $Q = {B^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{B}$ với $B > 0$.
A. $Q = {B^{ – \frac{4}{3}}}$
B. $Q = {B^{\frac{4}{3}}}$
C. $Q = {B^{\frac{5}{9}}}$
D. $Q = {B^2}$
Lời giải
Chọn B.
Ta có: $Q = {B^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{B} = {B^{\frac{5}{3}}}:{B^{\frac{1}{3}}} = {B^{\frac{4}{3}}}$
Câu 5. Rút gọn biểu thức $P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x}$ với $x > 0$.
A. $P = \sqrt x $
B. $P = {x^{\frac{1}{8}}}$
C. $P = {x^{\frac{2}{9}}}$
D. $P = {x^2}$
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot {x^{\frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x $
Câu 6. Cho biểu thức $P = {x^{\frac{1}{2}}} \cdot {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x}$ với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = x$
B. $P = {x^{\frac{{11}}{6}}}$
C. $P = {x^{\frac{7}{6}}}$
D. $P = {x^{\frac{5}{6}}}$
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $P = {x^{\frac{1}{2}}} \cdot {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = x$
Câu 7. Cho biểu thức $P = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot \sqrt {{x^3}} }}}}$, với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = {x^{\frac{2}{3}}}$
B. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$
C. $P = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}$
D. $P = {x^{\frac{1}{4}}}$
Lời giải
Chọn C.
Ta có, với $x > 0:P = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot \sqrt {{x^3}} }}}} = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot {x^{\frac{3}{2}}}}}}} = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^{\frac{7}{2}}}}}}} = \sqrt[4]{{x \cdot {x^{\frac{7}{6}}}}} = \sqrt[4]{{{x^{\frac{{13}}{6}}}}} = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}$.
Câu 8. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức ${a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot \sqrt[{2024}]{a}$ dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A. $\frac{1}{{506}}$.
B. $\frac{1}{{1009}}$.
C. $\frac{3}{{1009}}$.
D. $\frac{3}{{{{2024}^2}}}$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: ${a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot \sqrt[{2024}]{a} = {a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot {a^{\frac{1}{{2024}}}} = {a^{\frac{4}{{2024}}}} = {a^{\frac{1}{{506}}}}$.
Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng $\frac{1}{{506}}$.
Câu 9. Biểu thức $P = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2}\sqrt x }}}} = {x^\alpha }$ (với $x > 0$ ), giá trị của $\alpha $ là
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{5}{2}$.
C. $\frac{9}{2}$.
D. $\frac{3}{2}$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $P = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2}\sqrt x }}}} = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2} \cdot {x^{\frac{1}{2}}}}}}} = \sqrt[3]{{x \cdot {{\left( {{x^{\frac{5}{2}}}} \right)}^{\frac{1}{5}}}}} = {\left( {{x^{\frac{3}{2}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {x^{\frac{1}{2}}} \Rightarrow \alpha = \frac{1}{2}$.
Câu 10. Cho biểu thức $P = \sqrt[3]{{x \cdot \sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}}$, với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$.
B. $P = {x^{\frac{7}{{12}}}}$.
C. $P = {x^{\frac{5}{8}}}$.
D. $P = {x^{\frac{7}{{24}}}}$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: $P = \sqrt[3]{{x \cdot \sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}} = {x^{\frac{5}{8}}}$
Câu 11. Cho biểu thức $P = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot \sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $P = {x^{ – 2}}$
B. $P = {x^{ – \frac{1}{2}}}$
C. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$
D. $P = {x^2}$
Lời giải
Chọn C.
Ta có $P = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot \sqrt {\sqrt {{x^5}} } = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot {x^{\frac{5}{4}}} = {x^{ – \frac{3}{4} + \frac{5}{4}}} = {x^{\frac{1}{2}}}$.
Câu 12. Cho biểu thức $\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{m}{n}}}$, trong đó $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Gọi $P = {m^2} + {n^2}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $P \in \left( {330;340} \right)$.
B. $P \in \left( {350;360} \right)$.
C. $P \in \left( {260;370} \right)$.
D. $P \in \left( {340;350} \right)$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: $\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = \sqrt[5]{{{2^3}\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{3}{5}}} \cdot {2^{\frac{1}{{10}}}} \cdot {2^{\frac{1}{{30}}}} = {2^{\frac{3}{5} + \frac{1}{{10}} + \frac{1}{{30}}}} = {2^{\frac{{11}}{{15}}}}$
$ \Rightarrow \frac{m}{n} = \frac{{11}}{{15}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 11} \\
{n = 15}
\end{array} \Rightarrow P = {m^2} + {n^2} = {{11}^2} + {{15}^2} = 346} \right.$.
Câu 13. Giá trị của biểu thức $P = \frac{{{2^3} \cdot {2^{ – 1}} + {5^{ – 3}} \cdot {5^4}}}{{{{10}^{ – 3}}:{{10}^{ – 2}} – {{(0,1)}^0}}}$ là
A. -9 .
B. -10 .
C. 10 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có $P = \frac{{{2^3} \cdot {2^{ – 1}} + {5^{ – 3}} \cdot {5^4}}}{{{{10}^{ – 3}}:{{10}^{ – 2}} – {{(0,1)}^0}}} = \frac{{{2^{3 – 1}} + {5^{ – 3 + 4}}}}{{{{10}^{ – 3 + 2}} – 1}} = \frac{{4 + 5}}{{{{10}^{ – 1}} – 1}} = \frac{9}{{\frac{1}{{10}} – 1}} = – 10$. .
Câu 14. Cho biểu thức $P = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}$. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{8}}}$.
B. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{18}}$.
C. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{18}}}}$.
D. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: $P = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}} = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}}}}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2} \cdot \frac{1}{3} + 1}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}}}}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}$.
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2023}}{(4\sqrt 3 – 7)^{2022}}$
A. $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2016}}$
B. $P = 1$
C. $P = 7 – 4\sqrt 3 $
D. $P = 7 + 4\sqrt 3 $
Lời giải
Chọn D.
Ta có: $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2023}}{(4\sqrt 3 – 7)^{2022}} = \left( {7 + 4\sqrt 3 } \right) \cdot {[\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)\left( {4\sqrt 3 – 7} \right)]^{2022}}$
$ = \left( {7 + 4\sqrt 3 } \right){( – 1)^{2022}} = 7 + 4\sqrt 3 $.
Câu 16. Tính giá trị biểu thức $P = \frac{{{{(4 + 2\sqrt 3 )}^{2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}}$.
A. $P = – {2^{2023}}$.
B. $P = – 1$.
C. $P = – {2^{2025}}$.
D. $P = {2^{2024}}$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $P = \frac{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2.2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}} = {[\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\left( {1 – \sqrt 3 } \right)]^{2023}} = – {2^{2023}}$.
Câu 17. Giá trị biểu thức ${(3 + 2\sqrt 2 )^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2025}}$ bằng
A. ${(\sqrt 2 + 1)^{2024}}$.
B. ${(\sqrt 2 – 1)^{2024}}$.
C. ${(\sqrt 2 – 1)^{2023}}$.
D. ${(\sqrt 2 + 1)^{2023}}$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có ${(3 + 2\sqrt 2 )^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2025}} = {\left[ {{{(\sqrt 2 + 1)}^2}} \right]^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2025}}$
$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2024}} \cdot \left( {\sqrt 2 – 1} \right)$
$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {[\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\left( {\sqrt 2 – 1} \right)]^{2024}}.\left( {\sqrt 2 – 1} \right)$
$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2024}}\left( {\sqrt 2 – 1} \right)$
$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2023}}.(\sqrt 2 + 1).\left( {\sqrt 2 – 1} \right) = {(\sqrt 2 + 1)^{2023}}$
Câu 18. Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot \sqrt[7]{{{a^{ – 5}}}}}}$ với $a > 0$ ta được kết quả $A = {a^{\frac{m}{n}}}$ trong đó $m,n \in {N^{\text{*}}}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ${m^2} – {n^2} = 312$.
B. ${m^2} + {n^2} = 543$.
C. ${m^2} – {n^2} = – 312$.
D. ${m^2} + {n^2} = 409$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot \sqrt[7]{{{a^{ – 5}}}}}} = \frac{{{a^{\frac{7}{3}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot {a^{\frac{{ – 5}}{7}}}}} = \frac{{{a^6}}}{{{a^{\frac{{23}}{7}}}}} = {a^{\frac{{19}}{7}}}$
Mà $A = {a^{\frac{m}{n}}},m,n \in {N^{\text{*}}}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản
$ \Rightarrow m = 19,n = 7$
$ \Rightarrow {m^2} – {n^2} = 312$
Câu 19. Cho biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$. Rút gọn $P$ được kết quả:
A. ${a^5}$.
B. $a$.
C. ${a^3}$.
D. ${a^4}$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $P = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1 + 2 – \sqrt 5 }}}}{{{a^{\left( {\sqrt 2 – 2} \right)\left( {\sqrt 2 + 2} \right)}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{ – 2}}}} = {a^5}$.
Câu 20. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$ với $a > 0$.
A. $P = a$.
B. $P = {a^3}$.
C. $P = {a^4}$.
D. $P = {a^5}$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1 + 2 – \sqrt 3 }}}}{{{a^{\left( {\sqrt 2 – 2} \right)\left( {\sqrt 2 + 2} \right)}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{ – 2}}}} = {a^5}$.
Câu 21. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$ với $a > 0$
A. $P = a$
B. $P = {a^3}$
C. $P = {a^4}$
D. $P = {a^5}$
Lời giải
Chọn D.
Ta có $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{2 – 4}}}} = {a^5}$
Câu 22. Cho $a > 0,b > 0$, giá trị của biểu thức $T = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$ bằng
A. 1 .
B. $\frac{1}{2}$.
C. $\frac{2}{3}$.
D. $\frac{1}{3}$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
$T = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$
$ = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\frac{{a – b}}{{\sqrt {ab} }}} \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}} $
$= 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{{{{(a – b)}^2}}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}}$
$ = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {\frac{{{{(a + b)}^2}}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}} $
$= 2\frac{1}{{a + b}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot \frac{{\left( {a + b} \right)}}{{2{{(ab)}^{\frac{1}{2}}}}} = 1$.
Câu 23. Cho hai số thực dương $a,b$. Rút gọn biểu thức $A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}$ ta thu được $A = {a^m}.{b^n}$. Tích của m.n là
A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{1}{{21}}$
C. $\frac{1}{9}$
D. $\frac{1}{{18}}$
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
$A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} $
$= \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{3}}} \cdot {a^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} $
$= \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{3}}}\left( {{b^{\frac{1}{6}}} + {a^{\frac{1}{6}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} $
$= {a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{3}}}$
$ \Rightarrow m = \frac{1}{3},n = \frac{1}{3} \Rightarrow m \cdot n = \frac{1}{9}$.
Câu 24. Cho $a,b$ là các số thực dương. Rút gọn $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}b + a{b^{\frac{4}{3}}}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}}$ ta được
A. $P = ab$.
B. $P = a + b$.
C. $P = {a^4}b + a{b^4}$.
D. $P = ab\left( {a + b} \right)$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}b + a{b^{\frac{4}{3}}}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}} = \frac{{a \cdot {a^{\frac{1}{3}}}b + ab \cdot {b^{\frac{1}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}} = \frac{{ab\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}} = ab$
Câu 25. Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}} \right)}}$.
A. $P = a\left( {a + 1} \right)$.
B. $P = a – 1$.
C. $P = a$.
D. $P = a + 1$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
$P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}} \cdot {a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{4}{3}}}{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} \cdot {a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{4}}} \cdot {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}}} = \frac{{a + {a^2}}}{{a + 1}} = \frac{{a\left( {a + 1} \right)}}{{a + 1}} = a$.
Câu 26. Cho hàm số $f\left( a \right) = \frac{{{a^{ – \frac{1}{3}}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{{{a^4}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} – \sqrt[8]{{{a^{ – 1}}}}} \right)}}$ với $a > 0,a \ne 1$. Tính giá trị $M = f\left( {{{2023}^{2022}}} \right)$
A. $M = {2023^{1011}} – 1$
B. $M = – {2023^{1011}} – 1$
C. $M = {2023^{2022}} – 1$
D. $M = 1 – {2023^{2022}}$
Lời giải
Chọn B.
Ta có: $f\left( a \right) = \frac{{{a^{ – \frac{1}{3}}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{{{a^4}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} – \sqrt[8]{{{a^{ – 1}}}}} \right)}} = \frac{{1 – a}}{{\sqrt a – 1}} = – 1 – \sqrt a $ nên $M = f\left( {{{2023}^{2022}}} \right) = – 1 – \sqrt {{{2023}^{2022}}} = – 1 – {2023^{1011}}$
Câu 27. Cho $a,b$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}}} = {(ab)^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = m + n$ là :
A. $P = 2$.
B. $P = 3$.
C. $P = 4$.
D. $P = 5$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: $\frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}}} = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{2{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}}}}$
$ = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}} = {a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}} = {(ab)^{\frac{1}{3}}}$
$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 1} \\
{n = 3}
\end{array} \Rightarrow P = m + n = 4} \right.$
Câu 28. Cho $a,b$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\left[ {\frac{{a – b}}{{{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{4}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}}}} \right]:{\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)^{ – 1}} = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = 2m + 3n$ là :
A. $P = 8$.
B. $P = 10$.
C. $P = 7$.
D. $P = 5$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $C = \left[ {\frac{{a – b}}{{{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{4}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}}}} \right]:\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)$
$ = \left[ {\frac{{a – b}}{{{a^{\frac{1}{2}}}\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}}}} \right]:\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)$
$ = \frac{{a – b – a + {a^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}}\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)}} \cdot \frac{1}{{\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)}} = \frac{{{b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}} \right) = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^{\frac{1}{2}}}$
$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m = 1} \\
{n = 2}
\end{array} \Rightarrow P = 2m + 3n = 8} \right.$
Câu 29. Cho $a,b$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 2}}{{a + 2{a^{\frac{1}{2}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – 1}}{{a – 1}}} \right)\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 1}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}} \right) = {a^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = m \cdot n$ là :
A. $P = 2$.
B. $P = – 3$.
C. $P = – 2$.
D. $P = 4$.
Lời giải
Chọn C.
$\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 2}}{{a + 2{a^{\frac{1}{2}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – 1}}{{a – 1}}} \right)\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 1}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}} \right)$
$ = \left[ {\frac{{\sqrt a + 2}}{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 2} \right)}} – \frac{{\sqrt a – 1}}{{\left( {\sqrt a – 1} \right)\left( {\sqrt a + 1} \right)}}} \right] \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right)$
$\; = \left[ {\frac{1}{{\sqrt a }} – \frac{1}{{\sqrt a + 1}}} \right] \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right)$
$\; = \left( {\frac{{\sqrt a + 1 – 1}}{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 1} \right)}}} \right) \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right)$
$ = \left( {\frac{1}{{\sqrt a + 1}}} \right) \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right) = \frac{1}{{\sqrt a }} = {a^{ – \frac{1}{2}}}$
$\; \Rightarrow P = m \cdot n = – 2$
Câu 30. Cho $a,x$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\frac{{\frac{{a + x}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{{x^2}}}}} – \frac{{\sqrt[3]{{a{x^2}}} – \sqrt[3]{{{a^2}x}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{ax}} + \sqrt[3]{{{x^2}}}}}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x} = {a^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = 2m + n$ là :
A. $P = 8$.
B. $P = 10$.
C. $P = 7$.
D. $P = 5$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $\frac{{\frac{{a + x}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{{x^2}}}}} – \frac{{\sqrt[3]{{a{x^2}}} – \sqrt[3]{{{a^2}x}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{ax}} + \sqrt[3]{{{x^2}}}}}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x}$ $ = \frac{{{{(\sqrt[3]{a})}^3} + {{(\sqrt[3]{x})}^3}}}{{\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}} \right)\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{x}} \right)}} – \frac{{\sqrt[3]{{ax}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}} \right)}}{{{{(\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x})}^2}}} – \sqrt[6]{x}$
$ = \frac{{\frac{{{{(\sqrt[3]{a})}^2} – \sqrt[3]{{ax}} + {{(\sqrt[3]{x})}^2}}}{{\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}}} – \frac{{\sqrt[3]{{ax}}}}{{\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}}} – \sqrt[6]{x}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}}$
$ = \frac{{{{(\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x})}^2}}}{{\left( {\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}} \right)\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}} \right)}} – \sqrt[6]{x}$
$ = \frac{{\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x} = \frac{{{{(\sqrt[6]{a})}^2} – {{(\sqrt[6]{x})}^2}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x}$
$ = \sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{x} – \sqrt[6]{x} = {a^{\frac{1}{6}}}$
$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 1} \\
{n = 6}
\end{array} \Rightarrow P = 2m + n = 8} \right.$