- Trắc Nghiệm Bài 18 Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Rút Gọn Biểu Thức Lôgarit Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Tính Biểu Thức Lôgarit Thỏa Điều Kiện Cho Trước Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Tính Biểu Thức Lôgarit Theo a, b, c Có Lời Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Vận Dụng Cao Biến Đổi Lôgarit Và Tính Biểu Thức Giải Chi Tiết
- Trắc Nghiệm Bài 20 Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 40 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Lôgarit Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 35 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Lôgarit Theo Dạng Giải Chi Tiết
- 70 Câu Trắc Nghiệm Lãi Suất Theo Từng Dạng Giải Chi Tiết
- Các Dạng Toán Bài Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Theo Mức Độ Giải Chi Tiết
- Các Dạng Toán Bài Lôgarit Có Lời Giải Chi Tiết
- 60 Câu Trắc Nghiệm Bài Lôgarit Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
- 70 Câu Trắc Nghiệm Bài Lôgarit Mức Vận Dụng Giải Chi Tiết
- Các Dạng Toán Bài Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Giải Chi Tiết
- 40 Câu Trắc Nghiệm Bài Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Mức Thông Hiểu
- 50 Câu Trắc Nghiệm Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Mức Vận Dụng
- Các Dạng Toán Bài Phương Trình Bất Phương Trình Mũ Và Lôgarit Giải Chi Tiết
- 60 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Mũ Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
- 50 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Lôgarit Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết
50 câu trắc nghiệm rút gọn biểu thức lôgarit giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cho hai số dương $a,b\left( {a \ne 1} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. ${log_a}a = 2a$. .
B. ${log_a}{a^\alpha } = \alpha $.
C. ${log_a}1 = 0$.
D. ${a^{{log_a}b}} = b$.
Lời giải
Chọn A.
${log_a}a = 1 \ne 2a$
Câu 2. Với các số thực dương $a,b$ bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $log\left( {ab} \right) = loga \cdot logb$.
B. $log\frac{a}{b} = logb – loga$. .
C. $log\frac{a}{b} = \frac{{loga}}{{logb}}$.
D. $log\left( {ab} \right) = loga + logb$.
Lời giải
Chọn D.
Với các số thực dương $a,b$ bất kì ta có:
+) $log\frac{a}{b} = loga – logb$ nên $B,C$ sai.
$ + )log\left( {ab} \right) = loga + logb$ nên $A$ sai, $D$ đúng.
Câu 3. Với mọi số thực dương $a,b,x,y$ và $a,b \ne 1$, mệnh đề nào sau đây sai?
A. ${log_a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{log_a}x}}$.
B. ${log_a}\left( {xy} \right) = {log_a}x + {log_a}y$.
C. ${log_b}a \cdot {log_a}x = {log_b}x$.
D. ${log_a}\frac{x}{y} = {log_a}x – {log_a}y$.
Lời giải
Chọn A.
Với mọi số thực dương $a,b,x,y$ và $a,b \ne 1$.
Ta có: ${log_a}\frac{1}{x} = {log_a}{x^{ – 1}} \ne \frac{1}{{{log_a}x}}$.
Vậy $A$ sai.
Theo các tính chất logarit thì các phương án $B,C$ và $D$ đều đúng.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ${log_a}{b^\alpha } = \alpha {log_a}b$ với mọi số $a,b$ dương và $a \ne 1$.
B. ${log_a}b = \frac{1}{{{log_b}a}}$ với mọi số $a,b$ dương và $a \ne 1$.
C. ${log_a}b + {log_a}c = {log_a}bc$ với mọi số $a,b$ dương và $a \ne 1$.
D. ${log_a}b = \frac{{{log_c}a}}{{{log_c}b}}$ với mọi số $a,b,c$ dương và $a \ne 1$.
Lời giải
Chọn A.
Câu 5. Với các số thực dương $a,b$ bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $log\left( {ab} \right) = loga \cdot logb$.
B. $log\frac{a}{b} = \frac{{loga}}{{logb}}$.
C. $log\left( {ab} \right) = loga + logb$.
D. $log\frac{a}{b} = logb – loga$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có $log\left( {ab} \right) = loga + logb$.
Câu 6. Cho $a,b,c$ là các số dương $\left( {a,b \ne 1} \right)$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. ${log_a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) = \frac{1}{3}{log_a}b$
B. ${a^{{log_b}a}} = b$.
C. ${log_{{a^\alpha }}}b = \alpha {log_a}b\left( {\alpha \ne 0} \right)$.
D. ${log_a}c = {log_b}c \cdot {log_a}b$.
Lời giải
Chọn D.
Câu 7. Cho $a,b,c > 0,a \ne 1$ và số $\alpha \in \mathbb{R}$, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ${log_a}{a^c} = c$
B. ${log_a}a = 1$
C. ${log_a}{b^\alpha } = \alpha {log_a}b$
D. ${log_a}\left| {b – c} \right| = {log_a}b – {log_a}c$
Lời giải
Chọn D.
Theo tính chất của logarit, mệnh đề sai là ${log_a}\left| {b – c} \right| = {log_a}b – {log_a}c$.
Câu 8. Cho $a,b$ là hai số thực dương tùy ý và $b \ne 1$.Tìm kết luận đúng.
A. $lna + lnb = ln\left( {a + b} \right)$.
B. $ln\left( {a + b} \right) = lna \cdot lnb$.
C. $lna – lnb = ln\left( {a – b} \right)$.
D. ${log_b}a = \frac{{lna}}{{lnb}}$.
Lời giải
Chọn D.
Theo tính chất làm Mũ-Log.
Câu 9. Với các số thực dương $a,b$ bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $ln\left( {ab} \right) = lna + lnb$
B. $ln\left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{{lna}}{{lnb}}$
C. $ln\left( {ab} \right) = lna \cdot lnb$
D. $ln\left( {\frac{a}{b}} \right) = lnb – lna$
Lời giải
Chọn A.
Câu 10. Với các số thực dương $a$, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ${log_2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{log_2}a + {log_2}b$.
B. ${log_2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{log_2}a + {log_2}b$.
C. ${log_2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{log_2}a – {log_2}b$.
D. ${log_2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{log_2}a – {log_2}b$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: ${log_2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = {log_2}\left( {2{a^3}} \right) – {log_2}\left( b \right) = {log_2}2 + {log_2}{a^3} – {log_2}b = 1 + 3{log_2}a – logb$.
Câu 11. Cho hai số thực $a$ và $b$, với $1 < a < b$. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. ${log_b}a < 1 < {log_a}b$
B. $1 < {log_a}b < {log_b}a$
C. ${log_b}a < {log_a}b < 1$
D. ${log_a}b < 1 < {log_b}a$
Lời giải
Chọn A.
Cách 1- Tự luận: Vì $b > a > 1 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{log_a}b > {log_a}a} \\
{{log_b}b > {log_b}a}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{log_a}b > 1} \\
{1 > {log_b}a}
\end{array} \Rightarrow {log_b}a < 1 < {log_a}b} \right.} \right.$
Cách 2- Casio: Chọn $a = 2;b = 3 \Rightarrow {log_3}2 < 1 < {log_2}3 \Rightarrow $ Đáp án D.
Câu 12. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $4log\sqrt a $ bằng
A. $ – 2loga$.
B. $2loga$.
C. $ – 4loga$.
D. $8loga$.
Lời giải
Chọn B.
Ta có $4log\sqrt a = 4log{a^{\frac{1}{2}}} = 4 \cdot \frac{1}{2}loga = 2loga$.
Câu 13. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $log\left( {100a} \right)$ bằng
A. $1 – loga$.
B. $2 + loga$.
C. $2 – loga$.
D. $1 + loga$.
Lời giải
Chọn B.
$log\left( {100a} \right) = log\left( {100} \right) + loga = 2 + loga$
Câu 14. Với mọi số thực $a$ dương, ${log_2}\frac{a}{2}$ bằng
A. $\frac{1}{2}{log_2}a$.
B. ${log_2}a + 1$.
C. ${log_2}a – 1$.
D. ${log_2}a – 2$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có ${log_2}\frac{a}{2} = {log_2}a – {log_2}2 = {log_2}a – 1$.
Câu 15. Cho $a > 0$ và $a \ne 1$, khi đó ${log_a}\sqrt[4]{a}$ bằng
A. 4 .
B. $\frac{1}{4}$.
C. $ – \frac{1}{4}$.
D. -4 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ${log_a}\sqrt[4]{a} = {log_a}{a^{\frac{1}{4}}} = \frac{1}{4}$.
Câu 16. Cho $a > 0$ và $a \ne 1$, khi đó ${log_a}\sqrt[3]{a}$ bằng
A. -3 .
B. $\frac{1}{3}$.
C. $ – \frac{1}{3}$.
D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
${log_a}\sqrt[3]{a} = {log_a}{a^{\frac{1}{3}}} = \frac{1}{3}$.
Câu 17. Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${log_5}{a^3}$ bằng
A. $\frac{1}{3}{log_5}a$.
B. $\frac{1}{3} + {log_5}a$.
C. $3 + {log_5}a$.
D. $3{log_5}a$.
Lời giải
Chọn D.
${log_5}{a^3} = 3{log_5}a$
Câu 18. Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${log_2}{a^{2023}}$ bằng:
A. $2023 + {log_2}a$.
B. $\frac{1}{{2023}} + {log_2}a$.
C. $2023{log_2}a$.
D. $\frac{1}{{2023}}{log_2}a$.
Lời giải
Chọn C.
Với $a > 0;b > 0;a \ne 1$. Với mọi $\alpha $.
Ta có công thức: ${log_a}{b^\alpha } = \alpha {log_a}b$.
Vậy: ${log_2}{a^{2023}} = 2023{log_2}a$.
Câu 19. Với $a,b$ là các số thực dương tùy ý và $a \ne 1,{log_{{a^5}}}b$ bằng:
A. $5{log_a}b$.
B. $\frac{1}{5} + {log_a}b$.
C. $5 + {log_a}b$.
D. $\frac{1}{5}{log_a}b$.
Lời giải
Chọn D.
${log_{{a^5}}}b = \frac{1}{5}{log_a}b$
Câu 20. Cho $a$ là số thực dương $a \ne 1$ và ${log_{\sqrt[3]{a}}}{a^3}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $P = \frac{1}{3}$
B. $P = 3$
C. $P = 1$
D. $P = 9$
Lời giải
Chọn D.
${log_{\sqrt[3]{a}}}{a^3} = {log_{{a^{\frac{1}{3}}}}}{a^3} = 9$.
Câu 21. Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${log_3}\left( {\frac{3}{a}} \right)$ bằng:
A. $1 – {log_3}a$
B. $3 – {log_3}a$
C. $\frac{1}{{{log_3}a}}$
D. $1 + {log_3}a$
Lời giải
Chọn A.
Ta có ${log_3}\left( {\frac{3}{a}} \right) = {log_3}3 – {log_3}a = 1 – {log_3}a$.
Câu 22. Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${log_5}\left( {5a} \right)$ bằng
A. $5 + {log_5}a$.
B. $5 – {log_5}a$.
C. $1 + {log_5}a$.
D. $1 – {log_5}a$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: ${log_5}\left( {5a} \right) = {log_5}5 + {log_5}a = 1 + {log_5}a$.
Câu 23. Với $a,b$ là hai số dương tùy ý, $log\left( {a{b^2}} \right)$ bằng
A. $2\left( {loga + logb} \right)$
B. $loga + \frac{1}{2}logb$
C. $2loga + logb$
D. $loga + 2logb$
Lời giải
Chọn D.
Có $log\left( {a{b^2}} \right) = loga + log{b^2} = loga + 2logb$.
Câu 24. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $ln\left( {7a} \right) – ln\left( {3a} \right)$ bằng
A. $\frac{{ln7}}{{ln3}}$
B. $ln\frac{7}{3}$
C. $ln\left( {4a} \right)$
D. $\frac{{ln\left( {7a} \right)}}{{ln\left( {3a} \right)}}$
Lời giải
Chọn B.
$ln\left( {7a} \right) – ln\left( {3a} \right) = ln\left( {\frac{{7a}}{{3a}}} \right) = ln\frac{7}{3}$.
Câu 25. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $ln\left( {5a} \right) – ln\left( {3a} \right)$ bằng:
A. $ln\frac{5}{3}$
B. $\frac{{ln5}}{{ln3}}$
C. $\frac{{ln\left( {5a} \right)}}{{ln\left( {3a} \right)}}$
D. $ln\left( {2a} \right)$
Lời giải
Chọn A.
$ln\left( {5a} \right) – ln\left( {3a} \right) = ln\frac{5}{3}$.
Câu 26. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính $I = {log_{\frac{a}{2}}}\left( {\frac{{{a^2}}}{4}} \right)$.
A. $I = 2$
B. $I = – \frac{1}{2}$
C. $I = – 2$
D. $I = \frac{1}{2}$
Lời giải
Chọn A. $I = {log_{\frac{a}{2}}}\left( {\frac{{{a^2}}}{4}} \right) = {log_{\frac{a}{2}}}{\left( {\frac{a}{2}} \right)^2} = 2$
Câu 27. Với $a,b$ là các số thực dương tùy ý và $a \ne 1,{log_{\frac{1}{a}}}\frac{1}{{{b^3}}}$ bằng
A. $3{log_a}b$.
B. ${log_a}b$.
C. $ – 3{log_a}b$.
D. $\frac{1}{3}{log_a}b$.
Lời giải
Chọn A.
${log_{\frac{1}{a}}}\frac{1}{{{b^3}}} = – {log_a}{b^{ – 3}} = 3{log_a}b$
Câu 28. Với mọi $a,b$ thỏa mãn ${log_2}a – 3{log_2}b = 2$, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $a = 4{b^3}$.
B. $a = 3b + 4$.
C. $a = 3b + 2$.
D. $a = \frac{4}{{{b^3}}}$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có ${log_2}a – 3{log_2}b = 2 \Leftrightarrow {log_2}a – {log_2}{b^3} = 2 \Leftrightarrow {log_2}\frac{a}{{{b^3}}} = 2 \Leftrightarrow \frac{a}{{{b^3}}} = {2^2} \Leftrightarrow a = 4{b^3}$.
Câu 29. Với mọi $a,b$ thỏa mãn ${log_2}{a^3} + {log_2}b = 6$, khẳng định nào dưới đây đúng:
A. ${a^3}b = 64$
B. ${a^3}b = 36$
C. ${a^3} + b = 64$.
D. ${a^3} + b = 36$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có ${log_2}{a^3} + {log_2}b = 6 \Leftrightarrow {a^3}b = {2^6} \Leftrightarrow {a^3}b = 64$
Câu 30. Với moi $a,b$ thỏa mãn ${log_2}{a^3} + {log_2}b = 8$, khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. ${a^3} + b = 64$.
B. ${a^3}b = 256$.
C. ${a^3}b = 64$.
D. ${a^3} + b = 256$.
Lời giải
Chọn B.
Ta có ${log_2}{a^3} + {log_2}b = 8 \Leftrightarrow {log_2}{a^3}b = 8 \Leftrightarrow {a^3}b = 256$.
Câu 31. Với $a,b$ là các số thực dương tùy ý thỏa mãn ${log_3}a – 2{log_9}b = 2$, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $a = 9{b^2}$.
B. $a = 9b$.
C. $a = 6b$.
D. $a = 9{b^2}$.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ${log_3}a – 2{log_9}b = 2 \Leftrightarrow {log_3}a – {log_3}b = 2 \Leftrightarrow {log_3}\left( {\frac{a}{b}} \right) = 2 \Leftrightarrow a = 9b$.
Câu 32. Với $a$, blà các số thực dương tùy ý thỏa mãn ${log_2}a – 2{log_4}b = 4$, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $a = 16{b^2}$.
B. $a = 8b$.
C. $a = 16b$.
D. $a = 16{b^4}$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có ${log_2}a – 2{log_4}b = 4$
$ \Leftrightarrow {log_2}a – 2{log_{{2^2}}}b = 4$
$ \Leftrightarrow {log_2}a – 2 \cdot \frac{1}{2}{log_2}b = 4$
$ \Leftrightarrow {log_2}a – {log_2}b = 4$
$ \Leftrightarrow {log_2}\frac{a}{b} = 4$
$ \Leftrightarrow \frac{a}{b} = {2^4}$
$ \Leftrightarrow a = 16b$
Câu 33. Xét tất cả các số dương $a$ và $b$ thỏa mãn ${log_2}a = {log_8}\left( {ab} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $a = {b^2}$.
B. ${a^3} = b$.
C. $a = b$.
D. ${a^2} = b$.
Lời giải
Chọn D.
Theo đề ta có:
$\begin{array}{*{20}{r}}
{{log_2}a = {log_8}\left( {ab} \right)}&{\; \Leftrightarrow {log_2}a = \frac{1}{3}{log_2}\left( {ab} \right) \Leftrightarrow 3{log_2}a = {log_2}\left( {ab} \right)} \\
{}&{\; \Leftrightarrow {log_2}{a^3} = {log_2}\left( {ab} \right) \Leftrightarrow {a^3} = ab \Leftrightarrow {a^2} = b}
\end{array}$
Câu 34. Xét số thực $a$ và $b$ thỏa mãn ${log_3}\left( {{3^a} \cdot {9^b}} \right) = {log_9}3$. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. $a + 2b = 2$.
B. $4a + 2b = 1$.
C. $4ab = 1$.
D. $2a + 4b = 1$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
${log_3}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {log_9}3 \Leftrightarrow {log_3}\left( {{3^a} \cdot {3^{2b}}} \right) = {log_{{3^2}}}3$
$ \Leftrightarrow {log_3}{3^{a + 2b}} = {log_3}{3^{\frac{1}{2}}} \Leftrightarrow a + 2b = \frac{1}{2} \Leftrightarrow 2a + 4b = 1.$
Câu 35. Với mọi $a,b,x$ là các số thực dương thoả mãn ${log_2}x = 5{log_2}a + 3{log_2}b$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $x = 5a + 3b$
B. $x = {a^5} + {b^3}$
C. $x = {a^5}{b^3}$
D. $x = 3a + 5b$
Lời giải
Chọn C.
Có ${log_2}x = 5{log_2}a + 3{log_2}b = {log_2}{a^5} + {log_2}{b^3} = {log_2}{a^5}{b^3} \Leftrightarrow x = {a^5}{b^3}$.
Câu 36. Với $a,b$ là các số thực dương tùy ý và $a$ khác 1 , đặt $P = {log_a}{b^3} + {log_{{a^2}}}\,{b^6}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = 6{log_a}b$
B. $P = 27{log_a}b$
C. $P = 15{log_a}b$
D. $P = 9{log_a}b$
Lời giải
Chọn A.
$P = {log_a}{b^3} + {log_{{a^2}}}\,{b^6} = 3{log_a}b + \frac{6}{2}{log_a}b = 6{log_a}b$
Câu 37. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $log\left( {3a} \right) = \frac{1}{3}loga$
B. $log\left( {3a} \right) = 3loga$
C. $log{a^3} = \frac{1}{3}loga$
D. $log{a^3} = 3loga$
Lời giải
Chọn D.
Câu 38. Với $a$ và $b$ là hai số thực dương tùy ý; ${log_2}\left( {{a^3}{b^4}} \right)$ bằng
A. $\frac{1}{3}{log_2}a + \frac{1}{4}{log_2}b$
B. $3{log_2}a + 4{log_2}b$
C. $2\left( {{log_2}a + {log_4}b} \right)$
D. $4{log_2}a + 3{log_2}b$
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ${log_2}\left( {{a^3}{b^4}} \right) = {log_2}{a^3} + {log_2}{b^4} = 3{log_2}a + 4{log_2}b$ nên ${\mathbf{B}}$ đúng.
Câu 39. Cho các số dương $a,b,c,d$. Biểu thức $S = ln\frac{a}{b} + ln\frac{b}{c} + ln\frac{c}{d} + ln\frac{d}{a}$ bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. $ln\left( {\frac{a}{b} + \frac{b}{c} + \frac{c}{d} + \frac{d}{a}} \right)$.
D. $ln\left( {abcd} \right)$.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Ta có $S = ln\frac{a}{b} + ln\frac{b}{c} + ln\frac{c}{d} + ln\frac{d}{a} = ln\left( {\frac{a}{b} \cdot \frac{b}{c} \cdot \frac{c}{d} \cdot \frac{d}{a}} \right) = ln1 = 0$.
Cách 2:
Ta có: $S = ln\frac{a}{b} + ln\frac{b}{c} + ln\frac{c}{d} + ln\frac{d}{a} = lna – lnb + lnb – lnc + lnc – lnd + lnd – lna = 0$.
Câu 40. Với các số thực dương $a,b$ bất kỳ $a \ne 1$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ${log_a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} – 2{log_a}b$.
B. ${log_a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 – \frac{1}{2}{log_a}b$.
C. ${log_a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} – \frac{1}{2}{log_a}b$.
D. ${log_a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 – 2{log_a}b$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
${log_a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = {log_a}\sqrt[3]{a} – {log_a}{b^2}$
$ = {log_a}{a^{\frac{1}{3}}} – 2{log_a}b$
$ = \frac{1}{3}{log_a}a – 2{log_a}b = \frac{1}{3} – 2{log_a}b$
Câu 41. Cho các số thực dương $a,b,c$ với $a$ và $b$ khác 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ${log_a}{b^2} \cdot {log_{\sqrt b }}c = {log_a}c$.
B. ${log_a}{b^2} \cdot {log_{\sqrt b }}c = \frac{1}{4}{log_a}c$.
C. ${log_a}{b^2} \cdot {log_{\sqrt b }}c = 4{log_a}c$.
D. ${log_a}{b^2} \cdot {log_{\sqrt b }}c = 2{log_a}c$.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: ${log_a}{b^2} \cdot {log_{\sqrt b }}c = 2{log_a}b \cdot {log_{{b^{\frac{1}{2}}}}}c = 2{log_a}b \cdot 2{log_b}c = 4{log_a}b \cdot {log_b}c = 4{log_a}c$.
Câu 42. Giả sử $a,b$ là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. $log{(10ab)^2} = 2 + log{(ab)^2}$
B. $log{(10ab)^2} = {(1 + loga + logb)^2}$
C. $log{(10ab)^2} = 2 + 2log\left( {ab} \right)$
D. $log{(10ab)^2} = 2\left( {1 + loga + logb} \right)$
Lời giải
Chọn B.
$log{(10ab)^2} = log{10^2} + log{(ab)^2} = 2 + log{(ab)^2} \Rightarrow A$ đúng
$1 + loga + logb = log\left( {10ab} \right) \Rightarrow {(1 + loga + logb)^2} = {log^2}\left( {10ab} \right) \ne log{(10ab)^2} \Rightarrow B$ sai
$log{(10ab)^2} = log{10^2} + log{(ab)^2} = 2 + 2log\left( {ab} \right) \Rightarrow C$ đúng
$log{(10ab)^2} = log{10^2} + log{(ab)^2} = 2 + 2log\left( {ab} \right) = 2\left( {1 + loga + logb} \right) \Rightarrow D$ đúng
Câu 43. Rút gọn biểu thức $M = 3{log_{\sqrt 3 }}\sqrt x – 6{log_9}\left( {3x} \right) + {log_{\frac{1}{3}}}\frac{x}{9}$.
A. $M = – {log_3}\left( {3x} \right)$
B. $M = 2 + {log_3}\left( {\frac{x}{3}} \right)$
C. $M = – {log_3}\left( {\frac{x}{3}} \right)$
D. $M = 1 + {log_3}x$
Lời giải
Chọn A.
ĐK: $x > 0$.
$M = 3{log_3}x – 3\left( {1 + {log_3}x} \right) – {log_3}x + 2 = – 1 – {log_3}x = – \left( {1 + {log_3}x} \right) = – {log_3}\left( {3x} \right)$.
Câu 44. Cho ${log_{700}}490 = a + \frac{b}{{c + log7}}$ với $a,b,c$ là các số nguyên. Tính tổng $T = a + b + c$.
A. $T = 7$.
B. $T = 3$.
C. $T = 2$.
D. $T = 1$.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: ${log_{700}}490 = \frac{{log490}}{{log700}} = \frac{{log10 + log49}}{{log100 + log7}}$
$ = \frac{{1 + 2log7}}{{2 + log7}} = \frac{{4 + 2log7 – 3}}{{2 + log7}} = 2 + \frac{{ – 3}}{{2 + log7}}$
Suy ra $a = 2,b = – 3,c = 2$
Vậy $T = 1$.
Câu 45. Cho hai số thực dương $a,b$. Nếu viết ${log_2}\frac{{\sqrt[6]{{64{a^3}{b^2}}}}}{{ab}} = 1 + x{log_2}a + y{log_4}b\,\left( {x,y \in \mathbb{Q}} \right)$ thì biểu thức $P = xy$ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. $P = \frac{1}{3}$
B. $P = \frac{2}{3}$
C. $P = – \frac{1}{{12}}$
D. $P = \frac{1}{{12}}$
Lời giải
Chọn B.
Ta có ${log_2}\frac{{\sqrt[6]{{64{a^3}{b^2}}}}}{{ab}} = {log_2}{64^{\frac{1}{6}}} + \frac{1}{2}{log_2}a + \frac{1}{3}{log_2}b – {log_2}a – {log_2}b = 1 – \frac{1}{2}{log_2}a – \frac{4}{3}{log_4}b$.
$ \Rightarrow 1 – \frac{1}{2}{log_2}a – \frac{4}{3}{log_4}b = 1 + x{log_2}a + y{log_4}b$
Khi đó $x = – \frac{1}{2};y = – \frac{4}{3} \Rightarrow P = xy = \frac{2}{3}$
Câu 46. Tính giá trị biểu thức $P = {log_{{a^2}}}\left( {{a^{10}}{b^2}} \right) + {log_{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) + {log_{\sqrt[3]{b}}}\left( {{b^{ – 2}}} \right)($ với $0 < a \ne 1;0 < b \ne 1)$.
A. $\sqrt 3 $.
B. 1 .
C. $\sqrt 2 $.
D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: $P = {log_{{a^2}}}\left( {{a^{10}}{b^2}} \right) + {log_{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) + {log_{\sqrt[3]{b}}}\left( {{b^{ – 2}}} \right) = 5 + {log_a}b + 2 – {log_a}b – 6 = 1$.
Câu 47. Đặt $M = {log_6}56,N = a + \frac{{{log_3}7 – b}}{{{log_3}2 + c}}$ với $a,b,c \in R$. Bộ số $a,b,c$ nào dưới đây để có $M = N$ ?
A. $a = 3,b = 3,c = 1$.
B. $a = 3,b = \sqrt 2 ,c = 1$.
C. $a = 1,b = 2,c = 3$.
D. $a = 1,b = – 3,c = 2$.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: $M = {log_6}56 = \frac{{{log_3}56}}{{{log_3}6}} = \frac{{{log_3}{2^3} \cdot 7}}{{1 + {log_3}2}} = \frac{{3{log_3}2 + {log_3}7}}{{1 + {log_3}2}}$
$ = \frac{{3\left( {1 + {log_3}2} \right) + {log_3}7 – 3}}{{1 + {log_3}2}} = 3 + \frac{{{log_3}7 – 3}}{{{log_3}2 + 1}}$
Vậy $M = N \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a = 3} \\
{b = 3} \\
{c = 1}
\end{array}} \right.$
Câu 48. Giá trị của biểu thức $M = {log_2}2 + {log_2}4 + {log_2}8 + \ldots + {log_2}256$ bằng
A. 48
B. 56
C. 36
D. $8{log_2}256$
Lời giải
Chọn C.
Ta có $M = {log_2}2 + {log_2}4 + {log_2}8 + \ldots + {log_2}256 = {log_2}\left( {2.4.8 \ldots 256} \right) = {log_2}\left( {{2^1} \cdot {2^2} \cdot {2^3} \ldots {{.2}^8}} \right)$
$ = {log_2}\left( {{2^{1 + 2 + 3 + \ldots + 8}}} \right) = \left( {1 + 2 + 3 + \ldots + 8} \right){log_2}2 = 1 + 2 + 3 + \ldots + 8 = 36$.
Câu 49. Tính $T = log\frac{1}{2} + log\frac{2}{3} + log\frac{3}{4} + \ldots + log\frac{{2022}}{{2023}} + log\frac{{2023}}{{2024}}$.
A. 2024 .
B. $ – log2024$.
C. $log2024$.
D. 0 .
Lời giải
Chọn B.
$T = log\frac{1}{2} + log\frac{2}{3} + log\frac{3}{4} + \ldots + log\frac{{2022}}{{2023}} + log\frac{{2023}}{{2024}}$
$ = log\left( {\frac{1}{2} \cdot \frac{2}{3} \cdot \frac{3}{4} \ldots \frac{{2022}}{{2023}} \cdot \frac{{2023}}{{2024}}} \right) = log\frac{1}{{2024}} = – log2024$.
Câu 50. Tính giá trị của biểu thức $P = ln\left( {tan{1^ \circ }} \right) + ln\left( {tan{2^ \circ }} \right) + ln\left( {tan{3^ \circ }} \right) + \ldots + ln\left( {tan{{89}^ \circ }} \right)$.
A. $P = 1$.
B. $P = \frac{1}{2}$.
C. $P = 0$.
D. $P = 2$.
Lời giải
Chọn C.
$P = ln\left( {tan{1^ \circ }} \right) + ln\left( {tan{2^ \circ }} \right) + ln\left( {tan{3^ \circ }} \right) + \ldots + ln\left( {tan{{89}^ \circ }} \right)$
$ = ln\left( {tan{1^ \circ } \cdot tan{2^ \circ } \cdot tan{3^ \circ } \ldots \cdot tan{{89}^ \circ }} \right)$
$\; = ln\left( {tan{1^ \circ } \cdot tan{2^ \circ } \cdot tan{3^ \circ } \ldots \cdot tan{{45}^ \circ } \cdot {\text{cot}}{{44}^ \circ } \cdot {\text{cot}}{{43}^ \circ } \ldots \cdot {\text{cot}}{1^ \circ }} \right)$
$\; = ln\left( {tan{{45}^ \circ }} \right) = ln1 = 0$ (vì $tan\alpha \cdot cot\alpha = 1$)